I. KHẨU HÌNH MIỆNG II. NHỮNG TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM LÀ /ʊ/ 1. “o” được phát âm là /ʊ/ Ví dụ: 2. “oo” thường được phát âm là
/ʊ/ Ví dụ: 3. “ou” được phát âm là /ʊ/ Ví dụ: III. NHỮNG TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM LÀ /u:/ 1. “o” thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng “o” hay “o” + phụ âm Ví dụ: 2. “u” được phát âm là /uː/ Ví dụ: 3. “oo” được phát âm là /uː/ Ví dụ: 4. “ou” được phát âm là /uː/ Ví dụ: 5. “ui” được phát âm là
/uː/ Ví dụ: IV. LUYỆN TẬP 1. Âm /ʊ/ 2. Âm
/u:/Từ
Phiên âm
Loại từ
Nghĩa tiếng việt
Phát âm
put
/put/
verb
đặt, để
foot
/fut/
noun
bàn chân
should
/ʃud/
verb
nên [nên làm gì]
sugar
/ˈʃuɡə/
noun
đường
woman
/ˈwumən/
noun
phụ nữ, đàn bà [số ít]
cushion
/ˈkuʃən/
noun
cái đệm
food
/fuːd/
noun
lương thực
soon
/suːn/
adverb
chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc nữa
remove
/rəˈmuːv/
verb
di chuyển, dọn
bamboo
/bӕmˈbuː/
noun
cây tre
music
/ˈmjuːzik/
noun
âm nhạc
woman /’wʊmən/: đàn bà
good /gʊd/: tốt
should /ʃʊd/: phải, nên
remove /rɪ’muːv/: bỏ đi, làm mất
đi
lunar /ˈluːnə/: thuộc về mặt trăng
tooth /tuːθ/: cái răng
troupe /truːp/: gánh hát
cruise /kruːz/: cuộc đi chơi trên biển
/ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/
/ðə ‘wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/
/lʊk ət ðə ‘kʊkbʊk fɔːr ə gʊd ‘pʊdɪŋ/
/juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/
/hi pruːvd hi nuː ðə truːθ/
/ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/
Bài 10 - Long vowel /u:/ [Nguyên âm dài /u:/]
Unit 10Long vowel /u:/ [Nguyên âm dài /u:/] Introduction /uː/ is a long vowel sound.
Are you doing anything on Tuesday? Examples
Identify the vowels which are pronounced /uː/ [Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/] 1. "o" thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
2. "u" còn được phát âm là /uː/
3. "oo" còn được phát âm là /uː/
4. "ou" được phát âm là / uː/ trong một số trường hợp
5. "ui" được phát âm là / uː/ trong một số trường hợp
Ngoại lệ:
Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập. | Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó. Tổng đài hỗ trợ trực tuyến Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123. Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick. Giúp bạn giải bài tập các môn
THỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất:
|
Nhận xét
- Dictionary.com
- Thesaurus.com
- Ý nghĩa
- Trò chơi
Trò chơi
- Trò chơi ô chữ
- Bộ giải ô chữ
- Người tìm kiếm từ Scrabble
- Lời nói với bạn bè gian lận
- Đố chữ
- Câu đố
- Xem thêm các trò chơi và người giải quyết
- Học
Học
- Danh sách các từ
- Từ mới
- Từ xu hướng
- Tất cả về tiếng Anh
- Khoa học và Công nghệ
- Văn học và nghệ thuật
- Viết
Viết
- Huấn luyện viên ngữ pháp
- Viết lời nhắc
- Ngữ pháp 101
- Viết lời khuyên
- Cách để nói nó tốt hơn
- Từ trong ngày
Đăng ký
Những từ có chữ "u"
Sử dụng trình tìm từ này để tìm các từ có chữ U cho Wordle, Scrabble, Words với bạn bè và các trò chơi từ khác.
Trò chơi chữ
Flex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui.
Trò chơi ô chữ
Câu đố hàng ngày luôn miễn phí.
Bộ giải ô chữ
Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ...
Hình ảnh qua New York Times Online
Giải quyết câu đố của mỗi ngày không phải là nhiệm vụ đơn giản. Với rất nhiều giải pháp khác nhau, việc tìm đúng một giải pháp có thể cực kỳ khó khăn, đặc biệt là khi bạn chỉ có một chữ cái.Wordle puzzle is no simple task. With so many different solutions, finding the right one can be extremely difficult, especially when you’ve only got one letter.
