Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 3 Lesson 1 [trang 18-19 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và nhắc lại]

    Bài nghe:

    a. Hello, class!

    Hello, Miss Hien.

    b. What day is it today?

    It’s Monday.

    c. Very good! And what do we have on Mondays?

    We have English.

    d. And when is the next English class?

    On Wednesday! No! It’s on Tuesday.

    That’s right, Mai. It’s on Tuesday.

    Hướng dẫn dịch:

    a. Xin chào cả lớp!

    Xin chào cô Hiền.

    b. Hôm nay là thứ mấy?

    Hôm nay là thứ Hai.

    c. Rất tốt! Và chúng to có môn học nào vào các ngày thứ Hai?

    Chúng ta có môn tiếng Anh.

    d. Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?

    Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.

    Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.

    2. Point and say. [Chỉ và nói]

    What day is it today?

    It’s Monday.

    It’s Tuesday.

    It’s Wednesday.

    It’s Thursday.

    It’s Friday.

    It’s Saturday.

    It’s Sunday.

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay là thứ mấy?

    Hôm nay là thứ Hai.

    Hôm nay là thứ Ba.

    Hôm nay là thứ Tư.

    Hôm nay là thứ Năm.

    Hôm nay là thứ Sáu.

    Hôm nay là thứ Bảy.

    Hôm nay là Chủ nhật.

    3. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu]

    Bài nghe:

    1. b 2. a 3. c

    Bài nghe:

    1. Mr Loc: Hello, class.

    Class: Hello, Mr Loc.

    Mr Loc: What day is it today, class?

    Class: It’s Thursday.

    Mr Loc: Very good! Time for English.

    2. Mai: What day is it today, Nam?

    Nam: It’s Tuesday.

    Mai: So we have English today, right?

    Nam: Yes.That’s right.

    3. Phong: It’s Tuesday. We have English today.

    Quan: No, it isn’t Tuesday. It’s Wednesday. We don’t have English today.

    Phong: Oh, you’re right!

    Hướng dẫn dịch:

    1. Mr. Loc: Xin chào cả lớp.

    Class: Chào thầy Lộc.

    Mr. Lộc: Hôm nay là thứ mấy vậy cả lớp?

    Class: Hôm nay là thứ năm

    Mr. Loc: Rất tốt! Giờ là giờ tiếng Anh.

    2. Mai: Hôm nay là thứ mấy, Nam?

    Nam: Hôm nay là thứ ba.

    Mai: Vậy hôm nay chúng ta có môn tiếng Anh phải không?

    Nam: Ừ, đúng rồi.

    3. Phong: Hôm nay là thứ Ba. Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay.

    Quân: Không, hôm nay không phải thứ ba. Hôm nay là thứ tư. Chúng ta không có môn tiếng Anh hôm nay.

    Phong: Ồ, cậu nói đúng.

    4. Look and write. [Nhìn và viết]

    1. Today is Monday. I play football today.

    2. Today is Tuesday. I watch TV today.

    3.Today is Saturday. I visit my grandparents today.

    4. Today is Sunday. I go to the zoo today.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay.

    2. Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem tivi hôm nay.

    3. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay.

    4. Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay.

    5. Let’s sing. [Cùng hát]

    Bài nghe:

    We have English today

    What day is it today?

    It’s Monday.

    We have English today.

    Do you have English on Wednesdays?

    No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.

    What day is it today?

    It’s Wednesday.

    We have English today.

    Do you have English on Thursdays?

    No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.

    Hướng dẫn dịch:

    Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay

    Hôm nay là thứ mấy?

    Hôm nay là thứ Hai.

    Chúng to có môn tiếng Anh hôm nay.

    Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không?

    Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

    Hôm nay là thứmấy?

    Hôm nay là thứ Tư.

    Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay.

    Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không?

    Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu

    Nhìn, nghe và đọc lại.

    a] Hello, class! Xin chào cả lớp!

    Hello, Miss Hien. Xin chào cô Hiền.

    b]  What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?

    It's Monday. Hôm nay là thứ Hai.

    c] Very good! And what do we have on Mondays?

    Rất tốt! Và chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?

    We have English. Chúng ta có môn tiếng Anh.

    d] And when is the next English class?

    Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?

    On Wednesday! No! It's on Tuesday.

    Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.

    That's right, Mai. It's on Tuesday.

    Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.

    2. Point and say.

    Chỉ và nói.

    Các em cần lưu ý: Các ngày trong tuần còn có thể viết tắt như sau: Mon. [Monday], Tue. [Tuesday], Wed. [Wednesday], Thurs. [Thursday], Fri. [Friday], Sat. [Saturday], Sun. [Sunday].

    Làm việc theo cặp. Hỏi bạn học "Hôm nay là thứ mấy?".

    What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?

    It's Monday. Hôm nay là thứ Hai.

    It's Tuesday. Hôm nay là thứ Ba.

    It's Wednesday. Hôm nay là thứ Tư.

    It's Thursday. Hôm nay là thứ Năm.

    It's Friday. Hôm nay là thứ Sáu.

    It's Saturday. Hôm nay là thứ Bảy.

    It's Sunday. Hôm nay là Chủ nhật.

    3. Listen anh tick. 

    Nghe và đánh dấu chọn.

    1.b          2. a             3. c

    Bài nghe:

    Mr Loc: Hello, class.

    Class: Hello, Mr Loc.

    Mr Loc: What day is it today, class?

    Class: It's Thursday.

    Mr Loc: Very good! Time for Englishẵ

    Mai: What day is it today, Nam?

    Nam: It's Tuesday.

    Mai: So we have English today, right?

    Nam: Yes. That's right.

    Phong: It's Tuesday. We have English today.

    Quan: No, it isn't Tuesday. It's Wednesday. We don't have English today.

    Phong: Oh, you're right!

    4. Look and write.

    Nhìn và viết.

    Today is Monday. I play football today.

    Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay.

    Today is Tuesday. I watch TV today.

    Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti  vi hôm nay.

    Today is Saturday. I visit my grandparents today.

    Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay.

    Today is Sunday. I go to the zoo today.

    Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay.

    5. Let's sing.

    Chúng ta cùng hát.

    Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay

    What day is it today?

    It's Monday.

    We have English today.

    Do you have English on Wednesdays?

    No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.

    Hôm nay là thứ mấy?

    Hôm nay là thứ Hai.

    Chúng to có môn tiếng Anh hôm nay.

    Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không?

    Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

    What day is it today?

    It's Wednesday.

    We have English today.

    Do you have English on Thursdays?

    No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.

    Hôm nay là thứ  mấy?

    Hôm nay là thứ Tư.

    Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay.

    Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không?

    Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.

    Video liên quan

    Chủ Đề