Cách chuyển đổi 1km bằng bao nhiêu m, cm, dặm, mile, feet, cây số và các đơn vị đo chiều dài quốc tế khác như Hải lý hay năm ánh sáng. Bạn cũng có thể quy đổi kilômét sang mm, đề ca mét. Tất nhiên, bạn không thể chuyển 1 km sang ha, mét vuông được vì chúng khác đơn vị, một bên đo chiều dài còn một bên đo diện tích. Nhiều bạn gửi câu hỏi tới yeutrithuc.com hỏi 1km bằng bao nhiêu bước chân, ở đây chắc muốn nói về đơn vị ft [foot hay feet] ở Anh.
- 1 năm ánh sáng bằng bao nhiêu km
- 1 hải lý bằng bao nhiêu km
1 kilomet bằng bao nhiêu?
Theo định nghĩa chuẩn trong hệ đo lường quốc tế SI, thì một kilômét là khoảng cách bằng 100 mét. Kilômét viết tắt thành km, là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét thường dùng phổ biến ở Việt Nam. Tại nước ta, 1 km còn được gọi là 1 cây số hoặc một cây. Từ “Cây số” trong tiếng Việt có nguồn gốc từ những cây cột điện trên quốc lộ, thường cách nhau 1km.
Mét là khoảng cách ánh sáng truyền đi trong chân không trong khoảng gian 1/299.792.458 giây.
Hệ mét gồm: milimet [mm] < centimet [cm] < deximet [dm] < mét [m] < đề camét [dam] < héc tô mét [hm] < kilômét [km].
1 km = 10 hm = 100 dam = 1.000 m = 10.000 dm = 100.000 cm = 1.000.000 mm
1km = 1.000 m = 1×106 mm = 10×1012 Å = 6,685×10−9 AU = 105,7×10−15 ly = 39,37×103 inch = 3.280,84 feet = 1.093,613 yard = 0,621 mi
Bội sốTênKý hiệuBội sốTênKý hiệu100métm101đềcamétdam10−1đêximétdm102hêctôméthm10−2xentimétcm103kilômétkm10−3milimétmm106mêgamétMm10−6micrômétµm109gigamétGm10−9nanômétnm1012têramétTm10−12picômétpm1015pêtamétPm10−15femtômétfm1018examétEm10−18atômétam1021zêtamétZm10−21zéptômétzm1024yôtamétYm10−24yóctômétymĐơn vị in đậm là đơn vị hay dùngTrên đây là cách quy đổi 1km bằng bao nhiêu mét, cm, feet, inch và nhiều đơn vị đo chiều dài khác. Tại Việt Nam, 1 km còn được gọi là 1 cây số, hoặc 1 cây. Việc chuyển đổi km sang mét sẽ giúp bạn rất nhiều trong cuộc sống, cũng như các hệ đo lường khoảng cách thông dụng trên thế giới. Nhiều bạn không biết 1 km dài bao nhiêu, thì nó rơi vào khoảng 4 phút đi xe đạp và khoảng 1,5 phút chạy xe máy và khoảng 12 phút đi bộ ở tốc độ trung bình.
1 dặm bằng bao nhiêu Km? là câu hỏi của nhiều bạn trẻ thường gặp trong cuộc sống do đơn vị dặm không phổ biến ở Việt Nam. Vậy đơn vị dặm là gì? Chúng tôi sẽ giải thích nhanh để bạn nắm được khái niệm dặm.
Dặm [Mile] là đơn vị đơn vị đo chiều dài ở Anh Quốc và các thuộc địa cũ của Anh, các nước thuộc khối thịnh vượng chung, được cấp nhận ở Mỹ và các nước khác.
1 dặm là bao nhiêu km
1 dặm = 1,609344 km.
1 dặm = 0,86898 hải lý
1 dặm = 1,760 yard
Như vậy 1 dặm là bao nhiêu = 1.6 km [tính tròn số]
1 dặm bằng bao nhiêu cây số
Cây số là đơn vị đo chiều dài có gốc từ trung quốc.
1 dặm = 1,609344 cây số
Miles là đơn vị được thành lập bởi Vương quốc Anh, trong khi cây số là đơn vị đo chiều dài được thành lập bởi Trung Quốc. Thuexemaygiare.net cung cấp cho bạn bảng chuyển đổi từ dặm sang km để bạn dễ dàng tra cứu:1 dặm = 1,609344 km
một dặm bằng bao nhiêu mét
1 dặm = 1.609,344 M
>> Cứu hộ xe máy hà nội
Mile là gì? 1 mile bằng bao nhiêu km
Mile hay còn được gọi là dặm, đây là đơn vị đo phổ biến ở các nước phương tây, với người Việt Nam khái niệm mile khá xa lạ nên việc quy đổi từ mile sang km khá khó khăn cho nhiều bạn. vậy 1 mile bằng bao nhiêu km ?
1 Mile được tạo ra từ 2000 bước chân [tính trung bình].
1 Mile = 1,609343 km
1 Mile = 0,86898 hải lý
1 Mile = 1,760 yard [yard đơn vị đo chiều dài của nước Anh]
Bảng đổi đơn vị km
Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét
MétNhỏ hơn mét
km
hmdammdmcm
mm
1 km
= 10 hm
= 1000 m
1 hm
= 10 dam
= 100 m
1 dam
= 10 m
1 m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
1 dm
= 10 cm
= 100 mm
1 cm
= 10 mm
1 mm
Áp dụng bảng đơn vị km đo độ dài ta có đáp án của bài tập trên như sau:
- 1km = 1,000m
- 12km = 12,000m
- 10hm = 10 hm x 100 = 1,000m
- 1 dam = 10m
- 1000m = 1km
- 100dm = 10m
- 100cm = 1m
- 100m = 1hm
- 10mm = 10cm
- 3m = 3 x 100 = 300cm.
1 km bằng bao nhiêu mét
1 km = 1000 m
Định nghĩa của kilomet
Theo từ điển Việt Nam, 1km là bội số thập phân của mét, đơn vị đo chiều dài của Hệ thống Đơn vị Quốc tế [SI], tương đương với 39,37 inch, . 1 km hiện được sử dụng chính thức để thể hiện khoảng cách giữa các vị trí địa lý trên đất liền ở hầu hết các quốc gia trên thế giới đặc biệt ngoại lệ Hoa Kỳ và Vương quốc Anh 2 nước này dùng đơn vị là dặm. Như vậy 1 km bằng 1000 mét
Làm thế nào để chuyển đổi từ 1 km sang m
1hải lýbằng bao nhiêu mét
1 Hải lý =
Để tính giá trị tính bằng km với giá trị tương ứng tính bằng m, rất đơn giản ta chỉ cần nhân số lượng tính bằng ki lô mét với 1000
Bảng chuyển đổi 1 km bằng bao nhiêu m dm hm dặm
KmDmMétHmDặm1100001000100.6212200002000201.242
1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?
Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet [hm] bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:
1 km = 100000 cm
1 km = 1000000 mm
1 km = 100 dm
1 km = 10 hm
1 km = 0.6137 dặm
Chuyển đổi Kilômét sang Dặm
- 1km = 0,621 dặm
1 ki lô mét = 3.280,8 foot
- 1 ki lô mét = 1.093,6 thước
- 1 ki lô mét = 1.000 m
Bài toán: 1 dặm bằng bao nhiêu Km
Ví dụ: Một người thuê xe máy đã đi được bao nhiêu km khi đồng hồ đo dặm chỉ số 26 [tính như 1 dặm = 1,61 km]