5 chữ cái với g ở vị trí thứ 3 năm 2022

1. Cấu tạo bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn của bộ giáo dục

5 chữ cái với g ở vị trí thứ 3 năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn của bộ GD&ĐT

Theo như quy chuẩn của Bộ giáo dục thì hiện nay bảng chữ cái Tiếng Việt thường có 29 chữ cái, 10 số và 5 dấu thanh câu. Đây là con số không quá lớn để nhớ đối với mỗi học sinh trong lần đầu tiên được tiếp xúc với tiếng Việt. Các chữ cái trong bảng chữ cái đều có hai hình thức được viết, một là viết nhỏ hai là viết in lớn (chữ in thường và in hoa).

- Chữ hoa – chữ in hoa – chữ viết hoa đều là những tên gọi của kiểu viết chữ in lớn.

- Chữ thường - chữ in thường - chữ viết thường đều được gọi là kiểu viết nhỏ.

Bảng tổng hợp tên và cách phát âm các chữ cái Tiếng Việt.

STT Chữ viết thường Chữ viết hoa Tên chữ Cách phát âm
1 a A a a
2 ă Ă á á
3 â Â
4 b B bờ
5 c C cờ
6 d D dờ
7 đ Đ đê đờ
8 e E e e
9 ê Ê ê ê
10 g G giê giờ
11 h H hát hờ
12 i I i/i ngắn i
13 k K ca ca/cờ
14 l L e-lờ lờ
15 m M em mờ/e-mờ mờ
16 n N em nờ/ e-nờ nờ
17 o O o o
18 ô Ô ô ô
19 ơ Ơ ơ ơ
20 p P pờ
21 q Q cu/quy quờ
22 r R e-rờ rờ
23 s S ét-xì sờ
24 t T tờ
25 u U u u
26 ư Ư ư ư
27 v V vờ
28 x X ích xì xờ
29 y Y i/i dài i

Ngoài các chữ cái truyền thống có trong mẫu bảng chữ cái tiếng Việt hiện nay thì bộ giáo dục còn đang xem xét những ý kiến đề nghị của nhiều người về việc thêm bốn chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh vào bảng chữ cái đó là: f, w, j, z. Vấn đề này đang được tranh luận hiện chưa có ý kiến thống nhất. Bốn chữ cái được nêu trên đã được xuất hiện trong sách báo nhưng lại không có trong chữ cái tiếng Việt. Bạn có thể bắt gặp những chữ cái này trong các từ ngữ được bắt nguồn từ các ngôn ngữ khác như chữ “Z” có trong từ Showbiz,… 

Để có thể học bảng chữ cái tốt chúng ta cần nắm rõ các quy tắc nguyên âm, phụ âm và cách đặt dấu thanh trong Tiếng Việt.

1.1. Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Việt

Trong bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất hiện nay gồm 12 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, y, o, ô, ơ, u, ư. Ngoài ra còn có ba nguyên âm đôi với rất nhiều cách viết cụ thể như là: ua - uô, ia – yê – iê, ưa - ươ. 

Dưới đây là một số đặc điểm quan trọng mà người học tiếng Việt cần phải lưu ý về cách đọc các nguyên âm trên như sau:

- a và ă là hai nguyên âm. Chúng có cách đọc gần giồng nhau từ trên căn bản vị trí của lưỡi cho đến độ mở của miệng, khẩu hình phát âm.

- Hai nguyên âm ơ và â cũng tương tự giống nhau cụ thể là âm Ơ thì dài, còn đối với âm â thì ngắn hơn.

- Đối với các nguyên âm, các nguyên âm có dấu là: ư, ơ, ô, â, ă cần đặc biệt chú ý. Đối với người nước ngoài thì những âm này cần học nghiêm chỉnh bởi chúng không có trong bảng chữ cái và đặc biệt khó nhớ.

