5 quốc gia hàng đầu gdp trên đầu người năm 2022

(VTC News) - Trong danh sách top 10 quốc gia có GDP bình quân đầu người cao nhất thế giới, bất ngờ thay đứng đầu bảng lại là một quốc gia nhỏ bé nằm ở khu vực Trung Đông.

10. Úc - GDP bình quân đầu người: 44.073,81 USD

5 quốc gia hàng đầu gdp trên đầu người năm 2022

Theo thống kê, Úc hiện có tổng GDP là 1,44 nghìn tỷ USD và tổng dân số là 28,8 triệu người.

Tuy nhiên, trong vài tháng qua, đồng đô la Úc đang ở mức thấp nhất kể từ cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu từ tháng 3/2009. Nhu cầu quốc tế về khoáng sản và các sản phẩm nông nghiệp từ quốc gia này cũng đang giảm dần.

9. Thụy Sỹ - GDP bình quân đầu người: 46.474,95 USD. 

5 quốc gia hàng đầu gdp trên đầu người năm 2022

Thụy Sĩ là một nước công nghiệp phát triển cao ở Châu Âu, trong đó có nhiều ngành đạt trình độ hàng đầu trên thế giới như cơ khí chế tạo (nổi tiếng nhất thế giới về sản xuất đồng hồ chính xác và sang trọng), điện cơ, hóa chất, dược phẩm và du lịch.

8. Các Tiểu vương quốc Ả- rập Thống nhất - GDP bình quân đầu người: 49.883,58 USD. 

5 quốc gia hàng đầu gdp trên đầu người năm 2022

Các ngành xuất khẩu chủ yếu tại quốc gia này bao gồm dầu thô, khí đốt, hàng tái xuất, cá khô, chà là, nhập khẩu máy móc, thiết bị vận tải.

Về tài nguyên thiên nhiên, các tiêu vương quốc Ả-rập Thống nhất sở hữu một trữ lượng dầu lửa khổng lồ nên ngành công nghiệp chủ chốt là khai thác và chế biến dầu mỏ.

7. Mỹ - GDP bình quân đầu người: 51.248,21 USD

5 quốc gia hàng đầu gdp trên đầu người năm 2022


Mỹ được đánh giá là cường quốc kinh tế với nền kinh tế lớn nhất thế giới, có tổng GDP là 17,4 nghìn tỷ USD, chiếm 17% GDP toàn cầu.

6. Hồng Kông - GDP bình quân đầu người: 53.432,23 USD

5 quốc gia hàng đầu gdp trên đầu người năm 2022

Hồng Kông hiện có tổng GDP là 289 tỷ USD và dân số khoảng 7,2 triệu người. 

Nhờ vào nhiều chính sách thông thoáng nên Hồng Kông được đứng vị trí đầu bảng trong danh sách các nước nền kinh tế tự do nhất thế giới.

5. Brunei - GDP bình quân đầu người: 55.111,20 USD

5 quốc gia hàng đầu gdp trên đầu người năm 2022

Đây là một quốc gia sở hữu một nguồn trữ lượng dầu thô lớn. Được biết, quốc gia này cung cấp dịch vụ y tế và giáo dục bao cấp cho công dân của mình và là một quốc gia rất biết cách để khai thác các nguồn đầu tư lớn từ nước ngoài.

4. Na Uy - GDP bình quân đầu người: 56.663,47 USD

5 quốc gia hàng đầu gdp trên đầu người năm 2022

Na Uy có lợi thế tài nguyên thiên nhiên phong phú, trong đó bao gồm có xăng dầu, năng lượng thủy điện và thủy sản.

3. Singapore - GDP bình quân đầu người: 61.567,28 USD

5 quốc gia hàng đầu gdp trên đầu người năm 2022

Quốc đảo xinh đẹp này có cơ sở hạ tầng và một số ngành công nghiệp phát triển cao xếp hàng đầu châu Á cũng như thế giới, có thể kể tới các ngành như cảng biển, công nghiệp đóng và sửa chữa tàu, công nghiệp lọc dầu, chế biến và lắp ráp máy móc.

