[VTC News] - Trong danh sách top 10 quốc gia có GDP bình quân đầu người cao nhất thế giới, bất ngờ thay đứng đầu bảng lại là một quốc gia nhỏ bé nằm ở khu vực Trung Đông.
10. Úc - GDP bình quân đầu người: 44.073,81 USD
Theo thống kê, Úc hiện có tổng GDP là 1,44 nghìn tỷ USD và tổng dân số là 28,8 triệu người.
Tuy nhiên, trong vài tháng qua, đồng đô la Úc đang ở mức thấp nhất kể từ cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu từ tháng 3/2009. Nhu cầu quốc tế về khoáng sản và các sản phẩm nông nghiệp từ quốc gia này cũng đang giảm dần.
9. Thụy Sỹ - GDP bình quân đầu người: 46.474,95 USD.
Thụy Sĩ là một nước công nghiệp phát triển cao ở Châu Âu, trong đó có nhiều ngành đạt trình độ hàng đầu trên thế giới như cơ khí chế tạo [nổi tiếng nhất thế giới về sản xuất đồng hồ chính xác và sang trọng], điện cơ, hóa chất, dược phẩm và du lịch.
8. Các Tiểu vương quốc Ả- rập Thống nhất - GDP bình quân đầu người: 49.883,58 USD.
Các ngành xuất khẩu chủ yếu tại quốc gia này bao gồm dầu thô, khí đốt, hàng tái xuất, cá khô, chà là, nhập khẩu máy móc, thiết bị vận tải.
Về tài nguyên thiên nhiên, các tiêu vương quốc Ả-rập Thống nhất sở hữu một trữ lượng dầu lửa khổng lồ nên ngành công nghiệp chủ chốt là khai thác và chế biến dầu mỏ.
7. Mỹ - GDP bình quân đầu người: 51.248,21 USD
Mỹ được đánh giá là cường quốc kinh tế với nền kinh tế lớn nhất thế giới, có tổng GDP là 17,4 nghìn tỷ USD, chiếm 17% GDP toàn cầu.
6. Hồng Kông - GDP bình quân đầu người: 53.432,23 USD
Hồng Kông hiện có tổng GDP là 289 tỷ USD và dân số khoảng 7,2 triệu người.
Nhờ vào nhiều chính sách thông thoáng nên Hồng Kông được đứng vị trí đầu bảng trong danh sách các nước nền kinh tế tự do nhất thế giới.
5. Brunei - GDP bình quân đầu người: 55.111,20 USD
Đây là một quốc gia sở hữu một nguồn trữ lượng dầu thô lớn. Được biết, quốc gia này cung cấp dịch vụ y tế và giáo dục bao cấp cho công dân của mình và là một quốc gia rất biết cách để khai thác các nguồn đầu tư lớn từ nước ngoài.
4. Na Uy - GDP bình quân đầu người: 56.663,47 USD
Na Uy có lợi thế tài nguyên thiên nhiên phong phú, trong đó bao gồm có xăng dầu, năng lượng thủy điện và thủy sản.
3. Singapore - GDP bình quân đầu người: 61.567,28 USD
Quốc đảo xinh đẹp này có cơ sở hạ tầng và một số ngành công nghiệp phát triển cao xếp hàng đầu châu Á cũng như thế giới, có thể kể tới các ngành như cảng biển, công nghiệp đóng và sửa chữa tàu, công nghiệp lọc dầu, chế biến và lắp ráp máy móc.
2. Luxembourg - GDP bình quân đầu người: 79.593,91 USD
Luxembourg hiện có GDP bình quân đầu người cao vượt mặt cả một số những cường quốc kinh tế ở khu vực châu Âu.
Quốc gia nhỏ bé này nổi tiếng với tỷ lệ thất nghiệp thấp và lạm phát thị trường luôn ở mức tối thiểu.
1. Quatar - GDP bình quân đầu người: 105.091,42 USD
Đứng đầu bảng với GDP bình quân đầu người vượt ngưỡng 100.000 USD, Quatar không chỉ là một cường quốc về dầu mỏ ở Trung Đông và mà còn thuộc top những nước giàu có nhất trên thế giới với lượng dự trữ dầu thô và khí đốt tự nhiên vô cùng lớn.
GDP bình quân đầu người xác định mức độ phát triển kinh tế của đất nước: GDP bình quân đầu người ở một quốc gia & NBSP càng cao; sự giàu có kinh tế của công dân càng cao.