- Đối với trong chữ viết tất cả các nguyên âm đơn đều chỉ xuất hiện một mình trong các âm tiết và không lặp lại ở cùng một vị trí gần nhau. Đối với tiếng Anh thì các chữ cái có thể xuất hiện nhiều lần, thậm trí đứng cùng nhau như: look, zoo, see,… Tiếng Việt thuần chủng thì lại không có, hầu hết đều đi vay mượn được Việt hóa như: quần soóc, cái soong, kính coong,...

- Hai âm “ă” và âm “â” không đứng một mình trong chữ viết Tiếng Việt.

- Khi dạy cách phát âm cho học sinh, dựa theo độ mở của miệng và theo vị trí của lưỡi để dạy cách phát âm. Cách miêu tả vị trí mở miệng và của lưỡi sẽ giúp học viên dễ hiểu cách đọc, dễ dàng phát âm. Ngoài ra, hãy áp dụng thêm phương pháp bàn tay nặn bột hay phương pháp Glenn Doman giúp các bé dễ hiểu hơn. Ngoài ra, để học tốt những điều này cần tới trí tưởng tưởng phong phú của học sinh bởi những điều này không thể nhìn thấy bằng mắt được mà thông qua việc quan sát thầy được.

5 chữ cái với g ở vị trí thứ 3 năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Việt đầy đủ

1.2. Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Việt

Trong bảng chữ cái tiếng Việt có phần lớn các phụ âm, đều được ghi bằng một chữ cái duy nhất đó là: b, t, v, s, x, r… Ngoài ra còn có chín phụ âm được viết bằng hai chữ cái đơn ghép lại cụ thể như:

- Ph: có trong các từ như - phở, phim, phấp phới.

- Th: có trong các từ như - thướt tha, thê thảm.

- Tr: có trong các từ như - tre, trúc, trước, trên.

- Gi: có trong các từ như - gia giáo, giảng giải,

- Ch: có trong các từ như - cha, chú, che chở.

- Nh: có trong các từ như - nhỏ nhắn, nhẹ nhàng.

- Ng: có trong các từ như - ngây ngất, ngan ngát.

- Kh: có trong các từ như - không khí, khập khiễng.

- Gh: có trong các từ như - ghế, ghi, ghé, ghẹ.

- Trong hệ thống chữ cái tiếng Việt có một phụ âm được ghép lại bằng 3 chữ cái: chính là Ngh – được dùng trong các từ như - nghề nghiệp.

Không chỉ có thế mà còn có ba phụ âm được ghép lại bằng nhiều chữ cái khác nhau cụ thể là:

- Phụ âm /k/ được ghi bằng:

  • K khi đứng trước i/y, iê, ê, e (VD: kí/ký, kiêng, kệ, ...);
  • Q khi đứng trước bán nguyên âm u (VD: qua, quốc, que...)
  • C khi đứng trước các nguyên âm còn lại (VD: cá, cơm, cốc,…)

- Phụ âm /g/ được ghi bằng:

  • Gh khi đứng trước các nguyên âm i, iê, ê, e (VD: ghi, ghiền, ghê,...)
  • G khi đứng trước các nguyên âm còn lại (VD: gỗ, ga,...)

- Phụ âm /ng/ được ghi bằng:

  • Ngh khi đứng trước các nguyên âm i, iê, ê, e (VD: nghi, nghệ, nghe...)
  • Ng khi đứng trước các nguyên âm còn lại (VD: ngư, ngả, ngón...)

Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Hàn - Hướng dẫn cách đọc viết chi tiết

1.3. Dấu thanh trong bảng chữ cái tiếng Việt

Hiện nay trong bảng chữ quốc ngữ tiếng Việt có 5 dấu thanh là: Dấu sắc (´), dấu huyền (`), dấu hỏi (ˀ), dấu ngã (~), dấu nặng (.)

Quy tắc đặt dấu thanh trong tiếng Việt

  • Nếu trong từ có một nguyên âm thì đặt dấu ở nguyên âm (Ví dụ: u, ngủ, nhú,...)

