5 chữ cái với e n ở cuối năm 2022

5 chữ cái với e n ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Đức như thế nào? Có điều gì đặc biệt trong bảng chữ cái tiếng Đức. Làm sao để ghép vần và phát âm một từ thật chuẩn? Đọc bài viết bên dưới của mình để tìm câu trả lời nhé.

Để phát âm một từ cho đúng, trước hết, chúng ta cần quan tâm đến cách phát âm các chữ cái tiếng Đức. 

  • Bảng chữ cái tiếng Đức:
  • Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:
    • A- Laute 
    • E- Laute
    • Ä – Laute:
    • I – Laute:
    • O- Laute
    • U – Laute:
    • Ö – Laute:
    • Ü – Laut
  • Diphthonge 
  • Cách phát âm CH
  • Cách phát âm Sch, St, Sp:
  • Cách phát âm các phụ âm

5 chữ cái với e n ở cuối năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Đức

Các chữ cái được đọc như sau:

A: được phát âm y như chữ a trong tiếng Việt

B: phiên âm là [be:], phát âm gần giống từ con bê trong tiếng Việt

C: phiên âm là [tse:], không phải đọc là cê. Để phát âm chữ cái này đúng, bạn phát âm chữ t và s thật nhanh, sau đó đọc thêm âm ê.

D: phiên âm [de:], được phát âm là đê.

E: phiên âm [e:], được phát âm là ê.

F: phiên âm [ɛf], được phát âm gần giống ép. Tuy nhiên, để phát âm đúng âm này, bạn phải cắn hàm răng trên vào môi dưới và đưa hơi ra. 

G: phiên âm [ge:], chữ g ở đây được phát âm gần giống âm gh trong tiếng Việt. Chữ cái này được phát âm tương tự như chữ ghê.

H: phiên âm [ha:], được phát âm là ha.

I: phiên âm [i], được phát âm như âm i dài. 

J: phiên âm [jɔt], được phát âm gần giống chữ giót của Việt Nam. Tuy nhiên, bạn phải cắn hai hàm răng lại với nhau và bật âm t để phát âm chữ t ở cuối. 

K: phiên âm là [ka:], được phát âm là ka. Chữ k được phát âm gần giống chữ c trong tiếng Việt, tuy nhiên, k ở trong tiếng Đức là âm được phát ra từ họng, và đây là một âm bật hơi. 

L: phiên âm là [ɛl], đọc gần giống êl. Khi phát âm chữ L, bạn phải uốn đầu lưỡi chạm vào hàm răng trên. 

M: phiên âm [ɛm], đọc gần giống với em. Để đọc chữ cái này, bạn nên đóng hai môi lại khi phát âm. 

N: phiên âm [ɛn], đọc gần giống chữ ừn của tiếng Việt

O: phiên âm [o:], đọc là ô

P: phiên âm [pe:], phát âm là pê. Tuy nhiên, đây là một âm bật. Các bạn phải mím hai môi lại với nhau và bật ra âm p. Hãy để tờ giấy trắng ở trước mặt. Khi bạn phát âm đúng, tờ giấy cũng sẽ chuyển động. 

Q: phiên âm [ku:], đọc là ku.

R: phiên âm [ɛʁ], phát âm gần giống r tiếng Việt. Để phát âm đúng, hãy tưởng tượng rằng mình đang súc miệng, nhớ là phải uốn lưỡi và rung cổ họng nhé.

S: phiên âm [ɛs], phát âm gần giống chữ s trong tiếng Việt.

T: phiên âm [te:], gần giống như chữ t trong tiếng Việt. Tuy nhiên, để đọc chữ này, bạn phải cắn hai hàm răng và bật âm mạnh ra.

U: phiên âm [u:], đọc là u.

V: phiên âm [faʊ], đọc là fao. 

W: phiên âm [veː], đọc là vê.

X: phiên âm [ɪks], đọc là íksờ

Y: phiên âm [‘ʏpsilɔn], đọc là úpsilon

Z: phiên âm là [t͡sɛt], đọc như sét trong tiếng Việt, tuy nhiên, bạn phải đọc âm t và s thật nhanh với nhau, tức là từ này sẽ được phát âm là tsét. Nhớ phát âm cả âm t cuối nhé. 

Ngoài ra, ta còn 4 chữ cái đặc biệt của tiếng Đức:

Ä: Chữ cái này sẽ được phát âm là e dài. Để phát âm chữ cái này đúng, hãy đọc âm ê sau đó mở rộng miệng hơn và phát âm chữ e nhé. 

Ö: Nhiều bạn phát âm chữ này là uê. Như thế là không đúng nhé. Hãy đọc chữ e đầu tiên. Lúc này, bạn thấy vị trí của đầu lưỡi nằm ở hàm răng bên dưới. Hãy giữ nguyên vị trí đó và phát âm luôn âm ô. Nhớ là phải tròn môi bạn nhé.