- Kể từ đầu thế kỷ, Luxembourg, Thụy Sĩ và Na Uy có vị trí cao bền vững của GDP bình quân đầu người với giá hiện tại với Luxembourg là người lãnh đạo.
- GDP bình quân đầu người dựa trên tính tương đương sức mua [PPP] là một đặc điểm chính xác hơn xác định mức độ phát triển kinh tế và tăng trưởng kinh tế. Dựa trên phương pháp này, Qatar có GDP bình quân đầu người cao nhất trên thế giới trong khi Luxembourg đứng thứ hai.
Theo định nghĩa được đưa ra bởi chương trình so sánh quốc tế về sức mạnh mua hàng toàn cầu và chi tiêu thực tế, giao dịch tương đương sức mua [PPP] & NBSP; giữa hai quốc gia, A và & NBSP; Quốc gia A cùng số lượng & nbsp; của một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể như một đơn vị tiền tệ của quốc gia B sẽ mua ở quốc gia B. PPP có thể được thể hiện bằng & nbsp; tiền tệ của một trong hai quốc gia. Trong thực tế, họ là & nbsp; thường được tính toán trong số lượng lớn các quốc gia và & nbsp; được thể hiện dưới dạng một loại tiền tệ, với Hoa Kỳ & nbsp; đô la [US $] thường được sử dụng làm tiền tệ cơ sở hoặc "số".
Bảng điều khiển liên quan đến GDP khác:
- GDP lịch sử theo quốc gia
- GDP lịch sử bình quân đầu người theo quốc gia
- Dự báo GDP theo quốc gia
- Dự báo GDP bình quân đầu người theo quốc gia
- Xếp hạng GDP thế giới
- GDP thế giới
Vương quốc Anh: 2,67 nghìn tỷ đô la ..
Ấn Độ: 2,66 nghìn tỷ đô la ..
Pháp: 2,63 nghìn tỷ đô la ..
Ý: 1,89 nghìn tỷ đô la ..
5 quốc gia có GDP thấp nhất trên đầu người các quốc gia nghèo nhất?
Aruba
- Bahamas
- Latvia
- Thổ Nhĩ Kỳ
- Thế giới
- Quốc gia nào có GDP trên đầu người cao nhất?
- GDP bình quân đầu người.
- Quốc gia nào có GDP trên đầu người 2022 cao nhất?
GDP bình quân đầu người theo quốc gia 2022.
5 quốc gia hàng đầu của GDP là gì?
Điều này dựa trên dữ liệu gần đây nhất có sẵn từ Ngân hàng Thế giới ..
Hoa Kỳ: 20,89 nghìn tỷ đô la ..
- Trung Quốc: 14,72 nghìn tỷ đô la ..
- Nhật Bản: 5,06 nghìn tỷ đô la ..
- Đức: 3,85 nghìn tỷ đô la ..
Vương quốc Anh: 2,67 nghìn tỷ đô la ..
Somalia: GDP bình quân đầu người là 303 USD vào năm 2026. .... | 116,921 | 1 | 131,302 | 1 | 1,069 | - | 5.51 | 83.77 | 67 | Châu Âu |
Ireland | 85,206 | 3 | 102,394 | 2 | 834 | 28,908 | 13.04 | 516.3 | 27 | Châu Âu |
Ireland | 87,367 | 2 | 93,515 | 3 | 761 | 8,879 | 3.71 | 810.8 | 20 | Châu Âu |
Ireland | 67,326 | 4 | 82,244 | 4 | 670 | 11,271 | 3.03 | 445.5 | 32 | Châu Âu |
Ireland | 63,358 | 5 | 69,375 | 5 | 565 | 12,869 | 5.97 | 22,940 | 1 | Thụy sĩ |
Na Uy | 59,643 | 8 | 68,844 | 6 | 560 | 532 | 3.70 | 25.48 | 110 | Châu Âu |
Ireland | 61,154 | 6 | 67,920 | 7 | 553 | 924 | 3.80 | 396.7 | 35 | Châu Âu |