  • Nếu nguyên âm đôi thì đánh vào nguyên âm đầu tiên (Ví dụ: ua, của,...) Lưu ý một số từ như "quả" hay "già" thì "qu" và "gi" là phụ âm đôi kết hơn nguyên âm "a"

  • Nếu nguyên âm 3 hoặc nguyên âm đôi cộng với 1 phụ âm thì dấu sẽ đánh vào nguyên âm thứ 2 (Ví dụ: khuỷu thì dấu sẽ nằm ở nguyên âm thứ 2)

  • Nếu là nguyên âm "ê" và "ơ" được ưu tiên khi thêm dấu (Ví dụ: "thuở" theo nguyên tắc dấu sẽ ở "u" nhưng do có chữ "ơ" nên đặt tại "ơ")

Chú ý: Hiện nay trên một số thiết bị máy tính sử dụng nguyên tắc đặt dấu mới dựa theo bảng IPA tiếng Anh nên có thể vị trí đặt dấu có sự khác biệt.

Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Nhật - Cách đọc, viết và phát âm

2. Cách dạy bé học bảng chữ cái tiếng Việt

2.1. Video dạy bé học bảng chữ cái

Video hướng dẫn bé đọc bảng chữ cái tiếng Việt (nguồn: youtube)

2.2 Một số bảng chữ cái cách điệu cho bé học

Các bé thường sẽ thích thú với những thứ nhiều màu sắc và hình ảnh bắt mắt nên phụ huynh có thể tìm những bảng chữ cái cách điệu về để cho bé học tâp. Một số bảng chữ cái cách điệu dưới đây:

5 chữ cái với g ở vị trí thứ 3 năm 2022
Bảng chữ cái chuẩn cho bé

5 chữ cái với g ở vị trí thứ 3 năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Việt đầy đủ cho bé

5 chữ cái với g ở vị trí thứ 3 năm 2022
Bác chữ cái kèm các con vật giúp bé dễ tiếp thu hơn

5 chữ cái với g ở vị trí thứ 3 năm 2022
Bảng chữ cái cho bé có hình minh họa

5 chữ cái với g ở vị trí thứ 3 năm 2022
Bảng chữ cái cho bé cực đẹp

3. Cách dạy bảng chữ cái tiếng Việt cho người nước ngoài

Việc học bảng chữ cái tiếng Việt rất đơn giản khi sử dụng chữ cái Latinh để dạy các học viên đang sử dụng tiếng Anh. Đối với những học viên người Trung Quốc, Lào, Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản thì nên sử dụng chữ tượng hình để hướng dẫn học cách đọc – viết tiếng Việt. Tất nhiên việc làm quen ban đầu thường khá khó khăn đối với người người nước ngoài trong quá trình viết. Không chỉ người nước ngoài nếu người Việt Nam không chịu khó luyện viết thì cũng không thể nào nhớ được các chữ cái có trong bảng chữ cái tiếng Việt. Có rất nhiều trường hợp người Việt cũng không nắm rõ được bảng chữ cái, chỉ biết nói nhưng không thể viết ra được.

Trên đây là những phần nội dung liên quan đến bảng chữ cái tiếng Việt bạn có thể tham khảo. Mong rằng những điều được nói ở đây có thể giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập ngôn ngữ tiếng Việt. 

>> Tham khảo thêm:

  • Quy tắc viết hoatrong tiếng Việtcần lưu ý những điều gì?
  • Học tiếng Trung cơ bản với bảng chữ cái tiếng Trung
  • Những điều cần biết về tiếng Nga và bảng chữ cái tiếng Nga

5 Letter Words With G As Third Letter: People can know the 5 Letter Words With G As Third Letter, then you are in right place. We have Updated the List of 5 Letter Words With G As Third Letter to help you solve your Wordle Answer Today or word puzzle today. Scroll Down to know the 5 Letter Words With G As Third Letter List.

5 chữ cái với g ở vị trí thứ 3 năm 2022
5 Letter Words With G As Third Letter

Words With G As Third Letter

Most people have recently searched 5-letter words often because of the game Wordle since Wordle is a 5-Letter word puzzle that helps you to learn new 5-letter words and makes your brain effective by stimulating its vocabulary power. We can accomplish anything with words. Some people dabble with words, while others use them skillfully and sharply. We usually look up terms that begin with a specific letter or end with one particular letter in a dictionary. Instead of using a dictionary, this article can help you locate the 5 Letter Words With G As Third Letter. Consider the following list of 5 Letter Words With G As Third Letter. Are you at a loss for words? Don’t be worried. There are a lot of 5 Letter Words With G As Third Letter. We’ve put such words below and their definitions to help you broaden your vocabulary. Continue the article till the end to know the words and their meanings.