2. Luxembourg -  GDP bình quân đầu người: 79.593,91 USD

5 quốc gia hàng đầu gdp trên đầu người năm 2022

Luxembourg hiện có GDP bình quân đầu người cao vượt mặt cả một số những cường quốc kinh tế ở khu vực châu Âu.

Quốc gia nhỏ bé này nổi tiếng với tỷ lệ thất nghiệp thấp và lạm phát thị trường luôn ở mức tối thiểu.

1. Quatar - GDP bình quân đầu người: 105.091,42 USD

5 quốc gia hàng đầu gdp trên đầu người năm 2022

Đứng đầu bảng với GDP bình quân đầu người vượt ngưỡng 100.000 USD, Quatar không chỉ là một cường quốc về dầu mỏ ở Trung Đông và mà còn thuộc top những nước giàu có nhất trên thế giới với lượng dự trữ dầu thô và khí đốt tự nhiên vô cùng lớn.

GDP bình quân đầu người xác định mức độ phát triển kinh tế của đất nước: GDP bình quân đầu người ở một quốc gia & NBSP càng cao; sự giàu có kinh tế của công dân càng cao.

  • Kể từ đầu thế kỷ, Luxembourg, Thụy Sĩ và Na Uy có vị trí cao bền vững của GDP bình quân đầu người với giá hiện tại với Luxembourg là người lãnh đạo.
  • GDP bình quân đầu người dựa trên tính tương đương sức mua (PPP) là một đặc điểm chính xác hơn xác định mức độ phát triển kinh tế và tăng trưởng kinh tế. Dựa trên phương pháp này, Qatar có GDP bình quân đầu người cao nhất trên thế giới trong khi Luxembourg đứng thứ hai.

Theo định nghĩa được đưa ra bởi chương trình so sánh quốc tế về sức mạnh mua hàng toàn cầu và chi tiêu thực tế, giao dịch tương đương sức mua (PPP) & NBSP; giữa hai quốc gia, A và & NBSP; Quốc gia A cùng số lượng & nbsp; của một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể như một đơn vị tiền tệ của quốc gia B sẽ mua ở quốc gia B. PPP có thể được thể hiện bằng & nbsp; tiền tệ của một trong hai quốc gia. Trong thực tế, họ là & nbsp; thường được tính toán trong số lượng lớn các quốc gia và & nbsp; được thể hiện dưới dạng một loại tiền tệ, với Hoa Kỳ & nbsp; đô la (US $) thường được sử dụng làm tiền tệ cơ sở hoặc "số".

Bảng điều khiển liên quan đến GDP khác:

  • GDP lịch sử theo quốc gia
  • GDP lịch sử bình quân đầu người theo quốc gia
  • Dự báo GDP theo quốc gia
  • Dự báo GDP bình quân đầu người theo quốc gia
  • Xếp hạng GDP thế giới
  • GDP thế giới

Vương quốc Anh: 2,67 nghìn tỷ đô la ..

Ấn Độ: 2,66 nghìn tỷ đô la ..

Pháp: 2,63 nghìn tỷ đô la ..

Ý: 1,89 nghìn tỷ đô la ..

5 quốc gia có GDP thấp nhất trên đầu người các quốc gia nghèo nhất?

Aruba

  • Bahamas
  • Latvia
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thế giới
  • Quốc gia nào có GDP trên đầu người cao nhất?
  • GDP bình quân đầu người.
  • Quốc gia nào có GDP trên đầu người 2022 cao nhất?

GDP bình quân đầu người theo quốc gia 2022.

5 quốc gia hàng đầu của GDP là gì?

Điều này dựa trên dữ liệu gần đây nhất có sẵn từ Ngân hàng Thế giới ..

Hoa Kỳ: 20,89 nghìn tỷ đô la ..

  • Trung Quốc: 14,72 nghìn tỷ đô la ..
  • Nhật Bản: 5,06 nghìn tỷ đô la ..
  • Đức: 3,85 nghìn tỷ đô la ..

Vương quốc Anh: 2,67 nghìn tỷ đô la ..