Ü: Tương tự như bên trên, rất nhiều bạn đọc chữ cái này là uy. Không phải vậy đâu nhé. Hãy đọc âm i trước, sau đó giữ nguyên vị trí của các bộ phận, và phát âm âm u thật nhanh. Môi ở âm này vẫn phải tròn bạn nhé!

ß: Phiên âm [ ɛs’t͡sɛt ], được đọc là es-tsét.

Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:

A- Laute 

Âm A được phát âm dài [a:] khi:

  • Nó đứng trước h: Sahne, Hahn ..
  • Nó là âm tiết mở: Hase, Abend, … 
  • Gấp đôi aa: Waage, Paar

Âm A được phát âm ngắn [a] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi, hoặc ck: Jacke, wann, Tasse  .. 
  • Nó đứng trước âm tiết đóng: Lampe, Apfel, 

Âm tiết mở: Âm tiết được kết thúc bởi nguyên âm ( a, o, u, i, e).  Âm tiết đóng: kết thúc bởi phụ âm, ở từ Lampe thì âm tiết đóng là m.

E- Laute

E phát âm dài [e:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: sehen, Ehe  ..
  • Nó đứng trước một phụ âm: Weg, reden, … 
  • Gấp đôi e: Tee, See, …

Âm e ngắn [ɛ] như e khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi: Betten, retten …

Âm e ở cuối từ thường được đọc như âm ờ trong tiếng Việt: Suppe, Tasse, Sahne 

Ä – Laute:

Được phát âm [ɛ] như e khi: 

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi hoặc ck: Bäcker, kämmen.

Được phát âm [ɛ:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: nähen, wählen … 

I – Laute:

Được phát âm dài [i:] khi:

  • Nó là âm tiết mở: Kino, Igel, .. 
  • ie hoặc ieh cũng được phát âm như [i:]: sieben, Miete, 
  • Nó đứng trước h: Ihnen, ihr, … 

Được phát âm ngắn [i] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi hoặc 2 phụ âm: bitte, immer, dick, …

O- Laute

Được phát âm [o:] như ô khi:

  • Đứng trước 1 phụ âm hoặc là âm tiết mở: wo, Ofen, Not, Brot … 
  • Đứng trước h: belohnen, Wohnung … 
  • Gấp đôi o: Zoo, Boot …

Được phát âm là [ɔ] như o khi:

  • Đứng trước phụ âm đôi: Zoll, voll … 
  • Là âm tiết đóng hoặc o đứng trước 2 phụ âm: oft, Wort, … 

U – Laute:

Được phát âm dài [u:] khi:

  • Đứng trước h: Uhr, Huhn, 
  • Là âm tiết mở hoặc đứng trước ch hay 1 phụ âm: Tuch, rufen, Ruf, ..

Được phát âm ngắn [ʊ] khi:

  • Đứng trước 2 phụ âm hoặc là âm tiết đóng: unten, Gruppe, Suppe … 

Ö – Laute:

Được phát âm dài [ø:] khi:

  • Nó là nguyên âm mở: hören, lösen, Löwe … 
  • Đứng trước h: Höhle, Möhre …

Được phát âm ngắn [œː] khi:

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi: Löffel, können, …

Ü – Laut

Được phát âm dài [y:] khi:

  • Nó đứng trước một nguyên âm hoặc h: Tür, kühl, Bemühung … 
  • Y đứng trước 1 phụ âm được phát âm là [y:]: Typ, Physik …
  • Nó là âm tiết mở: Hüte, üben … 

Được phát âm ngắn [Y] khi:

  • Y đứng trước 2 phụ âm: Gymnasium, Gymnastik …
  • Nó trước ck hoặc 2 phụ âm: glücklich, ausfüllen … 

Diphthonge 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ai] – ai trong tiếng Việt:

ei, ai, ey, ay

Ví dụ: meinen, Mais, Meyer, Bayern … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [au] – au trong tiếng Việt:

au, ao 

Ví dụ: Kakao, Haus, blau, … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ɔy] – oi trong tiếng Việt:

eu, äu

Ví dụ: heute, Häuser, …

Cách phát âm CH

5 chữ cái với e n ở cuối năm 2022
Phát âm của CH
  • CH được phát âm [x] như kh trong tiếng Việt khi đứng sau: a, u, o, au.

Ví dụ: doch, nach, Buch… 

  • CH được phát âm [ç] như ch nhẹ khi đứng sau: e, i, ä, ö, ü, l, y, eu, äu, m,n. 

Ví dụ ich, echt, gleichfalls … 

  • CH được phát âm [ç] với một số từ sau:

Ví dụ China, Chemie, Chirurg …

  • CH được phát âm [k] với một số từ sau

Ví dụ Chaos, Charakter, Christ, Chor, … 

  • CH được phát âm [ʃ] với từ mượn từ tiếng Pháp

Ví dụ: Chance, Chef, Champignon, Champagner, Branche, …

  • CH được phát âm k khi đứng trước s.