Wordle

Josh Wardle, a programmer who previously designed the social experiments Place and The Button for Reddit, invented Wordle, a web-based word game released in October 2021. Players have six chances to guess a five-letter word; feedback is provided in coloured tiles for each guess, indicating which letters are in the correct position and which are in other positions of the answer word. The mechanics are similar to those found in games like Mastermind, except that Wordle specifies which letters in each guess are right. In addition, each day has a specific answer word that is the same for everyone.

The following table contains the 5 Letter Words With G As Third Letter; 

5 Letter Words With G As Third Letter

    S.No 5 Letter Words With G As Third Letter
1. Vigor
2. Rigor 
3. Digor 
4. Aigor 
5. Migor 
6. Bigos 
7. Bigot 
8. Figos 
9. Gigot 
10. Rigol 

Meanings Of 5 Letter Words With G As Third Letter

  1. Vigor – strength or energy
  2. Rigor – Doing something carefully with great attention to detail
  3. Digor – A subgroup of the Ossetians

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to change the position in the word, from the start
1st   2nd   4th   5th   6th   7th   8th   9th   10th   11th   12th   13th   14th   15th and middle

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   3rd   4th   5th   6th   7th   8th   9th   10th   11th   12th   13th   14th   15th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 6942 words with G as third letter

AEGIRINE AEGIRINES AEGIRITE AEGIRITES AEGIS AEGISES AEGLOGUE AEGLOGUES AEGROTAT AEGROTATS AFGHAN AFGHANI AFGHANIS AFGHANS AGGADA AGGADAH AGGADAHS AGGADAS AGGADIC AGGADOT AGGADOTH AGGER AGGERS AGGIE AGGIES AGGIORNAMENTI AGGIORNAMENTO AGGIORNAMENTOS AGGLOMERATE AGGLOMERATED AGGLOMERATES AGGLOMERATING AGGLOMERATION AGGLOMERATIONS AGGLOMERATIVE AGGLUTINABILITY AGGLUTINABLE AGGLUTINANT AGGLUTINANTS AGGLUTINATE AGGLUTINATED AGGLUTINATES AGGLUTINATING AGGLUTINATION AGGLUTINATIONS AGGLUTINATIVE AGGLUTININ AGGLUTININS AGGLUTINOGEN AGGLUTINOGENIC AGGLUTINOGENS AGGRACE AGGRACED AGGRACES AGGRACING AGGRADATION AGGRADATIONS AGGRADE AGGRADED AGGRADES AGGRADING AGGRANDISE AGGRANDISED AGGRANDISEMENT AGGRANDISEMENTS AGGRANDISER AGGRANDISERS AGGRANDISES AGGRANDISING AGGRANDIZE AGGRANDIZED AGGRANDIZEMENT AGGRANDIZEMENTS AGGRANDIZER AGGRANDIZERS AGGRANDIZES AGGRANDIZING AGGRATE AGGRATED AGGRATES AGGRATING AGGRAVATE AGGRAVATED AGGRAVATES AGGRAVATING AGGRAVATINGLY AGGRAVATION AGGRAVATIONS AGGREGATE AGGREGATED AGGREGATELY AGGREGATENESS