1 Kilômét vuông dài bao nhiêu Hecta?
1 Kilômét vuông [km²] = 100 Hecta [ha] - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Kilômét vuông sang Hecta, và các đơn vị khác.
Nội dung chính Show
- 1 Kilômét vuông dài bao nhiêu Hecta?
- Kilômét vuông để Ha
- 1. 1 ha bằng bao nhiêu m2
- 2. Quy đổi đơn vị đo lường cơ bản
- Video liên quan
Kilômét vuông để Ha
Từ
Trao đổi đơn vịTrao đổi icon
để
Kilômét vuông = Ha
Độ chính xác: chữ số thập phân
Chuyển đổi từ Kilômét vuông để Ha. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.
Thuộc về thể loại
Khu vực
- Để các đơn vị khác
- Chuyển đổi bảng
- Cho trang web của bạn
- km² Kilômét vuông để Ares a
- a Ares để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Decimetres vuông dm²
- dm² Decimetres vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Feet vuông ft²
- ft² Feet vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Ha ha
- ha Ha để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Inch vuông in²
- in² Inch vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Vuông mm mm²
- mm² Vuông mm để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Mét vuông m²
- m² Mét vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Vuông Nano nm²
- nm² Vuông Nano để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Bãi vuông yd²
- yd² Bãi vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Micrometres vuông µm²
- µm² Micrometres vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Vuông que —
- — Vuông que để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Roods —
- — Roods để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Dặm Anh —
- — Dặm Anh để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Nhà cửa —
- — Nhà cửa để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Dặm vuông —
- — Dặm vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Thị trấn —
- — Thị trấn để Kilômét vuông km²
Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:
convertlive
1. 1 ha bằng bao nhiêu m2
- 1 ha [hecta] = 10.000 m2.
- 1 ha [hecta] = 0,01 km2 [1/100 km2]
Sở dĩ có kết quả trên bởi vì:
- 1 ha = 1 hm2
- 1 ha = 100 a [a là đơn vị đo lường nhiều quốc gia sử dụng]
- 1 ha = 0,01 km2
- 1km2 = 1.000.000 m2
- 1ha = 10.000 m2
=> Như vậy 1 ha = 10 nghìn m2.
Trên thực tế, giữa các vùng miền của Việt Nam vẫn áp dụng đơn vị tính mẫu, sào ngoài quy ước trên:
1 mẫu = 10 sào [Nam Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ]
* 1 ha bằng bao nhiêu mẫu, sào, m2 Bắc Bộ
- 1 ha = 2,778 mẫu Bắc Bộ.
- 1 mẫu = 10 sào.
- 1 sào Bắc Bộ = 360m2.
Do đó, 1 ha = 27,78 sào Bắc Bộ = 10.000,8m2.
* 1 ha bằng bao nhiêu mẫu, sào, m2 Trung Bộ
- 1 ha = 2 mẫu Trung Bộ.
- 1 mẫu = 10 sào.
- 1 sào Trung Bộ = 500m2.
Do đó, 1 ha = 20 sào = 10.000m2.
* 1 ha bằng bao nhiêu mẫu, sào, m2 Nam Bộ
- 1 ha = 1 mẫu Nam Bộ
- 1 mẫu = 10 sào.
- 1 sào Nam Bộ = 1000m2.
Do đó, 1 ha = 10 sào = 10.000m2.
2. Quy đổi đơn vị đo lường cơ bản
- 1 km2 = 100 ha.
- 1km2 = 100 hm2.
- 1hm2 = 100 dam2.
- 1 dam2 = 100 m2.
- 1km2 = 1.000.000m2 [bằng 1 triệu mét vuông].
Bên cạnh m2, km2 thì các đơn vị đo diện tích được sử dụng phổ biến ở Việt Nam cần kể đến như mẫu, sào. Tuy nhiên, tùy vào vùng miền vào 1 mẫu bằng bao nhiêu ha, 1 ha bằng bao nhiêu công, bao nhiêu sào bắc bộ, nam bộ?.
Kilomet viết tắt là km trong tiếng Anh là Kilometre là một trong những đơn vị đo độ dài thông dụng. Thông thường km thường được sử dụng để do quãng đường, độ dài lớn. Từ km bạn có thể chuyển đổi sang nhiều đơn vị đo độ dài khác nhau như m, cm, mm, dặm... Vậy bạn có biết 1km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dặm? Tất cả đều có quy tắc chuyển đổi nhất định, chúng ta hãy cùng tìm hiểu để tìm cho mình quy ước chuyển đổi km sang các đơn vị khác dễ dàng hơn nhé.
Kilomet viết tắt là km trong tiếng Anh là Kilometre là một trong những đơn vị đo độ dài thông dụng. Thông thường km thường được sử dụng để do quãng đường, độ dài lớn. Từ km bạn có thể chuyển đổi sang nhiều đơn vị đo độ dài khác nhau như m, cm, mm, dặm... Vậy bạn có biết 1km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dặm? Tất cả đều có quy tắc chuyển đổi nhất định, chúng ta hãy cùng tìm hiểu để tìm cho mình quy ước chuyển đổi km sang các đơn vị khác dễ dàng hơn nhé.
1km bằng bao nhiêu cm, mm, m, dặm?
1 km bằng bao nhiêum, mm, cm, dặm?
Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét và nằm trong hệ thống đo lường SI. Kilomet [km] được sử dụng bởi văn phòng Cân đo quốc tế. Theo đó, 1km bạn có thể quy đổi ra nhiều đơn vị đo chiều dài khác cụ thể như sau:
Đơn vị kmĐơn vị quy đổi1 km =1000 m100000 cm1000000 mm0.6137 dặm
>> Tìm hiểu thêm:
- 1 Milimet [mm] bằng bao nhiêu cm, nm, micromet, inch, dm, m, hm, km
- Debug là gì
Quy tắc quy đổi đơn vị km ra m, cm, mm, dặm:
Từ bảng chuyển đổi 1km sang các đơn vị đo độ dài khác, bạn có thể rút ra kinh nghiệm chuyển đổi từ đơn vị km ra các đơn vị khác. Như vậy không chỉ có 1km, bạn có thể quy đổi ở 2km, 3km, 4km, 5km... thành các đơn vị khác vô cùng dễ dàng chỉ cần nắm vững nguyên tắc chuyển đổi sau:
- Chuyển đổi từkm sang m: Số km cần chuyển đổi x 1000.
- Chuyển đổi từ km sang cm: Số km cần chuyển đổi x 100000.
- Chuyển đổi từ km sang mm: Số km cần chuyển đổi x 1000000.
- Chuyển đổi từ km sang dâm: Số km cần chuyển đổi x 0,6137.
Tương tự, với một đơn vị đo độ dài như m, cm, mm, dặm bạn cũng có thể chuyển về đơn vị đo km cụ thể như sau:
- Chuyển từ m sang km: Số m cần chuyển đổi/1000.
- Chuyển từ cm sang km: Số cm cần chuyển đổi/100000.
- Chuyển từ mm sang km: Số mm cần chuyển đổi/1000000.
- Chuyển đổi từ dặm sang km: Số dặm cần chuyển đổi/0,6137.
1km bằng bao nhiêu hy vọng rằng thông qua những điều mà tip.com.vn chia sẻ bạn đã có thể tìm cho mình câu trả lời chính xác. Đồng thời còn rút ra được quy luật chuyển đổi đơn vị cực kỳ hữu ích. Đừng quên truy cập tip.com.vn thường xuyên để cập nhật cho mình nhiều thông tin hữu ích bạn nhé.