Ví dụ: sechs, Fuchs, …

Cách phát âm Sch, St, Sp:

Sch được phát âm [ʃ] .Để đọc âm này, chúng ta sẽ tròn môi như khi hôn và đẩy hơi mạnh ra ngoài, âm này nghe gần giống chữ x trong tiếng Việt.

Ví dụ: Schule, Fleisch, schön … 

Sp được phát âm [ʃp] được phát âm giống như trên, bạn chỉ cần thêm âm bật p nữa phát âm đúng.

Ví dụ: Sport, spielen, springen… 

St được phát âm [ʃt], bạn cũng tròn môi sau đó cắn hai hàm răng lại và bật mạnh âm t .

Ví dụ Stadt, stehlen, stellen,…

Cách phát âm các phụ âm

  • b ở cuối từ sẽ được phát âm bật giống như p

Ví dụ: Staub, Lob, …

  • d ở cuối sẽ được phát âm như t

Ví dụ: Fahrrad, Abend, …

  • v ở cuối được đọc như âm f

Ví dụ: aktiv, Dativ, Genitiv … 

  • S ở đầu được đọc gần giống dzờ, còn ở cuối là s. Để đóng được âm cuối s, bạn nên cắn răng và đẩy nhẹ hơn ra, sao cho ta thấy có hơi từ kẽ hở là được. 

Ví dụ: Sonne, Haus, ….

  • g ở cuối sẽ được phát âm như k.

Ví dụ: Tag, weg, Krieg  … 

  • ng sẽ được đọc như âm ng trong tiếng Việt, ta không tách nó ra khi phát âm. Ví dụ, với động từ springen, ta sẽ không đọc là sprin-gen mà là spring-en. Âm g ở đây không được bật âm.
  • nk được đọc là ng-k, lúc này, ta sẽ tách n và k với nhau, và k sẽ được đọc bật âm khi nó đứng cuối. 

Ví dụ: schminken, trinken, Geschenk, …

  • Qu sẽ được đọc là [kw], hiểu nôm na là kv tiếng việt của mình đó. Ví dụ, từ bequem sẽ không được đọc là bê- quêm mà là bê-kvêm.
  • Thông thường, v sẽ được đọc là [f] khi đứng đầu trong từ. 

Ví dụ: Vater, versehen, Vieh.

Tuy nhiên, trong cái từ mượn, v sẽ được đọc là [v]

Ví dụ: Vase, Visum …

  • w sẽ được phiên âm [v]

Ví dụ wohnen, Wohnung, wer …

  • Các cặp phụ âm chs, ks và gs cũng như phụ âm đơn x sẽ được phiên âm là [ks]

Ví dụ: links, Text, wachsen …

  • h đứng đầu sẽ được phát âm. Tuy nhiên, khi đứng sau một nguyên âm dài, nó trở thành âm câm.

Ví dụ, động từ sehen sẽ không được đọc se-hen mà chỉ là se-en thôi. Bởi e ở là nguyên âm dài. 

  • z sẽ được phát âm là [ts]. Bạn cắn răng và bật mạnh âm t, sau đó đẩy hơi dài ra qua kẽ hở để phát âm đúng âm này. Nó phát âm gần giống âm s tiếng Việt. 

Ví dụ zeigen, ziehen …

Trên đây là tất cả cách quy tắc để phát âm tiếng Đức, tiếp theo chúng mình thử phát âm một vài từ đơn giản nhé:

wohnen: đọc là vô-nừn. Nguyên âm o ở đây đứng trước h, nên nó được phát âm dài, w sẽ được phát âm như v.

zeigen: đọc là tsai-gừn. Cặp nguyên âm ei được phát âm là ai. Phụ âm g ở đây bắt đầu nguyên âm nên được đọc là g.

Cách ghép âm tiếng Đức cũng dễ mà nhỉ? Gần giống như kiểu mình viết gì thì đọc như vậy đó. 

Như vậy, mình và các bạn vừa điểm qua cách phát âm chữ cái cũng như cách phát âm  tiếng Đức đúng. Việc phát âm nguyên âm dài hay ngắn rất quan trọng, bởi nó ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ nữa, nên các bạn hãy ghi nhớ quy tắc thật kỹ nhé!

>> Xem thêm: Cơ bản về ngữ pháp tiếng Đức

  • Nhà
  • Hướng dẫn chiến lược
  • 5 chữ cái kết thúc trong OM

Người chơi bị mắc kẹt khi cố gắng giải quyết Wordle cho ngày 6 tháng 6 năm 2022 có thể muốn đề cập đến một số manh mối trong hướng dẫn này.