AGGREGATENESSES AGGREGATES AGGREGATING AGGREGATION AGGREGATIONAL AGGREGATIONS AGGREGATIVE AGGREGATIVELY AGGREGATOR AGGREGATORS AGGRESS AGGRESSED AGGRESSES AGGRESSING AGGRESSION AGGRESSIONS AGGRESSIVE AGGRESSIVELY AGGRESSIVENESS AGGRESSIVITIES AGGRESSIVITY AGGRESSOR AGGRESSORS AGGRI AGGRIEVE AGGRIEVED AGGRIEVEDLY AGGRIEVEMENT AGGRIEVEMENTS AGGRIEVES AGGRIEVING AGGRO AGGROS AGGRY AIGA AIGAS AIGLET AIGLETS AIGRET AIGRETS AIGRETTE AIGRETTES AIGUILLE AIGUILLES AIGUILLETTE AIGUILLETTES ALGA ALGAE ALGAECIDE ALGAECIDES ALGAL ALGAROBA ALGAROBAS ALGARROBA ALGARROBAS ALGARROBO ALGARROBOS ALGAS ALGATE ALGATES ALGEBRA ALGEBRAIC ALGEBRAICAL ALGEBRAICALLY ALGEBRAIST ALGEBRAISTS ALGEBRAS ALGERINE ALGERINES ALGESES ALGESIA ALGESIAS ALGESIC ALGESIS ALGETIC ALGICIDAL ALGICIDE ALGICIDES ALGID ALGIDITIES ALGIDITY ALGIDNESS ALGIDNESSES ALGIN ALGINATE ALGINATES ALGINIC ALGINS ALGOID ALGOLAGNIA ALGOLAGNIAC ALGOLAGNIACS ALGOLAGNIAS ALGOLAGNIC ALGOLAGNIST ALGOLAGNISTS ALGOLOGICAL ALGOLOGICALLY ALGOLOGIES ALGOLOGIST ALGOLOGISTS ALGOLOGY ALGOMETER ALGOMETERS ALGOMETRIES ALGOMETRY ALGOPHOBIA ALGOPHOBIAS ALGOR ALGORISM ALGORISMIC ALGORISMS ALGORITHM ALGORITHMIC ALGORITHMICALLY ALGORITHMS ALGORS ALGUACIL ALGUACILS ALGUAZIL ALGUAZILS ALGUM ALGUMS ANGA ANGAKOK ANGAKOKS ANGARIA ANGARIAS ANGARIES ANGARY ANGAS ANGASHORE ANGASHORES ANGEKKOK ANGEKKOKS ANGEKOK ANGEKOKS ANGEL ANGELED ANGELFISH ANGELFISHES ANGELHOOD ANGELHOODS ANGELIC ANGELICA ANGELICAL ANGELICALLY ANGELICAS ANGELING ANGELOLATRIES ANGELOLATRY ANGELOLOGIES ANGELOLOGIST ANGELOLOGISTS ANGELOLOGY ANGELOPHANIES ANGELOPHANY ANGELS ANGELUS ANGELUSES ANGER ANGERED ANGERING ANGERLESS ANGERLY ANGERS ANGICO ANGICOS ANGINA ANGINAL ANGINAS ANGINOSE ANGINOUS ANGIOCARPOUS ANGIOGENESES ANGIOGENESIS ANGIOGENIC ANGIOGRAM ANGIOGRAMS ANGIOGRAPHIC ANGIOGRAPHIES ANGIOGRAPHY ANGIOLOGIES ANGIOLOGY ANGIOMA ANGIOMAS ANGIOMATA ANGIOMATOUS ANGIOPLASTIES ANGIOPLASTY ANGIOSARCOMA ANGIOSARCOMAS ANGIOSARCOMATA ANGIOSPERM ANGIOSPERMAL ANGIOSPERMOUS ANGIOSPERMS ANGIOSTOMATOUS ANGIOSTOMOUS ANGIOTENSIN ANGIOTENSINS ANGKLUNG ANGKLUNGS ANGLE ANGLEBERRIES ANGLEBERRY ANGLED ANGLEDOZER ANGLEDOZERS ANGLEDUG ANGLEDUGS ANGLEPOD ANGLEPODS ANGLER ANGLERFISH ANGLERFISHES ANGLERS ANGLES ANGLESITE ANGLESITES ANGLETWITCH ANGLETWITCHES ANGLEWISE ANGLEWORM ANGLEWORMS ANGLICE ANGLICISATION ANGLICISATIONS ANGLICISE ANGLICISED ANGLICISES ANGLICISING ANGLICISM ANGLICISMS ANGLICIST ANGLICISTS ANGLICIZATION ANGLICIZATIONS ANGLICIZE ANGLICIZED ANGLICIZES ANGLICIZING ANGLIFIED ANGLIFIES ANGLIFY ANGLIFYING ANGLING