5 từ có chữ eur ở giữa năm 2022

Kì này bạn được điểm trung bình tới 8,9 nhưng khi có người bạn nước ngoài hỏi thăm, bạn lại chỉ có thể ấp úng đến số 8 rồi… tịt. Thế là đi tong mất 0,9 điểm vô cùng to lớn rồi. Nếu bạn đang hoặc có ý định học toán bằng tiếng Anh, hoặc đơn giản chỉ là muốn đọc các loại số trong tiếng Anh một cách thành thạo nhất, thì bài viết sau đây chính là dành cho bạn. Cùng Step Up tìm hiểu cách đọc số thập phân trong tiếng Anh cũng như phân số, số âm và số phần trăm như thế nào nhé! 

Nội dung bài viết

  • 1. Số thập phân trong tiếng Anh là gì?
  • 2. Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh
  • 3. Cách đọc phân số trong tiếng Anh
  • 4. Cách đọc số âm trong tiếng Anh
  • 5. Cách đọc phần trăm trong tiếng Anh

1. Số thập phân trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, số thập phân trong tiếng Anh là decimal. Số thập phân thường được sử dụng trong toán, trong biểu đồ hoặc trong cuộc sống hàng ngày như đi siêu thị mua đồ chẳng hạn. 

Ví dụ: 

  • 18.8 = eighteen point eight 
  • 26.1 = twenty-six point one
  • $5.8 = five dollars eight [cents]

Lưu ý: với các số thập phân thông thường, phần thập phân sẽ đứng sau dấu chấm, thay vì dấu phẩy như trong tiếng Việt. Do vậy cách đọc số thập phân trong tiếng Anh sẽ thay đổi một chút tùy vào trường hợp. 

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

2. Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, để phân biệt hàng nghìn, hàng trăm, hàng đơn vị,… người ta sử dụng dấu phẩy [comma]. Còn để phân biệt giữa phần nguyên và phần thập phân, người ta sử dụng dấu chấm [point].

Ví dụ: 

12,345.67

Tiếng Việt: mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm phẩy [lẻ] sáu. 

Tiếng Anh: twelve thousand, three hundred and forty-five point six seven

Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh

Phần nguyên đọc như bình thường, không cần đọc các dấu phẩy

Dấu chấm hay dấu thập phân đọc là “Point”.

Sau dấu thập phân, chúng ta đọc từng số một. 

Số 0 khi đứng đầu phần thập phân đọc là ‘Oh”

Ví dụ:

  • 90.82 = ninety point eight two
  • 10.01 = ten point oh one
  • 63.789 = sixty-three point seven eight nine

Một số trường hợp đặc biệt hơn:

  • 0.1 = nought point one
  • 0.01 = nought point oh one
  • 2.6666666666…. = two point six recurring
  • 2.612361236123… = two point six one two three recurring

Một cách khác để đọc 0.01 là 10^-2 [ten to the power of minus two]

Với các số thập phân giá trị lớn lớn, chú ý cần phải đọc đúng cả phần thập phân và cả phần nguyên [hàng nghìn, hàng trăm, hàng triệu, hàng tỷ] theo quy tắc số đếm nhé. 

Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh khi biểu thị lượng tiền

Lượng tiền hay giá tiền trong tiếng Anh [Dollar và Cent hoặc Pound và Pence] sẽ có cách đọc khác với cách đọc số thập phân trong tiếng Anh ở trên. 

Cách đọc: 

Đọc phần nguyên + dollar/euro/pound + đọc phần thập phân như số đếm [+ cent/pence] 

100 cents = 1 dollar [đô-la] 

100 cents = 1 euro [đồng Euro] 

100 pences = 1 pound [bảng Anh]

Ví dụ: 

  • $19.91 = nineteen dollars, ninety-one [cents]
  • $0,5 = fifty cents
  • £1.60 =  one pound sixty [pences]
  • €250.05 = two hundred and fifty euros, five [cents]

3. Cách đọc phân số trong tiếng Anh

Một phân số [fraction] bao gồm tử số và mẫu số, hai phần trên/ dưới này lại có cách đọc khác nhau.

Tử số

Với tử số [numerator], ta luôn đọc theo quy tắc số đếm: one, two, three,… 

Ví dụ: 

  • 1/8 = one-eighth
  • 1/2 = one [a] half [half thay thế cho second] 
  • 1/4  = one quarter hoặc a quarter hoặc  one-fourth 

Mẫu số

Với mẫu số [denominator], ta có hai trường hợp:

Nếu tử số là số có một chữ số VÀ mẫu số từ 2 chữ số trở xuống [nhỏ hơn 99] thì mẫu số dùng số thứ tự. Ở giữa tử số và phân số sẽ có dấu gạch ngang. 

