Bài tập trac nghiem về đại từ bất định violet

Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn là hai trong những thì động từ cơ bản thuộc ngữ pháp tiếng Anh mà nhiều bạn học cần phải ghi nhớ. Vậy làm thế nào để phân biệt hai thì này?

Hôm nay IELTS Vietop sẽ giúp bạn giải đáp các cấu trúc, cách sử dụng, điểm khác nhau giữa hai thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn thông qua việc thực hành các dạng bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn phổ biến nhé!

Nội dung bài viết tổng hợp gồm hơn 150 câu bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn đã được IELTS Vietop tổng hợp từ những nguồn uy tín. Những bài tập sau sẽ giúp bạn ôn lại kiến thức và vận dụng tốt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

Lý thuyết cách dùng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Trong bài viết sẽ gồm những dạng bài tập sau:

  • Chọn đáp án đúng [A, B, C,D]
  • Chia đúng động từ trong đoạn hội thoại

Xem thêm:

  • Phân biệt Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn
  • Mách bạn phân biệt các Thì trong tiếng Anh đơn giản
  • Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

1.1. Bài tập 1: Trắc nghiệm chọn đáp án A, B, C

Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1. What ……….for dinner?

  • A. do you usually have
  • B. are you usually having
  • C. are you usually going to have

2. The population of China ……….more and more.

  • A. is increasing
  • B. increase
  • C. increases

3. Listen! The teacher ………..

  • A. speaks
  • B. is speaking
  • C. speak

4. I ……….to school by bus every day.

  • A. go
  • B. am going
  • C. goes

5. I ……….drinking apple juice.

  • A. like
  • B. am liking
  • C. likes

6. My brother often goes to school by bus, but today he ……….to school by bike.

  • A. goes
  • B. is going
  • C. go

7. They ……….with us at the moment.

  • A. are staying
  • B. staying
  • C. stay

8. ……….Peter ……….Mary?

  • A. Does – know
  • B. Is – knowing
  • C. Does – knows

9. I usually ……….shopping with my mother on Sundays.

  • A. go
  • B. goes
  • C. am going

10. I ……….for a bicycle, but I can’t find anything good.

  • A. am looking
  • B. look
  • C. looks

1.2. Bài tập 2: Trắc nghiệm chọn đáp án A, B, C

1. He hardly ………. shopping, but he ………. shopping with his girlfriend today.

  • A. goes – goes
  • B. goes – is going
  • C. is going – goes

2. I ……….Tokyo next month.

  • A. visit
  • B. visits
  • C. am visiting

3. ……….they ………. their family this weekend?

  • A. Do – meet
  • B. Are – meet
  • C. Are – meeting

4. ……….they ………. their family once a month?

  • A. Do – meet
  • B. Are – meet
  • C. Are – meeting

5. He ……….basketball everyday.

  • A. is playing
  • B. play
  • C. plays

6. I often ………. to church on Sundays.

  • A. goes
  • B. go
  • C. am going

7. I ………. to church at present.

  • A. goes
  • B. go
  • C. am going

8. She ……….Tokyo this weekend.

  • A. visits
  • B. visit
  • C. is visiting

9. They ……….often ……….to classical music, but they ……….to classical music at the moment.

  • A. don’t…listen – are listening
  • B. doesn’t…listen – are listening
  • C. aren’t…listening – listen

1.3. Bài tập 3: Trắc nghiệm chọn đáp án A, B, C

1. A: What………. she ……….?

B: She’s a teacher.

  • A. does – do
  • B. is – doing
  • C. do – do

2. A: Have you got any candies?

B: ………..

  • A. Yes, I do
  • B. Yes, I have
  • C. Yes, I am

3. A: ……….your father and your mother ……….your house at the moment?

B: Yes, ………..

  • A. Are – painting – they aren’t
  • B. Are – paint – they are
  • C. Are – painting – they are

4. A: What ……….the teacher ……….on the board?

B: The word “newspaper”.

  • A. are – writing
  • B. does – write
  • C. is – writing

5. A: Is your brother working at present?

B: ………..

  • A. No, he is
  • B. No, he isn’t
  • C. Yes, he isn’t

6. A: That’s Carol! Where ……….she ……….?

B: I don’t know.

  • A. does – go
  • B. is – going
  • C. do – go

7. A: Do you want to play volleyball?

B: Not now. I ……….my homework.

  • A. am doing
  • B. do
  • C. does

8. A: What ……….she ……….tonight?

B: She ……….TV.

  • A. does – do – watches
  • B. is – doing – is watching
  • C. is – doing – watches

9. A: ……….your holiday?

B: ………..