Wordle June 6 Gloom

Người hâm mộ của Wordle có thể sẽ thích ngấu nghiến từng câu đố hàng ngày mà trò chơi tạo ra, đặc biệt là khi một số từ đó cuối cùng trở thành một lời trêu ghẹo não để bắt đầu ngày mới. Thật thú vị, WordLemay ngày 6 tháng 6 cuối cùng trở thành một lời trêu chọc như vậy, vì từ này có thể nhanh chóng trở thành nguồn tuyệt vọng cho những người không thể bẻ khóa mã.Wordle will likely love gobbling up each and every daily word puzzle that the game produces, especially when some of those words end up becoming a brain teaser to start the day. Interestingly enough, the June 6 Wordlemay end up becoming such a tease, as the word can quickly become a source of despair for those who are unable to crack the code.

Rất may, có một số manh mối, mẹo và thủ thuật mà người chơi có thể sử dụng để có thể giải quyết câu đố này một cách dễ dàng. Dưới đây là một vài điều mà người chơi có thể muốn xem xét nếu họ thấy mình hơi bối rối với câu đố từ khó khăn này.

Nó có nghĩa là gì

Wordle - Divider

Người chơi gặp một chút khó khăn trong việc giải quyết Wordle 352 không nhất thiết phải tuyệt vọng trong việc thiếu manh mối về câu đố. Rất may, sự hiểu biết ngay cả từ có thể giúp người chơi hiểu rõ hơn về bản chất thực sự của ngày 6 tháng 6.

Trong bối cảnh ý nghĩa của nó, từ này liên quan đến trạng thái trầm cảm hoặc thậm chí các mức độ tối khác nhau. Nó cũng có thể liên quan đến một mức độ buồn bã hoặc nỗi buồn như vậy leo vào một cái gì đó. Nó cũng là tên của một pokemon.

Manh mối kỹ thuật

Những người chơi bị mắc kẹt khi cố gắng bẻ khóa mã cho Wordle 352 có thể cần một số manh mối hơn chỉ là định nghĩa của nó. Trong trường hợp này, người giải quyết có thể thấy hữu ích hơn khi phá vỡ dây đai ngày 6 tháng 6 với sự trợ giúp của một số manh mối kỹ thuật. Đây là một vài thứ đáng xem xét:

  • Từ này là một danh từ, hoặc một động từ mô tả danh từ là một hình thức hành động.
  • Hai trong số năm chữ cái là như nhau.

Gợi ý cho từ bắt đầu

Người chơi vẫn có thể cần thêm một số manh mối cho Wordle 352 ngoài định nghĩa và các thành phần kỹ thuật của nó. Nếu đây là trường hợp, người chơi có thể muốn xem xét giải câu đố bằng cách bắt đầu với một số từ nhất định để cung cấp cho họ manh mối tốt hơn. Dưới đây là một vài ý tưởng từ bắt đầu cho người chơi để nghiền ngẫm:

  • TIỀN BẠC
  • Gloat

5 chữ cái kết thúc trong OM

Cắt theo đuổi, người chơi có thể có thời gian giải quyết Wordle 352 dễ dàng hơn nếu các từ gần hơn với giải pháp được đưa ra. Với sự trợ giúp của ý nghĩa và manh mối kỹ thuật đã được cung cấp, Wordle ngày 6 tháng 6 có thể được giải quyết dễ dàng nếu các chữ cái lâu dài của nó cũng được xác định. Trong trường hợp này, nó có thể, và có 19 từ phù hợp với mô tả này. Dưới đây là những từ đó, bao gồm câu trả lời cho câu đố này:

  1. Tiên đề
  2. Besom
  3. HOA
  4. Ngực
  5. Chổi
  6. BUXOM
  7. Carom
  8. Celom
  9. Sự lựa chọn
  10. EPROM
  11. Bộ gen
  12. BÓNG TỐI
  13. Chú rể
  14. CÁCH DIỄN ĐẠT
  15. Sloom
  16. Sodom
  17. Spoom
  18. Nọc độc
  19. VROOM

Wordle có sẵn để chơi trên bất kỳ trình duyệt nào.is available to play on any browser.

Thêm: từ 5 chữ cái kết thúc trong ER

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Từ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.

ScrabbleWordFinder.org không liên kết với Scrabble®, Mattel Inc, Hasbro Inc, Zynga với bạn bè hoặc Zynga Inc bằng mọi cách. Trang này chỉ để phục vụ mục đích giải trí.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Nhận xét
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin. Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

Tìm kiếm những từ kết thúc bằng các chữ cái "en" cho các trò chơi từ như scrabble hoặc từ với bạn bè? Đây là trang cho bạn.

Danh sách này chứa tất cả 937 từ ghi điểm kết thúc bằng các chữ cái "en", được tổ chức theo số lượng chữ cái mà từ này có.