Nhớ là khi tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s.  

Ví dụ

  • 2/6 = two-sixths
  • 1/20 = one-twentieth
  • 3/4 = three-quarters

Nếu tử số là hai chữ số trở lên HOẶC mẫu số từ 3 chữ số trở lên [lớn hơn 100] thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.

Ví dụ:

  • 21/18 = twenty-one over one eight
  • 4/452 = four over four five two
  • 23/9 = twenty-three over nine

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Hỗn số

Hỗn số [mixed numbers] là số có cả phần nguyên và phần phân số. 

Phần số nguyên ta đọc theo số đếm, tiếp sau đó là từ “and” và phân số tuân theo quy tắc đọc phân số ở trên. 

Ví dụ:

  • 2 4/5 = two and four fifths
  • 5 12/7 = five and twelve over seven
  • 1 1/2 =  one and a half
  • 8 1/4 = eight and a quarter

Xem thêm:

    1. Cách viết tắt tiếng Anh thông dụng
    2. Cách nhìn quy tắc trọng âm trong tiếng Anh

4. Cách đọc số âm trong tiếng Anh

Để đọc số âm, chúng ta chỉ cần đơn giản thêm từ “negative” phía trước số cần nói. 

Trong văn nói, một số người bản xứ sử dụng từ “minus” [dấu trừ trong tiếng Anh], tuy nhiên từ này chỉ dùng khi nói chuyện, còn trong toán học để chuẩn xác nhất ta dùng từ negative. 

Ví dụ: 

  • -5 = negative five
  • -20.35 = negative twenty point three five
  • -135.01 = negative one hundred and thirty-five point oh one

Xem thêm: Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh

5. Cách đọc phần trăm trong tiếng Anh

Cách đọc phần trăm không hề khó khăn như cách đọc số thập phân trong tiếng Anh đâu. 

Ta chỉ cần đọc phần số như bình thường [số nguyên hoặc số thập phân] đi cùng với từ percent. 

Ví dụ:

  • 10% = ten percent
  • – 7% = negative seven percent
  • 16.7% = sixteenth point seven percent
  • 90% = ninety percent hoặc nine out of ten hoặc nine tenths of all

Ngoài ra, để biểu thị tỉ lệ, tỉ số [A : B, ta cũng đọc số bình thường kèm từ TO ở giữa hai số.

Ví dụ: 

  • 5:2 = five to two
  • 9:1 = nine to one
  • 16:3 = sixteen to three

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn cách đọc số thập phân trong tiếng Anh cũng như các cách đọc nhiều loại số khác với đầy đủ ví dụ. Hi vọng các bạn đã nắm chắc được các loại số này trong lòng bàn tay và sẵn sàng “bắn số”, trở nên thành thạo giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài khi cần nhé!

Đọc ngay: Các thì trong tiếng Anh: Bảng tóm tắt 12 thì tiếng Anh

Comments

Danh sách các từ 5 chữ với EUR ở giữaEUR in the middle

  • Neuraeura

Tìm kiếm giải pháp Wordle?

Chuyển sang Wordle Finder

Tìm kiếm từ nâng cao

Chứa các chữ cái

Bắt đầu với [tùy chọn]

Ở giữa [tùy chọn]

Kết thúc bằng [tùy chọn]

Loại trừ [tùy chọn]