Thụy sĩ | 59,795 | 7 | 66,263 | 8 | 539 | 1,656 | 6.03 | 378.6 | 38 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 52,905 | 10 | 62,619 | 9 | 510 | 3,645 | 3.54 | 1,611 | 13 | Bắc Mỹ |
Nước Iceland | 54,185 | 9 | 61,791 | 10 | 503 | 828 | 1.95 | 169.2 | 57 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 52,129 | 12 | 58,639 | 11 | 477 | 3,151 | 4.04 | 622.4 | 24 | Châu Âu |
Bắc Mỹ | 52,456 | 11 | 57,715 | 12 | 470 | 924 | 3.77 | 1,008 | 18 | Châu Âu |
Nước Iceland | 48,593 | 14 | 53,793 | 13 | 438 | 3,922 | 3.92 | 481.2 | 28 | Châu Âu |
Đan mạch | 48,786 | 13 | 53,523 | 14 | 436 | 271 | 2.97 | 296.0 | 45 | Châu Âu |
Singapore | 43,295 | 20 | 52,791 | 15 | 430 | 731 | 5.69 | 2,016 | 9 | Thụy sĩ |
Na Uy | 46,282 | 16 | 50,934 | 16 | 415 | 1,857 | 5.51 | 1.728 | 174 | Châu Âu |
Hoa Kỳ | 46,216 | 17 | 50,788 | 17 | 413 | 146 | 3.05 | 4,230 | 4 | Châu Âu |
Bắc Mỹ | 44,688 | 18 | 50,413 | 18 | 410 | 375 | 5.64 | 581.8 | 25 | Châu Âu |
Nước Iceland | 44,181 | 19 | 49,840 | 19 | 406 | 572 | 7.06 | 467.5 | 30 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 46,657 | 15 | 49,485 | 20 | 403 | 355 | 6.44 | 369.7 | 40 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 41,165 | 21 | 48,349 | 21 | 394 | 1,136 | 5.06 | 247.6 | 50 | Bắc Mỹ |
Nước Iceland | 40,394 | 22 | 46,200 | 22 | 376 | 2,149 | 6.76 | 3,108 | 5 | Châu Âu |
Đan mạch | 40,299 | 23 | 45,028 | 23 | 367 | 1,172 | 6.29 | 2,940 | 7 | Châu Âu |
Singapore | 38,661 | 25 | 43,538 | 24 | 354 | 1,491 | 2.24 | 410.2 | 34 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 35,621 | 27 | 42,107 | 25 | 343 | 1,431 | 20.44 | 29.22 | 101 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 40,089 | 24 | 40,704 | 26 | 331 | 1,402 | 2.36 | 5,103 | 3 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 36,631 | 26 | 40,417 | 27 | 329 | 287 | 5.50 | 3.213 | 163 | Châu Âu |
Bắc Mỹ | 31,604 | 30 | 35,585 | 28 | 290 | 4,832 | 5.77 | 2,120 | 8 | Châu Âu |
Nước Iceland | 31,638 | 29 | 35,196 | 29 | 287 | 389 | 4.28 | 1,824 | 10 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 32,645 | 28 | 34,143 | 30 | 278 | 1,052 | -0.60 | 106.6 | 63 | Thụy sĩ |
Na Uy | 26,061 | 35 | 33,979 | 31 | 277 | 164 | 1.97 | 15.69 | 130 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 28,358 | 32 | 33,402 | 32 | 272 | 578 | 5.86 | 785.6 | 22 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 28,955 | 31 | 31,997 | 33 | 260 | 1,405 | 5.71 | 16.70 | 128 | Châu Âu |
Bắc Mỹ | 27,179 | 33 | 30,537 | 34 | 249 | 1,460 | 5.74 | 1,440 | 14 | Châu Âu |
Nước Iceland | 26,785 | 34 | 29,486 | 35 | 240 | 1,051 | 4.77 | 26.55 | 105 | Châu Âu |
Đan mạch | 25,549 | 37 | 28,939 | 36 | 236 | 547 | 6.32 | 60.89 | 82 | Châu Âu |