En là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc với en
  • 9 chữ cái kết thúc bằng en
  • 8 chữ cái kết thúc bằng en
  • 7 chữ cái kết thúc bằng en
  • 6 chữ cái kết thúc bằng en
  • 5 chữ cái kết thúc bằng en
  • 4 chữ cái kết thúc bằng en
  • 3 chữ cái kết thúc bằng en
  • 2 chữ cái kết thúc bằng en
  • Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc trong en

Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng en

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với EN, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu kết thúc bằng enĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Zymogen22 24
Junkmen20 26
Hackmen18 20
Chazzen30 31
Jazzmen34 38
JUSMYM19 23
Bedizen19 21
người dân18 20
18 20
nhanh chóng22 25

937 từ Scrabble kết thúc bằng en

9 chữ cái kết thúc trong en

  • anchormen16
  • antialien9
  • attackmen17
  • bedridden14
  • bondwomen17
  • boogermen14
  • boogeymen17
  • boogiemen14
  • breakeven18
  • bushelmen16
  • cameramen15
  • caretaken15
  • carrageen12
  • cattlemen13
  • chalcogen17
  • charwomen19
  • chromogen17
  • churchmen21
  • clergymen17
  • clubwomen18
  • cornermen13
  • cowritten14
  • cracksmen19
  • craftsmen16
  • damaskeen16
  • deathsmen15
  • disburden13
  • disproven15
  • doorwomen15
  • draftsmen15
  • ealdormen12
  • energumen12
  • enlighten13
  • evergreen13
  • excisemen20
  • fellaheen15
  • fellowmen17
  • fieldsmen15
  • fishermen17
  • forbidden16
  • foretoken16
  • forewomen17
  • forgotten13
  • garagemen13
  • gentlemen12
  • gestalten10
  • goitrogen11
  • grantsmen12
  • groomsmen14
  • guardsmen13
  • guildsmen13
  • hagridden15
  • handwoven19
  • ibuprofen16
  • immunogen14
  • ironwomen14
  • joyridden21
  • jurywomen24
  • kinswomen18
  • lebkuchen20
  • lettermen11
  • liverymen17
  • lumbermen15
  • mayhappen21
  • middlemen15
  • minutemen13
  • mischosen16
  • misdriven15
  • misshapen16
  • misspoken17
  • morphogen17
  • mortarmen13
  • mucinogen14
  • musclemen15
  • newswomen17
  • nonfrozen21
  • nonproven14
  • oarswomen14
  • oestrogen10
  • offscreen17
  • ombudsmen16
  • outbidden13
  • outbrazen20
  • outdriven13
  • outridden11
  • outspoken15
  • overeaten12
  • overladen13
  • overtaken16
  • oystermen14
  • palankeen15
  • pantrymen16
  • patrolmen13
  • phellogen15
  • pistareen11
  • plainsmen13
  • plantsmen13
  • policemen15
  • praenomen13
  • prebidden15
  • prechosen16
  • prefrozen23
  • preharden15
  • prescreen13
  • quarrymen23
  • refreshen15
  • remoisten11
  • repairmen13
  • resharpen14
  • restriven12
  • retighten13
  • rewritten12
  • roundsmen12
  • ruddlemen13
  • safetymen17
  • salarymen14
  • schatchen19
  • schlieren14
  • schnecken20
  • schoolmen16
  • selectmen13
  • seventeen12
  • shantymen17
  • sightseen13
  • signalmen12
  • spoilsmen13
  • spokesmen17
  • sportsmen13
  • stablemen13
  • statesmen11
  • steersmen11
  • strongmen12
  • sunscreen11
  • switchmen19
  • swordsmen15
  • tamoxifen21
  • teratogen10
  • tillermen11
  • timbermen15
  • tirewomen14
  • tradesmen12
  • tribesmen13
  • unswollen12
  • untrodden11
  • unwritten12
  • upswollen14
  • velveteen15
  • veniremen14
  • vestrymen17
  • washermen17
  • washwomen20
  • wheelsmen17
  • wisewomen17
  • woadwaxen23
  • woodwaxen23
  • workwomen21
  • yachtsmen19

