1 mình tiếng anh là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 19/06/2020)

1 mình tiếng anh là gì
  
1 mình tiếng anh là gì
  
1 mình tiếng anh là gì
  
1 mình tiếng anh là gì
  

Du lịch một mình tiếng Anh là traveling alone. Phiên âm là  /ˈtræv.əl.ɪŋ əˈloʊn/. Du lịch một mình là chuyến đi khỏi nơi cư trú của một người để tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng.

Du lịch một mình là một điều tuyệt vời, ẩn chứa nhiều điều bất ngờ và thú vị.

Một số từ vựng liên quan đến du lịch một mình:

Experience /ɪkˈspɪərɪəns/: Kinh nghiệm.

Leisure time /ˈlɛʒə tʌɪm/: Thời gian rảnh.

Sightseeing /ˈsʌɪtsiːɪŋ/: Chuyến tham quan.

Obtain /əbˈteɪn/: Đạt được.

Backpack /ˈbakpak/: Balo.

Pickpocket /ˈpɪkpɒkɪt/: Kẻ móc túi.

Operator /ˈɒpəreɪtər/: Người vận hành.

Budget /ˈbʌdʒɪt/: Rẻ.

1 mình tiếng anh là gì

Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/: Lịch bay.

Baggage allowance /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/: Lượng hành lý cho phép.

Check-in /tʃek – ɪn/: Thủ tục vào cửa.

Low Season /ləʊˈsiːzn/: Mùa ít khách.

Một số mẫu câu liên quan đến du lịch một mình:

Do you like to travel alone?

Bạn có thích đi du lịch một mình không?

I’d like to reserve two seats to Da lat.

Tôi muốn đặt hai ghế đi Đà Lạt.

Will that be one way or round trip?

Đó là chuyến đi một chiều hay khứ hồi vậy?

Fasten your seat belt.

Hãy thắt dây an toàn của bạn.

I have a connecting flight.

Tôi có một chuyến bay quá cảnh.

Do you like to travel?

Bạn thích đi du lịch chứ?

What kind of places have you visited in your life?

Bạn đã đi du lịch ở những nơi nào rồi?

People sometimes say flying is the most glamorous form of travel. Do you agree?

Mọi người đôi khi nói rằng bay là hình thức du lịch hấp dẫn nhất. Bạn đồng ý chứ.

Bài viết du lịch một mình tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Vào các ngày lễ, Valentine, trên Facebook kiểu gì chúng ta cũng thấy một loạt các status đăng tải các nội dung đại loại như nhìn người ta có đôi có cặp, còn tôi cô đơn. Vậy Tôi cô đơn, tiếng Anh viết như thế nào, cách đọc? Bạn đọc tham khảo tiếp bài viết dưới đây của phukienotocaocap.com.vn.

Bạn đang xem: Một mình tiếng anh là gì


Tôi cô đơn, tiếng Anh viết như thế nào, cách đọc?

Tôi cô đơn, tiếng Anh viết như thế nào, cách đọc?

Trong tiếng Anh có khá nhiều từ vựng nói về sự cô đơn, chẳng hạn như Alone hay Lonely, ... . Vậy cách sử dụng các từ này như thế nào?

1. Alone /ə"loun/: (adj): cô đơn, một mình, lẻ bóng

Alone vừa là tính từ vừa là trạng từ, được sử dụng sau động từ to be để chỉ nghĩa cô đơn, lẻ bóng, không có ai bên cạnh, một mình tách khỏi người và vật khác.

Ví dụ:

- I"m alone: Tôi cô đơn.

- He"s still alone: Anh ấy vẫn lẻ bóng một mình.

- Please don"t leave me alone: Đừng để em một mình.

Ngoài ra Alone còn được sử dụng kết hợp với động từ Feel. Cụm từ Feel Alone mang nghĩa mạnh hơn, ám chỉ nghĩa không hạnh phúc, cô đơn một mình.

Ví dụ:

- Feeling Alone: Cảm thấy chỉ có một mình.

Lưu ý: Alone không được sử dụng trước danh từ.