ANGLINGS ANGLIST ANGLISTICS ANGLISTS ANGLO ANGLOMANIA ANGLOMANIAC ANGLOMANIACS ANGLOMANIAS ANGLOPHIL ANGLOPHILE ANGLOPHILES ANGLOPHILIA ANGLOPHILIAS ANGLOPHILIC ANGLOPHILS ANGLOPHOBE ANGLOPHOBES ANGLOPHOBIA ANGLOPHOBIAC ANGLOPHOBIAS ANGLOPHOBIC ANGLOPHONE ANGLOPHONES ANGLOPHONIC ANGLOS ANGOLA ANGOPHORA ANGOPHORAS ANGORA ANGORAS ANGOSTURA ANGOSTURAS ANGRIER ANGRIES ANGRIEST ANGRILY ANGRINESS ANGRINESSES ANGRY ANGST ANGSTIER ANGSTIEST ANGSTROM ANGSTROMS ANGSTS ANGSTY ANGUIFAUNA ANGUIFAUNAE ANGUIFAUNAS ANGUIFORM ANGUILLIFORM ANGUINE ANGUIPED ANGUIPEDE ANGUISH ANGUISHED ANGUISHES ANGUISHING ANGULAR ANGULARITIES ANGULARITY ANGULARLY ANGULARNESS ANGULARNESSES ANGULATE ANGULATED ANGULATES ANGULATING ANGULATION ANGULATIONS ANGULOSE ANGULOUS ANGUSTIFOLIATE ANGUSTIROSTRATE ANGWANTIBO ANGWANTIBOS APGAR ARGAL ARGALA ARGALAS ARGALI ARGALIS ARGALS ARGAN ARGAND ARGANDS ARGANS ARGEMONE ARGEMONES ARGENT ARGENTAL ARGENTIC ARGENTIFEROUS ARGENTINE ARGENTINES ARGENTITE ARGENTITES ARGENTOUS ARGENTS ARGENTUM ARGENTUMS ARGHAN ARGHANS ARGIL ARGILLACEOUS ARGILLIFEROUS ARGILLITE ARGILLITES ARGILLITIC ARGILS ARGINASE ARGINASES ARGININE ARGININES ARGLE ARGLED ARGLES ARGLING ARGOL ARGOLS ARGON ARGONAUT ARGONAUTIC ARGONAUTS ARGONON ARGONONS ARGONS ARGOSIES ARGOSY ARGOT ARGOTIC ARGOTS ARGUABLE ARGUABLY ARGUE ARGUED ARGUER ARGUERS ARGUES ARGUFIED ARGUFIER ARGUFIERS ARGUFIES ARGUFY ARGUFYING ARGUING ARGULI ARGULUS ARGUMENT ARGUMENTA ARGUMENTATION ARGUMENTATIONS

Trang: & nbsp; & nbsp; & nbsp; 1 & nbsp; & nbsp; & nbsp; 2 & nbsp; & nbsp; & nbsp; 3 & nbsp; & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp;••• & nbsp; & nbsp; & nbsp; 14

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Edit List


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 22908 từ English Wiktionary: 22908 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 12937 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 16576 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 25792 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

5 từ chữ với g ở giữa là gì?

Năm chữ cái với chữ G ở giữa..
algae..
angel..
anger..
angle..
angry..
angst..
argue..
augur..

Từ 5 chữ cái với g là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng G.

Những từ nào có g trong chúng?

đạt được (danh từ).
Gain (động từ).
gallon (danh từ).
Trò chơi (danh từ).
khoảng cách (danh từ).
Nhà để xe (danh từ).
garbage..
Vườn (danh từ).

5 chữ cái nào có elo trong đó?

5 chữ cái với ELO..
below..
celom..
elogy..
felon..
helos..
helot..
belon..
elope..