Có một chữ cái là một bước đi đúng hướng, nhưng khi nó ở giữa từ này, nó không có tác động hoàn toàn giống như việc tìm chữ cái đầu tiên hoặc cuối cùng của một từ, nó vẫn là một điểm khởi đầu tiện dụng để làm việc giải pháp.
Nếu bạn bị mắc kẹt trong một câu đố, không có gì xấu hổ khi nhận được một chút trợ giúp và đó là lý do tại sao bạn ở đây. Kiểm tra danh sách các từ này có u ở giữa để bạn có thể thu hẹp các tùy chọn và giải quyết bộ nối thích hợp.
5 chữ cái với u ở giữa & nbsp;
Có rất nhiều lựa chọn khi nói đến các từ phù hợp với các tiêu chí có chữ U làm thư trung tâm của họ. Đây là trường hợp, một phương pháp tốt để loại bỏ các tùy chọn là thử và tìm chữ cái đầu tiên hoặc cuối cùng tiếp theo.
Dưới đây là 30 từ khác nhau sử dụng u làm chữ cái giữa của chúng để bạn có thể làm việc với các tùy chọn và cuối cùng tìm thấy một giải pháp.
- Lạm dụng
- Người lớn
- Agues
- Agura
- Alure
- Ầm ĩ
- Giải trí
- Cùn
- Blurb
- Đỏ mặt
- Chunk
- Manh mối
- Đếm
- Tòa án
- Nghi ngờ
- Trống
- Lông tơ
- Ném
- Tuôn ra
- Chó săn
- Giờ
- Con chuột
- Danh từ
- Tạm ngừng
- Chung quanh
- Snuck
- Hít
- Gốc cây
- Khó
- Trẻ tuổi
Có rất nhiều sự lựa chọn để giúp thu hẹp tìm kiếm của bạn. Chúng tôi rất khuyên bạn nên cố gắng sử dụng các chữ cái, H ,, Những chữ cái đó được sử dụng trong suốt danh sách của chúng tôi, cho bạn cơ hội để tìm thấy câu trả lời wordle bạn cần để hoàn thành câu đố hàng ngày của bạn.
Hình ảnh qua cuộc trò chuyện
Thu hẹp những chữ cái bạn có thể sử dụng cho câu trả lời của bạn có thể khó khăn. Vấn đề thực sự bắt đầu ủ khi bạn tìm ra chữ cái bạn có ở trung tâm và nếu từ của bạn chứa một U ở giữa, có nhiều câu trả lời có thể. May mắn thay, có một số cách để giúp giảm bớt danh sách đó và làm cho nó nhỏ hơn, giúp bạn đến gần hơn với câu trả lời của bạn. Dưới đây là danh sách nhiều từ 5 chữ cái phổ biến với u ở giữa để giúp bạn với trò chơi Wordle của bạn.
Điều quan trọng cần lưu ý là đây sẽ không phải là tất cả 5 từ có chữ cái ở giữa chúng, nhưng đây là những từ tương đối phổ biến mà bạn sẽ muốn cố gắng giúp bạn.
- Lạm dụng
- Địa ngục
- Người lớn
- Agues
- Agura
- Alula
- Alums
- Alure
- Ầm ĩ
- Giải trí
- Baulk
- Cùn
- Blurb
- Đỏ mặt
- Chunk
- Manh mối
- Đếm
- Tòa án
- Nghi ngờ
- Bột
- Druid
- Trống
- Lỗi
- Động vật
- Mối thù
- Lông tơ
- FLUMP
- Ném
- Tuôn ra
- Chó săn
- Giờ
- Con chuột
- Danh từ
- Tạm ngừng
- Tái sử dụng
- Chung quanh
- Snuck
- Hít
- Gốc cây
- Stung
- Khó
- Chiếm đoạt
- Trẻ tuổi
Có rất nhiều sự lựa chọn để giúp thu hẹp tìm kiếm của bạn. Chúng tôi rất khuyên bạn nên cố gắng sử dụng các chữ cái, H ,, Những chữ cái đó được sử dụng trong suốt danh sách của chúng tôi, cho bạn cơ hội để tìm thấy câu trả lời wordle bạn cần để hoàn thành câu đố hàng ngày của bạn.