Assign đi với Giới từ gì

ngoại động từ

cho ai cái gì như là một phần của công việc phải làm hoặc của những vật được sử dụng; phân công; chia phần

thầy giáo đã phân cho mỗi chúngtôi bài làm trong kỳ nghỉ

hai phòng học rộng rãi ấy đã được phân cho chúng tôi

chỉ định cho ai một nhiệm vụ hoặc chức vụ; bổ nhiệm ai

họ đã bổ nhiệm người giỏi nhất của họ cho công việc này

một thành viên được chỉ định ghi biên bản

chỉ định hoặc ấn định [thời điểm, nơi, lý do... cho cái gì]; quy cho

định giới hạn

không thể nào định rõ được niên đại chính xác của toà nhà này

chúng ta sẽ ấn định các cuộc họp hàng tuần vào các ngày thứ năm chứ?

chúng ta có thể quy cho ghen tuông là động cơ của tội ác này không?

[pháp lý] chuyển nhượng [tài sản, quyền lợi...] cho ai

nhượng lại tài sản cho ai

Đóng tất cả

Kết quả từ 4 từ điển

assign

[ə'sain]

|

ngoại động từ

cho ai cái gì như là một phần của công việc phải làm hoặc của những vật được sử dụng; phân công; chia phần

thầy giáo đã phân cho mỗi chúngtôi bài làm trong kỳ nghỉ

hai phòng học rộng rãi ấy đã được phân cho chúng tôi

chỉ định cho ai một nhiệm vụ hoặc chức vụ; bổ nhiệm ai

họ đã bổ nhiệm người giỏi nhất của họ cho công việc này

một thành viên được chỉ định ghi biên bản

chỉ định hoặc ấn định [thời điểm, nơi, lý do... cho cái gì]; quy cho

định giới hạn

không thể nào định rõ được niên đại chính xác của toà nhà này

chúng ta sẽ ấn định các cuộc họp hàng tuần vào các ngày thứ năm chứ?

chúng ta có thể quy cho ghen tuông là động cơ của tội ác này không?

[pháp lý] chuyển nhượng [tài sản, quyền lợi...] cho ai

nhượng lại tài sản cho ai

assign

[ə'sain]

|

Kỹ thuật

quy định [dung sai]

Tin học

gán Giao đặt một giá trị cho một biến đã được đặt tên.

Toán học

gán

Xây dựng, Kiến trúc

quy định [dung sai]

assign

|

assign

assign

[ə-sīnʹ] verb, transitive

assigned

, assigning, assigns

1.

To set apart for a particular purpose; designate.

2.

To select for a duty or office; appoint.

3.

To give out as a task; allot.

4.

To ascribe; attribute.

5.

Law. To transfer [property, rights, or interests] from one to another.

6.

To place [a person or a military unit] under a specific command.

noun

Law

.

An assignee.

[Middle English assignen, from Old French assigner, from Latin assignāre : ad-, ad- + signāre, to mark [from signum, sign].]

assignabil

ʹity
noun

assign

ʹable
adjective

assign

ʹably
adverb

assign

ʹer
noun

Synonyms:

assign, allot, apportion, allocate. These verbs mean to set aside or give out in portions or shares. Both assign, which applies to an authoritative act, and allot refer to arbitrary distribution, but neither implies equality or fairness of division: The hardest work was assigned to the strongest laborers. We allot a half hour a day for recreation. To apportion is to divide according to prescribed rules and implies fair distribution: "The first duty of a legislator is to apportion penalties" [Walter Savage Landor]. Allocate usually means to set something apart from a larger quantity, as of money, for a specific purpose or for a particular person or group: A portion of the budget was allocated for the education of each student. See also synonyms at attribute.

assign

|

assign

  • allocate, allot, give, dispense, disperse, dole out [informal], consign, hand over, apportion, ascribe [formal]
  • appoint, designate, delegate, send, transfer, detail
  • Chủ Đề