8 từ chữ cái kết thúc trong en

  • airwomen13
  • aldermen11
  • allergen9
  • amidogen12
  • amylogen14
  • androgen10
  • baclofen15
  • bailsmen12
  • bandsmen13
  • bargemen13
  • beadsmen13
  • bedarken15
  • bedeafen14
  • bedesmen13
  • befallen13
  • begotten11
  • beholden14
  • bemadden14
  • bescreen12
  • bespoken16
  • bluesmen12
  • boardmen13
  • boatsmen12
  • bogeymen16
  • bondsmen13
  • boogymen16
  • boughten14
  • brakemen16
  • brethren13
  • brighten14
  • carageen11
  • chainmen15
  • chairmen15
  • chessmen15
  • children14
  • choremen15
  • christen13
  • clansmen12
  • coachmen17
  • codriven14
  • cognomen13
  • collagen11
  • colormen12
  • corpsmen14
  • cragsmen13
  • cultigen11
  • cyanogen14
  • cyclamen17
  • dairymen14
  • dakerhen16
  • dalesmen11
  • dragomen12
  • dutchmen16
  • earthmen13
  • eighteen12
  • embolden13
  • estrogen9
  • everymen16
  • fedayeen15
  • ferrymen16
  • florigen12
  • foilsmen13
  • foreseen11
  • forgiven15
  • forsaken15
  • foughten15
  • fourteen11
  • freedmen14
  • freshmen16
  • frighten15
  • frontmen13
  • fuglemen14
  • funnymen16
  • gamesmen13
  • glassmen11
  • glycogen15
  • gownsmen14
  • gravamen14
  • groschen14
  • handymen17
  • hazelhen23
  • headsmen14
  • heighten15
  • helmsmen15
  • henchmen18
  • henequen20
  • heniquen20
  • herdsmen14
  • histogen12
  • horsemen13
  • hotelmen13
  • housemen13
  • huntsmen13
  • hyalogen15
  • hydrogen16
  • imbolden13
  • khamseen17
  • landsmen11
  • laywomen16
  • leadsmen11
  • lengthen12
  • liegemen11
  • linesmen10
  • linksmen14
  • madwomen16
  • magdalen12
  • marksmen16
  • menhaden14
  • menschen15
  • miseaten10
  • misgiven14
  • mistaken14
  • moneymen15
  • motormen12
  • muskoxen21
  • naproxen17
  • nineteen8
  • nitrogen9
  • noblemen12
  • nongreen9
  • nonwoven14
  • onscreen10
  • outeaten8
  • outgiven12
  • outpreen10
  • overkeen15
  • overseen11
  • overween14
  • partaken14
  • pathogen14
  • pitchmen17
  • pivotmen15
  • placemen14
  • pointmen12
  • postteen10
  • prenomen12
  • pressmen12
  • psoralen10
  • radiomen11
  • raftsmen13
  • ranchmen15
  • reawaken15
  • reawoken15
  • rebidden12
  • rechosen13
  • redriven12
  • refallen11
  • refasten11
  • refrozen20
  • reharden12
  • reinsmen10
  • rescreen10
  • reshaven14
  • resoften11
  • respoken14
  • riflemen13
  • roentgen9
  • routemen10
  • salesmen10
  • seedsmen11
  • semiopen12
  • shagreen12
  • shamisen13
  • sheepmen15
  • shrunken15
  • smoothen13
  • somewhen16
  • sonarmen10
  • soundmen11
  • spacemen14
  • spaldeen11
  • spalpeen12
  • spearmen12
  • specimen14
  • squireen17
  • stickmen16
  • stillmen10
  • stockmen16
  • straiten8
  • stricken14
  • stridden10
  • strucken14
  • stuntmen10
  • supermen12
  • swingmen14
  • swordmen14
  • talesmen10
  • tallymen13
  • thiophen16
  • thirteen11
  • threaten11
  • townsmen13
  • trackmen16
  • trainmen10
  • trashmen13
  • truckmen16
  • tungsten9
  • unbeaten10
  • unbidden12
  • unbitten10
  • unbroken14
  • unburden11
  • unchosen13
  • unfallen11
  • unfasten11
  • unfrozen20
  • ungotten9
  • unloosen8
  • unmolten10
  • unproven13
  • unshaken15
  • unshapen13
  • unshaven14
  • unspoken14
  • verboten13
  • versemen13
  • watchmen18
  • waterhen14
  • watermen13
  • weighmen17
  • whalemen16
  • wheelmen16
  • woodsmen14
  • wreathen14
  • yachtmen18
  • yestreen11