Singapore | 22,684 | 41 | 27,927 | 37 | 227 | 1,012 | 0.95 | 132.3 | 59 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 25,734 | 36 | 27,437 | 38 | 223 | 490 | 2.00 | 10.68 | 145 | Thụy sĩ |
Na Uy | 23,036 | 39 | 27,101 | 39 | 221 | 336 | 8.50 | 36.04 | 98 | Châu Âu |
Hoa Kỳ | 23,590 | 38 | 26,294 | 40 | 214 | 807 | 2.44 | 39.10 | 94 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 22,943 | 40 | 25,806 | 41 | 210 | 488 | 3.79 | 276.9 | 48 | Châu Âu |
Bắc Mỹ | 22,483 | 42 | 25,701 | 42 | 209 | 106 | 12.78 | 2.865 | 165 | Thụy sĩ |
Na Uy | 22,149 | 43 | 24,457 | 43 | 199 | 1,244 | 4.44 | 251.7 | 49 | Châu Âu |
Hoa Kỳ | 19,996 | 44 | 23,762 | 44 | 193 | 695 | 2.84 | 842.6 | 19 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 19,981 | 45 | 22,412 | 45 | 182 | 1,351 | 4.66 | 62.64 | 80 | Châu Âu |
Bắc Mỹ | 19,145 | 46 | 21,383 | 46 | 174 | 1,028 | 4.43 | 116.7 | 61 | Châu Âu |
Nước Iceland | 17,657 | 47 | 19,827 | 47 | 161 | 1,556 | 6.49 | 211.6 | 52 | Châu Âu |
Đan mạch | 17,549 | 48 | 19,539 | 48 | 159 | 288 | 4.54 | 37.20 | 96 | Châu Âu |
Singapore | 15,866 | 51 | 18,528 | 49 | 151 | 1,011 | 7.60 | 181.0 | 56 | Châu Âu |
Châu Á | 14,255 | 56 | 17,633 | 50 | 144 | 895 | 2.48 | 80.61 | 70 | Na Uy |
Hoa Kỳ | 11,108 | 12,284 | 5.88 | 94,935 |
- Bắc Mỹ
- Nước Iceland
- Đan mạch
Singapore
nước Hà Lan | 117,984 | 1 | 126,569 | 1 | 676 | - | 5.51 | 80.75 | 99 | Châu Âu |
Ireland | 95,994 | 4 | 111,360 | 2 | 595 | 15,209 | 13.04 | 561.5 | 41 | Châu Âu |
Thụy sĩ | 98,512 | 2 | 107,677 | 3 | 575 | 3,682 | 6.03 | 615.3 | 38 | Na Uy |
Nước Iceland | 96,607 | 3 | 100,037 | 4 | 535 | 7,640 | 1.95 | 273.9 | 61 | Na Uy |
Ireland | 73,246 | 5 | 78,112 | 5 | 417 | 21,925 | 3.71 | 677.3 | 35 | Châu Âu |
Singapore | 71,139 | 6 | 74,245 | 6 | 397 | 3,867 | 2.24 | 699.4 | 34 | Na Uy |
Ireland | 65,841 | 7 | 69,859 | 7 | 373 | 4,386 | 3.03 | 378.4 | 51 | Châu Âu |
Ireland | 63,358 | 8 | 69,375 | 8 | 371 | 484 | 5.97 | 22,940 | 2 | Thụy sĩ |
Hoa Kỳ | 54,943 | 17 | 67,475 | 9 | 361 | 1,900 | 20.44 | 46.83 | 115 | Na Uy |
Na Uy | 62,306 | 9 | 65,675 | 10 | 351 | 1,800 | 1.97 | 30.32 | 138 | Na Uy |
Na Uy | 60,490 | 10 | 65,446 | 11 | 350 | 229 | 5.51 | 2.220 | 179 | Châu Âu |
Hoa Kỳ | 59,656 | 11 | 65,403 | 12 | 349 | 42.2 | 6.44 | 488.7 | 46 | Na Uy |
Ireland | 59,136 | 12 | 63,405 | 13 | 339 | 1,999 | 3.80 | 370.3 | 53 | Châu Âu |
Bắc Mỹ | 57,665 | 13 | 61,816 | 14 | 330 | 1,589 | 3.77 | 1,079 | 27 | Châu Âu |
Hoa Kỳ | 55,856 | 15 | 61,371 | 15 | 328 | 445 | 5.86 | 1,443 | 18 | Na Uy |
Nước Iceland | 55,453 | 16 | 59,406 | 16 | 317 | 1,965 | 3.92 | 531.4 | 44 | Châu Âu |
Na Uy | 56,066 | 14 | 59,268 | 17 | 317 | 137 | 3.70 | 21.93 | 148 | Châu Âu |