Country/EconomyẤn Độ: 2,66 nghìn tỷ đô la ..Pháp: 2,63 nghìn tỷ đô la ..Ý: 1,89 nghìn tỷ đô la ..5 quốc gia có GDP thấp nhất trên đầu người các quốc gia nghèo nhất?
2020Các quốc gia nghèo nhất thế giới.2021Các quốc gia nghèo nhất thế giới.Somalia: GDP bình quân đầu người là 303 USD vào năm 2026. ....Nam Sudan: GDP bình quân đầu người 441 USD vào năm 2026. ....20212021Các quốc gia nghèo nhất thế giới.
Somalia: GDP bình quân đầu người là 303 USD vào năm 2026. ....116,921 1 131,302 1 1,069 -5.51 83.77 67 Châu Âu
Ireland85,206 3 102,394 2 834 28,908 13.04 516.3 27 Châu Âu
Ireland87,367 2 93,515 3 761 8,879 3.71 810.8 20 Châu Âu
Ireland67,326 4 82,244 4 670 11,271 3.03 445.5 32 Châu Âu
Ireland63,358 5 69,375 5 565 12,869 5.97 22,940 1 Thụy sĩ
Na Uy59,643 8 68,844 6 560 532 3.70 25.48 110 Châu Âu
Ireland61,154 6 67,920 7 553 924 3.80 396.7 35 Châu Âu
Thụy sĩ59,795 7 66,263 8 539 1,656 6.03 378.6 38 Na Uy
Hoa Kỳ52,905 10 62,619 9 510 3,645 3.54 1,611 13 Bắc Mỹ
Nước Iceland54,185 9 61,791 10 503 828 1.95 169.2 57 Na Uy
Hoa Kỳ52,129 12 58,639 11 477 3,151 4.04 622.4 24 Châu Âu
Bắc Mỹ52,456 11 57,715 12 470 924 3.77 1,008 18 Châu Âu
Nước Iceland48,593 14 53,793 13 438 3,922 3.92 481.2 28 Châu Âu
Đan mạch48,786 13 53,523 14 436 271 2.97 296.0 45 Châu Âu
Singapore43,295 20 52,791 15 430 731 5.69 2,016 9 Thụy sĩ
Na Uy46,282 16 50,934 16 415 1,857 5.51 1.728 174 Châu Âu
Hoa Kỳ46,216 17 50,788 17 413 146 3.05 4,230 4 Châu Âu
Bắc Mỹ44,688 18 50,413 18 410 375 5.64 581.8 25 Châu Âu
Nước Iceland44,181 19 49,840 19 406 572 7.06 467.5 30 Na Uy
Hoa Kỳ46,657 15 49,485 20 403 355 6.44 369.7 40 Na Uy
Hoa Kỳ41,165 21 48,349 21 394 1,136 5.06 247.6 50 Bắc Mỹ
Nước Iceland40,394 22 46,200 22 376 2,149 6.76 3,108 5 Châu Âu
Đan mạch40,299 23 45,028 23 367 1,172 6.29 2,940 7 Châu Âu
Singapore38,661 25 43,538 24 354 1,491 2.24 410.2 34 Na Uy
Hoa Kỳ35,621 27 42,107 25 343 1,431 20.44 29.22 101 Na Uy
Hoa Kỳ40,089 24 40,704 26 331 1,402 2.36 5,103 3 Na Uy
Hoa Kỳ36,631 26 40,417 27 329 287 5.50 3.213 163 Châu Âu
Bắc Mỹ31,604 30 35,585 28 290 4,832 5.77 2,120 8 Châu Âu
Nước Iceland31,638 29 35,196 29 287 389 4.28 1,824 10 Na Uy
Hoa Kỳ32,645 28 34,143 30 278 1,052 -0.60 106.6 63 Thụy sĩ
Na Uy26,061 35 33,979 31 277 164 1.97 15.69 130 Na Uy
Hoa Kỳ28,358 32 33,402 32 272 578 5.86 785.6 22 Na Uy
Hoa Kỳ28,955 31 31,997 33 260 1,405 5.71 16.70 128 Châu Âu
Bắc Mỹ27,179 33 30,537 34 249 1,460 5.74 1,440 14 Châu Âu
Nước Iceland26,785 34 29,486 35 240 1,051 4.77 26.55 105 Châu Âu
Đan mạch25,549 37 28,939 36 236 547 6.32 60.89 82 Châu Âu
Singapore22,684 41 27,927 37 227 1,012 0.95 132.3 59 Na Uy
Hoa Kỳ25,734 36 27,437 38 223 490 2.00 10.68 145 Thụy sĩ
Na Uy23,036 39 27,101 39 221 336 8.50 36.04 98 Châu Âu
Hoa Kỳ23,590 38 26,294 40 214 807 2.44 39.10 94 Na Uy
Hoa Kỳ22,943 40 25,806 41 210 488 3.79 276.9 48 Châu Âu
Bắc Mỹ22,483 42 25,701 42 209 106 12.78 2.865 165 Thụy sĩ
Na Uy22,149 43 24,457 43 199 1,244 4.44 251.7 49 Châu Âu
Hoa Kỳ19,996 44 23,762 44 193 695 2.84 842.6 19 Na Uy
Hoa Kỳ19,981 45 22,412 45 182 1,351 4.66 62.64 80 Châu Âu
Bắc Mỹ19,145 46 21,383 46 174 1,028 4.43 116.7 61 Châu Âu
Nước Iceland17,657 47 19,827 47 161 1,556 6.49 211.6 52 Châu Âu
Đan mạch17,549 48 19,539 48 159 288 4.54 37.20 96 Châu Âu
Singapore15,866 51 18,528 49 151 1,011 7.60 181.0 56 Châu Âu
Châu Á14,255 56 17,633 50 144 895 2.48 80.61 70 Na Uy
Hoa Kỳ11,108 12,284 5.88 94,935

