As high as a kite là gì năm 2024

I tried to talk to her after the party, but she was as ____________ as a kite.

  1. deep
  1. high
  1. large
  1. tall

Đáp án B

Kiến thức về idiom *Ta có: - as high as a kite: rất phấn khích, vui mừng, say Do đó, B là đáp án phù hợp Tạm dịch: Tôi đã cố gắng nói chuyện với cô ấy sau bữa tiệc, nhưng cô ấy đã say. *Note: - try to do something: cố gắng làm gì → try/do one’s best to do something: cố gắng hết sức để làm gì

Hiền Nguyễn As high as kite phấn khích vui mừng

. 289 ngày

Linh Thuỳ as high as a kite: rất phấn khích, vui mừng

. 290 ngày

Khoa Võ as high as a kite : rất phấn khích, vui mừng

. 291 ngày

Trương Tâm As high as a kite

. 291 ngày

Minh Anh as high as a kite

. 291 ngày

An An as high as a kite rat phan khich

. 17/06/2022

35_Huyền Trân As high as a kite: hào hứng

. 14/06/2022

Thu Trang As high as a kite phấn khích

. 09/06/2022

Vinh Quang Nguyễn as high as kite: phan khich, vui mung

. 05/06/2022

Nguyễn Huy Tú as high as kite

. 05/06/2022

Tiên Nguyễn as high as kite

. 04/06/2022

Hằng Nguyễn Thúy as high as a kite = be excited

. 04/06/2022

high as a kite

Idiom[s]: [as] high as a kite AND [as] high as the sky

Theme:

HEIGHTvery high. • The tree grew as high as a kite. • Our pet bird got outside and flew up high as the sky.

As High As A Kite

Anything that is high up in the sky.

high as a kite|high|kite

adj. 1. As excited and happy as one can possibly be. When Eric won the lottery he was high as a kite. 2. Intoxicated or under the influence of some drug. Jeff has been drinking again and he is high as a kite. Compare: THREE SHEETS IN/TO THE WIND.

[bằng] cao như diều

1. Theo nghĩa đen, rất cao về chiều cao hoặc khoảng cách. Bong bóng bay cao như một cánh diều khi cô gái nhỏ thả nó đi.2. tiếng lóng Rất say với ma túy hoặc rượu. Bạn có nhớ đêm qua không? Bạn vừa cao như một con diều! 3. Rất vui. Tôi vừa cao như diều khi biết mình đạt điểm A trong kỳ thi khó nhất của mình .. Xem thêm: high, aeroplane

* aerial as a aeroplane

and * aerial as the sky 1. Lít rất cao. [* Còn: as ~.] Cây cao như diều gặp gió. Chú chim cưng của chúng tui đã ra ngoài và bay lên trời cao. 2. Hình. Say rượu hoặc phê thuốc. [* Còn nữa: as ~.] Bill uống bia cho đến khi lên cao như diều. Những tên trộm vừa cao như trời cao vì ma túy .. Xem thêm: cao, diều

cao như diều

Say rượu, say như điếu đổ trong Sau ba ly bia cô cao như diều. Tính từ aerial vừa được sử dụng với nghĩa "say" từ đầu những năm 1600; chuyện bổ articulate diều có từ đầu những năm 1900. Cụm từ bây giờ được sử dụng để chỉ mất phương hướng do bất kỳ loại thuốc nào. . Xem thêm: cao, cao như diều

cao như diều

THÔNG TIN Nếu ai đó cao như diều, họ cảm giác rất phấn khích, hoặc họ bị ảnh hưởng mạnh bởi rượu hoặc ma túy. Cuối cùng khi tui hoàn thành khóa học, tui cảm thấy mình cao như diều gặp gió. Tôi cảm giác rất lạ khi tiêm steroid. Tôi vừa cao như diều một thời [gian] .. Xem thêm: cao, aeroplane

cao như diều

say thuốc hoặc rượu. bất chính thức Cách diễn đạt này là một cách chơi chữ có nghĩa cao là 'cao cả' và ý nghĩa thân mật [an ninh] của nó là 'say' .. Xem thêm: cao, aeroplane

[as] cao như một ˈkite

[không chính thức] ở trạng thái phấn khích, đặc biệt vì ma túy, rượu, vv: Anh lên cao như diều khi chúng đến bắt anh .. Xem thêm: cao, diều. Xem thêm:

Chủ Đề