Hoa Kỳ | 54,551 | 18 | 58,150 | 18 | 311 | 1,118 | 3.05 | 4,843 | 5 | Châu Âu |
Hoa Kỳ | 54,480 | 19 | 57,425 | 19 | 307 | 725 | 4.04 | 609.5 | 39 | Châu Âu |
Bắc Mỹ | 51,180 | 22 | 55,919 | 20 | 299 | 1,506 | 5.64 | 645.4 | 37 | Châu Âu |
Hoa Kỳ | 51,989 | 20 | 55,764 | 21 | 298 | 156 | 5.50 | 4.433 | 170 | Châu Âu |
Hoa Kỳ | 51,781 | 21 | 55,492 | 22 | 297 | 271 | 3.54 | 1,427 | 19 | Châu Đại Dương |
Bahrain | 50,567 | 23 | 53,128 | 23 | 284 | 2,365 | 2.44 | 79.01 | 100 | Châu Á |
Canada | 48,759 | 25 | 53,089 | 24 | 284 | 38.2 | 5.69 | 2,027 | 15 | Bắc Mỹ |
Phần Lan | 49,806 | 24 | 53,084 | 25 | 284 | 5.54 | 2.97 | 293.6 | 59 | Châu Âu |
Pháp | 46,325 | 27 | 50,876 | 26 | 272 | 2,208 | 6.29 | 3,322 | 9 | Châu Âu |
Pháp | 46,489 | 26 | 48,908 | 27 | 261 | 1,968 | 2.84 | 1,734 | 17 | Châu Á |
Canada | 44,154 | 29 | 48,693 | 28 | 260 | 215 | 6.76 | 3,276 | 10 | Châu Âu |
Pháp | 44,750 | 28 | 48,309 | 29 | 258 | 384 | 4.28 | 2,503 | 14 | Châu Á |
Canada | 43,656 | 30 | 47,152 | 30 | 252 | 1,157 | 5.71 | 24.60 | 146 | Châu Âu |
Pháp | 42,446 | 32 | 45,880 | 31 | 245 | 1,272 | 5.06 | 235.0 | 64 | Châu Đại Dương |
Ả Rập Saudi | 41,268 | 35 | 45,267 | 32 | 242 | 612 | 5.77 | 2,697 | 12 | Châu Âu |
Pháp | 41,271 | 34 | 44,966 | 33 | 240 | 302 | 7.06 | 421.8 | 50 | Châu Á |
Canada | 42,212 | 33 | 44,935 | 34 | 240 | 30.9 | 2.36 | 5,634 | 4 | Châu Á |
Canada | 43,250 | 31 | 44,609 | 35 | 238 | 326 | 0.95 | 211.3 | 67 | Châu Á |
Canada | 40,793 | 36 | 43,714 | 36 | 234 | 896 | 3.79 | 469.1 | 47 | Châu Âu |
Pháp | 39,378 | 38 | 43,206 | 37 | 231 | 507 | 6.32 | 90.91 | 95 | Châu Âu |
Pháp | 40,007 | 37 | 42,832 | 38 | 229 | 374 | 4.77 | 38.56 | 125 | Châu Âu |
Pháp | 38,817 | 39 | 42,091 | 39 | 225 | 741 | 4.66 | 117.6 | 85 | Châu Âu |
Pháp | 38,443 | 40 | 42,075 | 40 | 225 | 16.8 | 5.74 | 1,984 | 16 | Châu Âu |
Pháp | 37,277 | 41 | 41,892 | 41 | 224 | 182 | 8.50 | 55.71 | 111 | Châu Âu |
Pháp | 34,165 | 43 | 37,323 | 42 | 199 | 4,569 | 5.12 | 1,412 | 20 | Châu Âu |
Pháp | 35,660 | 42 | 37,170 | 43 | 199 | 153 | -0.60 | 116.0 | 86 | Bắc Mỹ |
Phần Lan | 33,045 | 46 | 36,849 | 44 | 197 | 321 | 7.60 | 359.9 | 54 | Châu Âu |
Pháp | 33,712 | 44 | 36,543 | 45 | 195 | 306 | 4.44 | 376.1 | 52 | Châu Âu |
Pháp | 32,866 | 47 | 35,547 | 46 | 190 | 995 | 4.43 | 194.1 | 70 | Châu Âu |
Pháp | 29,981 | 52 | 34,902 | 47 | 186 | 645 | 12.78 | 3.890 | 173 | Bắc Mỹ |
Phần Lan | 33,233 | 45 | 34,732 | 48 | 186 | 170 | 2.00 | 13.52 | 154 | Bắc Mỹ |
Châu Âu | 31,485 | 48 | 34,169 | 49 | 183 | 563 | 4.54 | 65.05 | 104 | Châu Âu |
Pháp | 30,449 | 51 | 33,963 | 50 | 181 | 206 | 8.95 | 2,874 | 11 | Châu Âu |
Pháp | 17,253 | 18,715 | 5.88 | 144,636 |