7 chữ cái kết thúc trong en

  • abdomen12
  • acrogen10
  • adwomen13
  • agnomen10
  • albumen11
  • almsmen11
  • anlagen8
  • antigen8
  • automen9
  • autopen9
  • basemen11
  • batsmen11
  • beadmen12
  • bedemen12
  • bedizen19
  • beechen14
  • bellmen11
  • betaken13
  • betoken13
  • between12
  • birchen14
  • birdmen12
  • bitchen14
  • bitumen11
  • blacken15
  • boatmen11
  • bogymen15
  • bondmen12
  • bookmen15
  • bounden10
  • bracken15
  • broaden10
  • buckeen15
  • bullpen11
  • burthen12
  • bushmen14
  • canteen9
  • cavemen14
  • cerumen11
  • chapmen16
  • chasten12
  • chazzen30
  • cheapen14
  • chicken18
  • chidden14
  • chirren12
  • chorten12
  • cithren12
  • citizen18
  • clubmen13
  • coarsen9
  • colleen9
  • crewmen14
  • crispen11
  • cryogen13
  • dasheen11
  • daysmen13
  • deadmen11
  • denizen17
  • deskmen14
  • doormen10
  • draymen13
  • drunken12
  • duramen10
  • dustmen10
  • earthen10
  • endogen9
  • enliven10
  • fifteen13
  • firemen12
  • flagmen13
  • flanken14
  • flatten10
  • flehmen15
  • footmen12
  • foramen12
  • foremen12
  • freemen12
  • freshen13
  • frogmen13
  • gatemen10
  • gladden10
  • gleemen10
  • glisten8
  • gombeen12
  • goodmen11
  • greaten8
  • greisen8
  • greyhen14
  • gripmen12
  • grutten8
  • hackmen18
  • halogen11
  • hangmen13
  • harshen13
  • headmen13
  • hearken14
  • hearten10
  • heathen13
  • hegumen13
  • herdmen13
  • hoarsen10
  • indigen9
  • inwoven13
  • ionogen8
  • ironmen9
  • jazzmen34
  • junkmen20
  • jurymen19
  • kamseen13
  • kerogen12
  • kinsmen13
  • kirkmen17
  • kitchen16
  • landmen10
  • larchen12
  • leadmen10
  • lensmen9
  • liftmen12
  • lighten11
  • linemen9
  • linkmen13
  • lysogen11
  • mailmen11
  • marchen14
  • meatmen11
  • menshen12
  • messmen11
  • milkmen15
  • mitogen10
  • moisten9
  • moorhen12
  • mutagen10
  • nankeen11
  • netizen16
  • newsmen12
  • oarsmen9
  • outseen7
  • overmen12
  • packmen17
  • peebeen11
  • pikemen15
  • pirogen10
  • playpen14
  • plowmen14
  • plumpen13
  • pocosen11
  • posteen9
  • postmen11
  • potheen12
  • potteen9
  • preteen9
  • propmen13
  • putamen11
  • pyrogen13
  • quicken22
  • quieten16
  • ratteen7
  • reedmen10
  • regimen10
  • regiven11
  • regreen8
  • rerisen7
  • retaken11
  • rewaken14
  • rewiden11
  • rewoken14
  • rewoven13
  • rodsmen10
  • rontgen8
  • roughen11
  • sagamen10
  • samisen9
  • sandmen10
  • seedmen10
  • sharpen12
  • shebeen12
  • shipmen14
  • shippen14
  • shodden12
  • shopmen14
  • shorten10
  • shotten10
  • showmen15
  • shriven13
  • sidemen10
  • sixteen14
  • slacken13
  • sleeken11
  • slicken13
  • slidden9
  • smarten9
  • smidgen11
  • smitten9
  • snowmen12
  • sockmen15
  • sokemen13
  • steepen9
  • stiffen13
  • stollen7
  • stouten7
  • striven10
  • subteen9
  • surfmen12
  • swagmen13
  • sweeten10
  • swidden12
  • swollen10
  • taximen16
  • tegumen10
  • telemen9
  • terreen7
  • thicken16
  • thriven13
  • tighten11
  • tollmen9
  • tongmen10
  • toughen11
  • trodden9
  • trudgen9
  • turfmen12
  • twiggen12
  • umpteen11
  • uneaten7
  • unladen8
  • unrisen7
  • unroven10
  • untaken11
  • unwoven13
  • uprisen9
  • velamen12
  • wheaten13
  • wingmen13
  • wiremen12
  • woodhen14
  • woodmen13
  • woollen10
  • woolmen12
  • workmen16
  • writhen13
  • written10
  • yardmen13
  • yeggmen14
  • youthen13
  • zymogen22