Xem thêm

5 chữ cái chứa

  • 5 chữ cái chứa n n

  • 5 chữ cái chứa e e

  • 5 chữ cái chứa p p

  • 5 chữ cái chứa t t

  • Từ 5 chữ cái chứa tôi i

5 chữ cái bắt đầu bằng

  • 5 chữ cái bắt đầu bằng l l

  • 5 chữ cái bắt đầu bằng g g

  • 5 chữ cái bắt đầu bằng l l

  • 5 chữ cái bắt đầu bằng g d

  • 5 chữ cái bắt đầu bằng d r

5 chữ cái bắt đầu bằng r

  • 5 chữ cái ở giữa l

  • Từ 5 chữ cái ở giữa l o

  • 5 chữ cái ở giữa o m

  • Từ 5 chữ cái ở giữa l o

  • 5 chữ cái ở giữa o m

Từ 5 chữ cái ở giữa m

  • Từ 5 chữ cái kết thúc bằng c

  • 5 chữ cái kết thúc bằng c h

  • Từ 5 chữ cái kết thúc bằng h t

  • Từ 5 chữ cái kết thúc bằng t a

  • Từ 5 chữ cái kết thúc bằng t a

Từ 5 chữ cái kết thúc bằng một

  • Từ 5 chữ cái không bao gồm e

  • 5 chữ cái không bao gồm e s

  • Từ 5 chữ cái không bao gồm s i

  • 5 chữ cái không bao gồm tôi c

  • Từ 5 chữ cái không bao gồm e

5 chữ cái không bao gồm e

Từ 5 chữ cái không bao gồm s

  • 5 chữ cái không bao gồm tôi
  • 5 chữ cái không bao gồm c
  • Tìm kiếm từ kết thúc bằng
  • Chủ đề liên quan
  • Động vật - 5 chữ cái
  • Thành phố thủ đô - 5 chữ cái
  • Các quốc gia - 5 chữ cái

nghiệp dư. Trọng tài. Carillonneur. tài xế ..eur'

Một số từ 5 chữ cái phổ biến là gì?

Từ năm chữ cái yêu thích.

Một từ 5 chữ cái với EA là gì?

Từ năm chữ cái yêu thích.

Một từ 5 chữ cái với EA là gì?

Từ năm chữ cái yêu thích.

Một từ 5 chữ cái với EA là gì?

Từ năm chữ cái yêu thích.

8 chữ cái

chứa 'EUR':

9 chữ cái

chứa 'EUR':

9 chữ cái

chứa 'EUR':

9 chữ cái

chứa 'EUR':

9 chữ cái

chứa 'EUR':

9 chữ cái

chứa 'EUR':

9 chữ cái

chứa 'EUR':

10 chữ cái

chứa 'EUR':

11 từ chữ

chứa 'EUR':

12 chữ cái

chứa 'EUR':

13 từ chữ

chứa 'EUR':

14 chữ cái

chứa 'EUR':

15 chữ cái

chứa 'EUR':

16 chữ cái

chứa 'EUR':

17 chữ cái

18 chữ cái19 chữ cái
20 chữ cái3
21 chữ cáiThông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'EUR'
Thông tinThông tin chi tiết
Số lượng chữ cái trong EURThông tin thêm về EUR
EUREUR
Danh sách các từ bắt đầu bằng EURDanh sách các từ bắt đầu bằng EUR
Các từ bắt đầu với EURCác từ bắt đầu với EUR
Danh sách các từ kết thúc bằng EURDanh sách các từ kết thúc bằng EUR
Từ kết thúc bằng EURTừ kết thúc bằng EUR
4 chữ cái bắt đầu bằng EUR4 chữ cái bắt đầu bằng EUR
5 chữ cái bắt đầu bằng EUR5 chữ cái bắt đầu bằng EUR
6 chữ cái bắt đầu bằng EUR6 chữ cái bắt đầu bằng EUR
7 chữ cái bắt đầu bằng EUR4 chữ cái kết thúc bằng EUR
5 chữ cái kết thúc bằng EUR6 chữ cái kết thúc bằng EUR
7 chữ cái kết thúc bằng EURDanh sách các từ chứa EUR
Từ có chứa EURDanh sách những người phản đối của EUR
ANAGRAMS CỦA EURDanh sách những người phản đối của EUR
ANAGRAMS CỦA EURDanh sách những người phản đối của EUR
ANAGRAMS CỦA EURDanh sách những người phản đối của EUR
ANAGRAMS CỦA EURDanh sách những người phản đối của EUR
ANAGRAMS CỦA EURDanh sách những người phản đối của EUR
ANAGRAMS CỦA EURDanh sách những người phản đối của EUR
ANAGRAMS CỦA EURDanh sách những người phản đối của EUR

Những từ nào có EUR trong họ?

Danh sách các từ chứa 'EUR'..
Euro.Sieur ..
auteur.Eureka.Euripi.Euroky.Fleury.....
Aleuron.nghiệp dư.Aneurin.auteurs.Danseur.....
Aleurones.phình động mạch.phình động mạch.Auteurist.Chasseurs.....
accoucheur.nghiệp dư.nghiệp dư.phình động mạch.....
accoucheurs.nghiệp dư.Aponeuroses.Aponeurosis.....
nghiệp dư.Trọng tài.Carillonneur.tài xế ..

Một số từ 5 chữ cái phổ biến là gì?

Từ năm chữ cái yêu thích..
pople..
carom..
ergot..
zibeb..
aglet..
cubeb..
nerpa..
taler..

Một từ 5 chữ cái với EA là gì?

5 chữ cái bắt đầu với EA.

Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng de?

5 chữ cái bắt đầu bằng de.

Chủ Đề