Ngoài ra trong tiếng Anh khẩu ngữ, Alone còn được diễn đạt theo cách khác là: on my (your/his/her/our/their) ownby oneself (myself/yourself, ...) cũng mang nghĩa là làm một mình.

Xem thêm: Tìm Hiểu Bản Đồ Việt Nam 64 Tỉnh Thành 3 Miền, Bản Mẫu:Bản Đồ Hành Chính Việt Nam

2. Lonely / ́lounli/: (adj): cô đơn, cô độc

Cũng giống như Alone, Lonely có thể được sử dụng sau động từ to be và động từ to feel để thể hiện tâm trạng cô đơn.

Ví dụ:

- I"m so lonely: Tôi cô đơn.

Trong tiếng Anh - Mỹ, có thể sử dụng Lonesome để thay thế Lonely mà nghĩa không thay đổi.

3. Lone /loun/: (adj): cô đơn, cô độc

Lone mang nghĩa đơn lẻ, không có sự hiện diện của người hoặc vật khác, và được đứng trước danh từ.

Ví dụ:

- Lone mom = Single mom: Mẹ đơn thân.

4. Solitary /ˈsɒlɪˌtɛri/: (adj): cô đơn, một mình

Solitary được dùng cho cả người và vật. Với danh từ chỉ người, Solitary mang nghĩa giống như Alone, còn khi đi với danh từ chỉ vật, Solitary mang nghĩa là trơ trọi.

Solitary cũng đứng trước danh từ, nhưng không được sử dụng trước động từ.

Ví dụ:

- We are solitary: Chúng ta giống nhau, đều là những người cô đơn.

https://phukienotocaocap.com/toi-co-don-tieng-anh-viet-nhu-the-nao-cach-doc-37833n.aspx Còn rất nhiều tự tiếng Anh thông dụng khác mà bạn có thể chưa biết đến ý nghĩa của chúng đâu nhé, hoặc như thẻ căn cước tiếng Anh là gì?, cùng tìm hiểu về cách nói thẻ căn cước bằng tiếng Anh qua bài viết thủ thuật Thẻ căn cước tiếng Anh là gì? Identification, ID trên phukienotocaocap.com.vn nhé.

1 mình tiếng anh là gì

Bài học hôm nay jes.edu.vn sẽ giúp bạn phân biệt “alone” và “lonely” trong tiếng Anh. Hai từ này đều có ý nghĩa là “cô đơn”, “đơn độc” nhưng hãy theo dõi bài viết để biết cách sử dụng chúng trong trường hợp nào cho đúng nhé
Xem thêm:

alone” có ý nghĩa là “một mình”, “cô độc”, “tách biệt”. Chức năng của “alone” vừa có thể là Adverb vừa có thể là Adjective, nhưng lưu ý là “alone” KHÔNG BAO GIỜ đứng trước Noun (danh từ)
Ví dụ:

  • Leave me alone! – (Hãy để tôi một mình)
  • He just want to be alone. – (Anh ta chỉ muốn được ở một mình)

 
Trong tiếng Anh khẩu ngữ: “Alone” được diễn đạt là ON (MY, YOUR, HIS, HER, THEIR, OUR) OWN hoặc BY MYSELF
Ví dụ: a man on his own. – (Một người đàn ông một mình)
 

lonely” là một Adjective (tính từ) dùng để diễn tả “tâm trạng cô đơn”. Từ này mang ý nghĩa tiêu cực về cảm xúc vì không có ai bên cạnh. lonely” có thể đứng trước một Noun (danh từ)
Ví dụ:

  • Their house was lonely, and a little scary without them. (Ngôi nhà của họ trong thật cô đơn và trông đáng sợ khi không có họ)
  • Strange, it had never seemed lonely here before. (Kỳ lạ, nó chưa bao giờ có vẻ cô đơn ở đây trước đây)
Trên đây là toàn bộ bài học ngày hôm nay. Hãy theo dõi thêm nhiều bài viết của tác giả TẠI ĐÂY nhé!

1 mình tiếng anh là gì

mình chỉ một

chỉ một mình bạn

chỉ một mình

chỉ một mình ngài

không chỉ một mình

chỉ còn một mình