6 chữ cái kết thúc trong en

  • acumen10
  • aidmen9
  • airmen8
  • arisen6
  • ashmen11
  • atween9
  • awaken13
  • awoken13
  • axemen15
  • badmen11
  • bagmen11
  • baleen8
  • barmen10
  • barren8
  • batmen10
  • batten8
  • baymen13
  • beaten8
  • bidden10
  • biogen9
  • bitten8
  • boreen8
  • bowmen13
  • brazen17
  • broken12
  • burden9
  • busmen10
  • cabmen12
  • careen8
  • carmen10
  • carven11
  • chosen11
  • cloven11
  • cowmen13
  • craven11
  • daimen9
  • dampen11
  • darken11
  • deaden8
  • deafen10
  • deepen9
  • dolmen9
  • driven10
  • dudeen8
  • eleven9
  • examen15
  • exogen14
  • fallen9
  • fasten9
  • fatten9
  • flamen11
  • flaxen16
  • flymen14
  • foemen11
  • frozen18
  • gagmen10
  • garden8
  • gasmen9
  • germen9
  • gluten7
  • golden8
  • gorhen10
  • gotten7
  • graben9
  • graven10
  • gulden8
  • gunmen9
  • gunnen7
  • happen13
  • hapten11
  • harden10
  • harken13
  • hasten9
  • hausen9
  • heaven12
  • hempen13
  • hidden11
  • hitmen11
  • hodden11
  • hoiden10
  • holden10
  • holpen11
  • hoyden13
  • hyphen17
  • icemen10
  • keppen14
  • khazen22
  • kippen14
  • kitten10
  • kraken14
  • kronen10
  • kuchen15
  • lateen6
  • latten6
  • lawmen11
  • laymen11
  • leaden7
  • leaven9
  • legmen9
  • lenten6
  • lessen6
  • lichen11
  • linden7
  • lippen10
  • listen6
  • litten6
  • loosen6
  • louden7
  • loupen8
  • lumpen10
  • madden10
  • madmen11
  • maiden9
  • marten8
  • mermen10
  • midden10
  • milden9
  • mispen10
  • mitten8
  • mizzen26
  • molten8
  • moreen8
  • morgen9
  • mudhen12
  • mullen8
  • neaten6
  • nonmen8
  • oilmen8
  • oxygen17
  • pangen9
  • patten8
  • peahen11
  • peasen8
  • pecten10
  • penmen10
  • pigpen11
  • pinken12
  • pitmen10
  • platen8
  • pollen8
  • poteen8
  • potmen10
  • premen10
  • proven11
  • ragmen9
  • rappen10
  • ratten6
  • redden8
  • reopen8
  • reseen6
  • richen11
  • ridden8
  • rodmen9
  • rotten6
  • sadden8
  • sarsen6
  • sateen6
  • screen8
  • seamen8
  • shaken13
  • shapen11
  • shaven12
  • sicken12
  • silken10
  • sitten6
  • skymen15
  • sloven9
  • socmen10
  • sodden8
  • soften9
  • spleen8
  • spoken12
  • stamen8
  • stolen6
  • sudden8
  • sullen6
  • sunken10
  • sweven12
  • tauten6
  • taxmen15
  • tegmen9
  • tinmen8
  • titmen8
  • torten6
  • tureen6
  • uneven9
  • unopen8
  • unseen6
  • vanmen11
  • warden10
  • warren9
  • weaken13
  • whiten12
  • wizzen27
  • wooden10
  • woolen9
  • worsen9
  • yeomen11

5 chữ cái kết thúc trong en

  • admen8
  • alien5
  • arpen7
  • ashen8
  • aspen7
  • axmen14
  • CODEN8
  • copen9
  • coven10
  • cozen16
  • daven9
  • dawen9
  • dizen15
  • doven9
  • doyen9
  • dozen15
  • eaten5
  • given9
  • green6
  • haven11
  • Hosen8
  • hymen13
  • laden6
  • laten5
  • leben7
  • liken9
  • limen7
  • vải lanh5
  • liven8
  • loden6
  • lumen7
  • maven10
  • mizen16
  • nomen7
  • Numen7
  • oaken9
  • oaten5
  • often8
  • olden6
  • owsen8
  • paten7
  • preen7
  • queen14
  • ramen7
  • raven8
  • ripen7
  • risen5
  • riven8
  • rouen5
  • roven8
  • rowen8
  • rumen7
  • semen7
  • seven8
  • sheen8
  • Siren5
  • skeen9
  • syren8
  • taken9
  • token9
  • treen5
  • tween8
  • Unpen7
  • vimen10
  • vixen15
  • waken12
  • waxen15
  • wheen11
  • widen9
  • Wizen17
  • woken12
  • women10
  • woven11
  • yamen10
  • zazen23

2 chữ cái kết thúc trong en

  • en2

Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc với en

Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng EN là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất kết thúc với EN là Jazzmen, có giá trị ít nhất 34 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với EN là Junkmen, có giá trị 20 điểm.Các từ điểm cao khác kết thúc bằng en là hackmen (18), Chazzen (30), Jusymen (19), Bedizen (19), Citizen (18), Gà (18) và Quicken (22).

Có bao nhiêu từ kết thúc trong en?

Có 937 từ kết thúc bằng EN trong Từ điển Scrabble.Trong số 157 từ 9 chữ cái, 226 là 8 chữ cái, 245 từ 7 chữ cái, 198 là 6 chữtừ.

Từ nào kết thúc với en?

kindergarten..
kindergarten..
delicatessen..
hallucinogen..
churchwarden..
cocarcinogen..
agglutinogen..
spiegeleisen..
backcourtmen..

5 từ chữ kết thúc bằng NCE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng nce..
fence..
hance..
hence..
wince..
yince..
bonce..
bunce..
mince..

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng ESE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ESE.

5 chữ cái kết thúc bằng UE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ue..
fique..
pique..
queue..
roque..
toque..
tuque..
usque..
bevue..