  • Bắc Mỹ
  • Nước Iceland
  • Đan mạch

Singapore

Country/EconomyChâu ÁChâu ÚcChâu Đại DươngQatar
2020Thụy Điển2021Thụy Điểnnước Hà LanÁo20212021Thụy Điển
nước Hà Lan117,984 1 126,569 1 676 -5.51 80.75 99 Châu Âu
Ireland95,994 4 111,360 2 595 15,209 13.04 561.5 41 Châu Âu
Thụy sĩ98,512 2 107,677 3 575 3,682 6.03 615.3 38 Na Uy
Nước Iceland96,607 3 100,037 4 535 7,640 1.95 273.9 61 Na Uy
Ireland73,246 5 78,112 5 417 21,925 3.71 677.3 35 Châu Âu
Singapore71,139 6 74,245 6 397 3,867 2.24 699.4 34 Na Uy
Ireland65,841 7 69,859 7 373 4,386 3.03 378.4 51 Châu Âu
Ireland63,358 8 69,375 8 371 484 5.97 22,940 2 Thụy sĩ
Hoa Kỳ54,943 17 67,475 9 361 1,900 20.44 46.83 115 Na Uy
Na Uy62,306 9 65,675 10 351 1,800 1.97 30.32 138 Na Uy
Na Uy60,490 10 65,446 11 350 229 5.51 2.220 179 Châu Âu
Hoa Kỳ59,656 11 65,403 12 349 42.2 6.44 488.7 46 Na Uy
Ireland59,136 12 63,405 13 339 1,999 3.80 370.3 53 Châu Âu
Bắc Mỹ57,665 13 61,816 14 330 1,589 3.77 1,079 27 Châu Âu
Hoa Kỳ55,856 15 61,371 15 328 445 5.86 1,443 18 Na Uy
Nước Iceland55,453 16 59,406 16 317 1,965 3.92 531.4 44 Châu Âu
Na Uy56,066 14 59,268 17 317 137 3.70 21.93 148 Châu Âu
Hoa Kỳ54,551 18 58,150 18 311 1,118 3.05 4,843 5 Châu Âu
Hoa Kỳ54,480 19 57,425 19 307 725 4.04 609.5 39 Châu Âu
Bắc Mỹ51,180 22 55,919 20 299 1,506 5.64 645.4 37 Châu Âu
Hoa Kỳ51,989 20 55,764 21 298 156 5.50 4.433 170 Châu Âu
Hoa Kỳ51,781 21 55,492 22 297 271 3.54 1,427 19 Châu Đại Dương
Bahrain50,567 23 53,128 23 284 2,365 2.44 79.01 100 Châu Á
Canada48,759 25 53,089 24 284 38.2 5.69 2,027 15 Bắc Mỹ
Phần Lan49,806 24 53,084 25 284 5.54 2.97 293.6 59 Châu Âu
Pháp46,325 27 50,876 26 272 2,208 6.29 3,322 9 Châu Âu
Pháp46,489 26 48,908 27 261 1,968 2.84 1,734 17 Châu Á
Canada44,154 29 48,693 28 260 215 6.76 3,276 10 Châu Âu
Pháp44,750 28 48,309 29 258 384 4.28 2,503 14 Châu Á
Canada43,656 30 47,152 30 252 1,157 5.71 24.60 146 Châu Âu
Pháp42,446 32 45,880 31 245 1,272 5.06 235.0 64 Châu Đại Dương
Ả Rập Saudi41,268 35 45,267 32 242 612 5.77 2,697 12 Châu Âu
