15kg 9dag = bao nhiêu dag

Sách giải toán 4 Bảng đơn vị đo khối lương giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 4 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1 [trang 24 SGK Toán 4]: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 1dag = ….g

1 hg = ….dag

10g =…dag

10 dag =…hg

b] 4 dag = …g

3 kg = …hg

2kg 300g = ….g

8 hg = …dag

7 kg = ….g

2kg 30 g =….g

Lời giải:

a] 1dag = 10 g

1 hg = 10 dag

10g =1 dag

10 dag =1 hg

b] 4 dag = 40 g

3 kg = 30 hg

2kg 300g = 2300g

8 hg = 80 dag

7 kg = 7000g

2kg 30 g = 2030g

Bài 2 [trang 24 SGK Toán 4]: Tính

380g + 195g

452 hg x 3

928 dag – 274 dag

768 hg : 6

Lời giải:

380g + 195g = 575g

452 hg x 3 = 1356 hg

928 dag – 274 dag = 654 dag

768 hg : 6 = 128 hg

Bài 3 [trang 24 SGK Toán 4]:

5dag ….50g

4 tạ 30 kg…..4 tạ 3kg

8 tấn …..8100 kg

3 tấn 500 kg…….350 kg

Hướng dẫn: Đổi ra cùng một đơn vị rồi so sánh và điền dấu.

Lời giải:

5dag = 50g

4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg

8 tấn = 8000 kg < 8100 kg

3 tấn 500 kg = 350 kg

Lưu ý: Học sinh chỉ cần điền đúng dấu là đạt yêu cầu, không cần phải trình bày vào vở phần đổi đơn vị [song phải giải thích bằng miệng].

Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Ứng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

ỨNG HềA – HÀ NỘI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 2011-2012
MễN TOÁN - LỚP 4A
Họ và tờn : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toỏn
.............
Điểm TV
...............
Bài 1 : [ 2đ] 
a] Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm.
1010 ...... 909 ; 47 052 ....... 48 042 ; 49 999 ...... 51 999 99 899 ..... 101 899 ; 87 560 ....... 87 560 ; 50 327 ...... 50 000 + 326
b] Xếp các số: 789 563 ;798 365 ; 879 653 ;769 853 theo thứ tự từ lớn đến bé.
...............................................................................................................................................
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm [ 2đ ]
 a] 15 kg 9 dag = ........... dag b] 4 tạ 5 kg = ....... yến........... kg
 10 hg 5 g = .....................g 6 kg 8 dag = ...... hg ......... g
 1 thế kỷ và 3 năm = . năm. 2 phút 45 giây = . giây
 253 năm = ..thế kỷ ..năm. 5 giờ 15 phút = ............. phút.
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng [ 2,5đ ]
a] Số lớn nhất trong các số : 47 532 107 ; 47 500 100 ; 48 000 699 ; 40 800699 là :
A. 47 500 100 B. 40 800 699 C. 47 532 107 D. 48 000 699
b] Cho x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x < 2025
A. x = 2011 B. x = 2015 C. x = 2020 D. x = 2024
c] Số lớn nhất có bốn chữ số và có tổng các chữ số bằng 12 là :
A. 9120 B. 8400 C. 9300 D. 9201
d] Giá trị của biểu thức 3132 kg x 8 – 135 kg : 9 là :
A. 25 056 B. 24 921 C. 25 041 D. 20 541
e] Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ :
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
Bài 4 : Một người sinh vào đầu năm 76 của thế kỷ 19 và mất vào đầu năm 37 của thế kỷ 20 . Hỏi người đó sống bao nhiêu năm.? [ 1đ]
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Ba ô tô chở hàng, ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 25 kg, ô tô thứ 2 chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 45 kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 3 yến 7 kg. Hỏi cả 3 ô tô chở được bao nhiêu kg hàng ? 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài tập cuối tuần 4 – Môn Tv- Lớp 4
Bài 1 : Điền vào chỗ trống r, d hay gi để hoàn chỉnh truyện sau [ 1,5đ]
 Hai chú bé đang ... ủ .... ỉ trò chuyện :
Mẹ cậu là cô ...áo mà cậu chẳng biết viết một ... òng chữ nào !
Thế sao cha cậu là bác sĩ ..... ăng mà em cậu lại không có cái nào ?
Bài 2 : Điền cỏc tiếng thớch hợp vào chỗ trống để cú [ 2đ ]
a] Cỏc từ ghộp : b] Cỏc từ lỏy :
 - mềm ... - mềm..........
 - xinh............. - xinh............
 - khoẻ............ - khoẻ...........
 - mong.......... - mong...........
 - nhớ............ - nhớ............
 - buồn........... - buồn...........
Bài 3 : Điền cỏc tiếng thớch hợp vào chỗ trống để cú [ 3đ]
a]Từ ghép tổng hợp b] Từ ghép phân loại c] Từ lỏy
 - nhỏ............. - nhỏ........... - nhỏ..........
 - lạnh............ - lạnh.......... - lạnh..........
 - vui.............. - vui........... - vui............
 - xanh........... - xanh.......... - xanh..........
Bài 4 : [2đ] Phõn cỏc từ phức trong ngoặc dưới đõy thành 2 loại : Từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại [Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em ỳt , chị dõu, anh rể, anh chị, ruột thịt, hoà thuận , thương yờu.]
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép phân loại
... .
 .
 .
 .
... .
 .
 .
Bài 5 : Trong bài Tre Việt Nam nhà thơ Nguyễn Duy ca ngợi cây tre như sau :
 Nòi tre đâu chịu mọc cong
 Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường 
 Lưng trần phơi nắng phơi sương
 Có manh áo cộc tre nhường cho con.
 Hình ảnh cây tre trong đoạn thơ trên gợi cho em nghĩ đến những phẩm chất gì tốt đẹp của con người Việt Nam ? [ 1,5đ]
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Chủ Đề