Pháp41,271 34 44,966 33 240 302 7.06 421.8 50 Châu Á
Canada42,212 33 44,935 34 240 30.9 2.36 5,634 4 Châu Á
Canada43,250 31 44,609 35 238 326 0.95 211.3 67 Châu Á
Canada40,793 36 43,714 36 234 896 3.79 469.1 47 Châu Âu
Pháp39,378 38 43,206 37 231 507 6.32 90.91 95 Châu Âu
Pháp40,007 37 42,832 38 229 374 4.77 38.56 125 Châu Âu
Pháp38,817 39 42,091 39 225 741 4.66 117.6 85 Châu Âu
Pháp38,443 40 42,075 40 225 16.8 5.74 1,984 16 Châu Âu
Pháp37,277 41 41,892 41 224 182 8.50 55.71 111 Châu Âu
Pháp34,165 43 37,323 42 199 4,569 5.12 1,412 20 Châu Âu
Pháp35,660 42 37,170 43 199 153 -0.60 116.0 86 Bắc Mỹ
Phần Lan33,045 46 36,849 44 197 321 7.60 359.9 54 Châu Âu
Pháp33,712 44 36,543 45 195 306 4.44 376.1 52 Châu Âu
Pháp32,866 47 35,547 46 190 995 4.43 194.1 70 Châu Âu
Pháp29,981 52 34,902 47 186 645 12.78 3.890 173 Bắc Mỹ
Phần Lan33,233 45 34,732 48 186 170 2.00 13.52 154 Bắc Mỹ
Châu Âu31,485 48 34,169 49 183 563 4.54 65.05 104 Châu Âu
Pháp30,449 51 33,963 50 181 206 8.95 2,874 11 Châu Âu
Pháp17,253 18,715 5.88 144,636

Quốc gia nào có GDP trên đầu người cao nhất?

GDP bình quân đầu người.

Quốc gia nào có GDP trên đầu người 2022 cao nhất?

GDP bình quân đầu người theo quốc gia 2022.

5 quốc gia hàng đầu của GDP là gì?

Điều này dựa trên dữ liệu gần đây nhất có sẵn từ Ngân hàng Thế giới ...
Hoa Kỳ: 20,89 nghìn tỷ đô la ..
Trung Quốc: 14,72 nghìn tỷ đô la ..
Nhật Bản: 5,06 nghìn tỷ đô la ..
Đức: 3,85 nghìn tỷ đô la ..
Vương quốc Anh: 2,67 nghìn tỷ đô la ..
Ấn Độ: 2,66 nghìn tỷ đô la ..
Pháp: 2,63 nghìn tỷ đô la ..
Ý: 1,89 nghìn tỷ đô la ..

5 quốc gia có GDP thấp nhất trên đầu người các quốc gia nghèo nhất?

Các quốc gia nghèo nhất thế giới..
Somalia: GDP bình quân đầu người là 303 USD vào năm 2026. ....
Nam Sudan: GDP bình quân đầu người 441 USD vào năm 2026. ....
Sierra Leone: GDP bình quân đầu người 532 USD vào năm 2026. ....
MALAWI: GDP bình quân đầu người là 606 USD vào năm 2026. ....
Cộng hòa Trung Phi: GDP bình quân đầu người là 624 USD vào năm 2026 ..