  • A. Do you enjoy – Yes, I do
  • B. Are you enjoying – Yes, I am
  • C. Do you enjoy – Yes, I am

1.4. Bài tập 4: Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách điền đúng dạng từ

Bài tập hoàn thành đoạn hội thoại

I [1] ……….[think] about taking a trip to Japan next year. I [2] ……….[study] Japanese for a few months now, and I really [3] ……….[enjoy] the language. Right now, I [4] ……….[save] money for the trip and [5] ……….[plan] my itinerary.

My friend, Sarah, [6] ……….[know] a lot about Japan, so she [7] ……….[help] me with the planning. We [8] ……….[research] places to visit, and Sarah [9] ……….[teach] me about Japanese customs and traditions.

I [10] ……….[also/look] for language exchange partners online. It [11] ……….[help] me improve my speaking skills, and I [12] ……….[make] new friends in the process. Currently, I [13] ……….[spend] a lot of time practicing Japanese every day.

I [14] ……….[feel] excited about the trip. I [15] ……….[dream] about exploring the beautiful landscapes, trying authentic Japanese food, and experiencing the rich culture. I can’t wait for the day when I finally fly to Japan and turn my dream into reality.

1.5. Bài tập 5: Trắc nghiệm chọn đáp án A, B, C, D

1. She usually ………. to work by car.

  • A. go
  • B. goes
  • C. going
  • D. is going

2. What time ………. the train leave?

  • A. do
  • B. does
  • C. is
  • D. are

3. I ………. coffee in the morning.

  • A. drink
  • B. drinks
  • C. drank
  • D. is drinking

4.They rarely ………. seafood.

  • A. eat
  • B. eating
  • C. eats
  • D. ate

5. My brother ………. a lot of time playing video games.

  • A. has
  • B. having
  • C. is having
  • D. have

6. We usually ………. lunch at noon.

  • A. have
  • B. has
  • C. having
  • D. are having

7. The sun ………. in the east.

  • A. rise
  • B. rises
  • C. rising
  • D. is rising

8. Cats ………. milk.

  • A. likes
  • B. like
  • C. liking
  • D. is liking

9. She ………. her homework every day.

  • A. do
  • B. doing
  • C. does
  • D. does doing

10. I ………. tennis on weekends.

  • A. play
  • B. playing
  • C. plays
  • D. is playing

1.6. Bài tập 6: Trắc nghiệm chọn đáp án A, B, C, D

1. They ………. TV at the moment.

  • A. watch
  • B. watching
  • C. are watching
  • D. watches

2. What ………. you ………. right now?

  • A. do, do
  • B. are, doing
  • C. are, do
  • D. do, doing

3. I usually ………. breakfast, but today I ………. a sandwich.

  • A. have, am having
  • B. having, have
  • C. have, have
  • D. having, am having

4. He ………. a shower before he ………. to work every morning.

  • A. takes, goes
  • B. is taking, going
  • C. takes, go
  • D. is taking, goes

5. Right now, they ………. a movie.

  • A. watch
  • B. watching
  • C. are watching
  • D. watches

6. She ………. a book when I ………. her.

  • A. reads, am calling
  • B. reading, call
  • C. reads, call
  • D. is reading, am calling

7. Why ………. they ………. at us?

  • A. do, laugh
  • B. are, laughing
  • C. do, laughing
  • D. laughing, do

8. My mom ………. dinner while my dad ………. the dishes.

  • A. cooks, is washing
  • B. is cooking, washing
  • C. cooks, washing
  • D. is cooking, is washing

9. The kids ………. a sandcastle on the beach now.

  • A. build
  • B. building
  • C. are building
  • D. builds

10. What ………. you ………. this weekend?

  • A. do, do
  • B. are, doing
  • C. do, doing
  • D. are, do
    Xem thêm các dạng ngữ pháp:

Thì quá khứ đơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

Thì quá khứ tiếp diễn

1.7. Đáp án

Bài tập 1:

Đáp ánGiải thích1. A“What do you usually have for dinner?” Trong câu có từ chỉ thời gian thói quen hoạt động là “usually”, nên sử dụng thì hiện tại đơn với “go” để diễn đạt thói quen ”Bữa tối bạn thường ăn gì?”2. A“The population of China is increasing.” – Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “is increasing” để diễn đạt sự kiện đang diễn ra “Dân số Trung Quốc đang tăng lên.” – Đồng thời, danh từ “China” là ngôi thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is”3. B“Listen! The teacher is speaking.” – Trong câu có từ “ listen!” là câu mệnh lệnh ngay tại thời điểm nói nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “is speaking” để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. – Đồng thời, danh từ “teacher” là ngôi thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is”4. A“I go to school by bus every day”. Trong câu có từ chỉ thời gian thói quen hoạt động hàng ngày là “every day”, nên sử dụng thì hiện tại đơn với “go” để diễn đạt thói quen “Tôi đi học bằng xe buýt mỗi ngày” 5. A“I like drinking apple juice.” – Sử dụng thì hiện tại đơn với “like” để diễn đạt sở thích hoặc ý thích hiện tại.6. B“My brother often goes to school by bus, but today he is going to school by bike.” – Ở Ở vế 1, trong câu phó từ “often” – trạng từ chỉ tần suất, nên sử dụng thì hiện tại đơn với để diễn đạt thói quen đến trường bằng xe bus – Ở vế 2, “today” thể hiện thời điểm hiện tại đang diễn ra trong ngày, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn “is going”7. A“They are staying with us at the moment.” – Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “are staying” để diễn đạt sự kiện đang diễn ra “Họ đang ở với chúng tôi vào lúc này.” – Đồng thời, danh từ “They” là ngôi thứ 3 số nhiều nên sẽ đi với “are”8. A“Does Peter know Mary?” – Sử dụng thì hiện tại đơn với “does” để tạo câu hỏi với động từ “know.” – Đồng thời, danh từ “Peter” là ngôi thứ 3 số ít nên sẽ thêm “es” là “does”9. A“I usually go shopping with my mother on Sundays.” Trong câu có từ chỉ thời gian thói quen hoạt động là “usually”, nên sử dụng thì hiện tại đơn với “go” để diễn đạt thói quen “Tôi thường đi mua sắm với mẹ vào ngày chủ nhật.”10.A“I am looking for a bicycle, but I can’t find anything good.” – Ở vế 1, “”I am looking for a bicycle”. Ở đây, “am looking” là động từ ở thì hiện tại tiếp diễn “ tôi đang tìm kiếm một chiếc xe đạp” – Ở vế 2, “I can’t find anything good.” Phần này sử dụng thì hiện tại đơn, có dạng “can’t find.” là “Tôi không thể tìm thấy bất cứ thứ gì tốt.”

Bài tập 2:

Đáp ánGiải thích1. B“He hardly goes shopping, but he is going shopping with his girlfriend today.” – Ở vế 1, sử dụng thì hiện tại đơn với “goes” để diễn đạt hành động ít xảy ra hoặc không xảy ra thường xuyên – Ở vế 2, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “is going” để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói “hôm nay anh ấy đi mua sắm với bạn gái.”2. C“I am visiting Tokyo next month.” – Trong câu có từ “ next month” thể hiện thời điểm sắp diễn ra, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “am visiting” nhằm nhấn mạnh hành động đã được lên kế hoạch. – Đồng thời, danh từ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên sẽ đi với “am”3. C“Are they meeting their family this weekend?” – Trong câu có từ “ this weekend” thể hiện thời điểm sắp diễn ra, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “Are they meeting” để diễn đạt hành động đã được lên kế hoạch. – Đồng thời, danh từ “they ” là ngôi thứ 3 số nhiều nên sẽ đi với “are”4. C“Are they meeting their family once a month?” – Trong câu có từ “ once a month” thể hiện thời điểm hiện tại đang diễn ra, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “Are they meeting” để diễn đạt hành động đã được lên kế hoạch. – Đồng thời, danh từ “they” là ngôi thứ 3 số nhiều nên sẽ đi với “are”5. C“He plays basketball every day.” – Trong câu có từ chỉ thời gian thói quen hoạt động là “every day”, nên sử dụng thì hiện tại đơn với “plays” để diễn đạt thói quen. – Đồng thời, “he” là ngôi thứ 3 số ít nên sẽ thêm “s” ở sau động từ là “plays”6. B“I often go to church on Sundays.” Trong câu có từ chỉ thời gian thói quen hoạt động là “often”, nên sử dụng thì hiện tại đơn với “go” để diễn đạt thói quen “Tôi thường đến nhà thờ vào ngày chủ Nhật.7. C“I am going to church at present.” – Trong câu có từ “ at present” thể hiện thời điểm hiện tại đang diễn ra, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “am going” để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. – Đồng thời, danh từ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên sẽ đi với “is”8. C“She is visiting Tokyo this weekend.” – Trong câu có từ “ this weekend” thể hiện thời điểm sắp diễn ra, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với ” is visiting” để diễn đạt hành động đã được lên kế hoạch. – Đồng thời, danh từ “She” là ngôi thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is”9. A“They don’t often listen to classical music, but they are listening to classical music at the moment.” – Trong câu có từ “ listen” thể hiện thời điểm hiện tại đang diễn ra, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “is speaking” để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. – Đồng thời, danh từ “teacher” là ngôi thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is”

Bài tập 3:

Đáp ánGiải thích1. A“What does she do?” – Ở đây, ta sử dụng hiện tại đơn để đặt câu hỏi về công việc, nghề nghiệp. “Does” được sử dụng với “she” [ngôi thứ ba số ít]. “She’s a teacher”: Trả lời câu hỏi, sử dụng hiện tại đơn để mô tả thông tin chung. “She” [ngôi thứ ba số ít] và “is” để mô tả nghề nghiệp hiện tại.2. A“Have you got any candies?” – Sử dụng hiện tại đơn để hỏi về sở thích, sở thích cá nhân. “Have” được sử dụng với “you” [ngôi thứ nhất số ít]. “Yes, I do”: Trả lời phủ định, sử dụng “do” để tái lập động từ và “I” [ngôi thứ nhất số ít].3. ASử dụng hiện tại tiếp diễn để hỏi về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. “Are” được sử dụng với “your father and your mother” [ngôi thứ ba số ít, tuy nhiên cả bố và mẹ là số nhiều]. “Yes, they are”: Trả lời khẳng định, tái lập động từ và sử dụng “are” với “they” [ngôi thứ ba số nhiều].4. C“What is the teacher writing on the board?” – Sử dụng hiện tại tiếp diễn để hỏi về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. “Is” được sử dụng với “the teacher” [ngôi thứ ba số ít]. “The word ‘newspaper'”: Trả lời câu hỏi, mô tả nội dung của bảng.5. B“Is your brother working at present?” – Sử dụng hiện tại tiếp diễn để hỏi về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. “Is” được sử dụng với “your brother” [ngôi thứ ba số ít]. “No, he isn’t”: Trả lời phủ định, sử dụng “isn’t” [phủ định của “is”] và “he” [ngôi thứ ba số ít].6. B“Where is she going?” – Sử dụng hiện tại tiếp diễn để hỏi về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. “Is” được sử dụng với “she” [ngôi thứ ba số ít]. “I don’t know”: Trả lời câu hỏi, diễn đạt sự không biết.7. A“Do you want to play volleyball?” – Sử dụng hiện tại đơn để hỏi về mong muốn, thói quen. “Do” được sử dụng với “you” [ngôi thứ nhất số ít]. “Not now. I am doing my homework” – Trả lời phủ định, sử dụng hiện tại tiếp diễn để diễn đạt về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. “Am” được sử dụng với “I” [ngôi thứ nhất số ít].8. C“What is she doing tonight?” – Sử dụng hiện tại tiếp diễn để hỏi về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. “Is” được sử dụng với “she” [ngôi thứ ba số ít]. “She is watching TV” – Trả lời câu hỏi, mô tả hành động đang diễn ra.9. B“Do you enjoy your holiday?” – Sử dụng hiện tại đơn để hỏi về thói quen, sở thích. “Do” được sử dụng với “you” [ngôi thứ nhất số ít]. “Yes, I am” – Trả lời khẳng định, tái lập động từ và sử dụng “am” với “I” [ngôi thứ nhất số ít].

Bài tập 4:

Đáp ánGiải thích1. am thinking“I am thinking about taking a trip to Japan next year.” – Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “am thinking” để diễn đạt hành động đã được lên kế hoạch về chuyến đi đến Nhật Bản vào năm tới. – Đồng thời, “I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất sẽ đi với “am”2. have been studyingTrong câu có từ “for a few month now”, nên sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với “have been studying” để diễn đạt hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại. 3. enjoy“I really enjoy the language.” – Sử dụng thì hiện tại đơn với “enjoy” để diễn đạt sở thích hoặc ý thích hiện tại.4. am saving“Right now, I am saving money for the trip.” – Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “am saving” để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. – Đồng thời, chủ ngữ “I” là chủ ngữ số ít sẽ đi với “am”5. am planningTrong câu có từ “right now”, thể hiện thời điểm đang diễn ra hiện tại. Vì vậy, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “am planning” để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. Đồng thời, chủ ngữ “I” là chủ ngữ số ít sẽ đi với “am”6. knows“My friend, Sarah, knows a lot about Japan.” – Sử dụng thì hiện tại đơn với “knows” để diễn đạt một sự thật tổng quát. – Đồng thời, ngôi thứ 3 “Sarah” là số ít, nên động từ “knows” có “s” ở cuối câu. 7. is helpingSử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “is helping” để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói, thể hiện “Cô ấy đang giúp tôi lên kế hoạch” cho chuyến đi sắp tới.8. are researching“We are researching places to visit.” – Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “are researching” để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. – Đồng thời, chủ ngữ “We” là ngôi thứ 1 số nhiều nên sẽ đi với “are”9. is teaching“and Sarah is teaching me about Japanese customs and traditions.” – Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “is teaching” để diễn đạt hành động Sarah đang dạy tôi về phong tục và văn hóa Nhật bản10. am also looking“I am also looking for language exchange partners online.” – Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “am also looking” để diễn đạt hành động “Tôi cũng đang tìm đối tác trao đổi ngôn ngữ trực tuyến”. – Đồng thời, chủ ngữ “I” là chủ ngữ số ít sẽ đi với “am”11. will help“It will help me improve my speaking skills.” – Sử dụng thì tương lai với “will help” để diễn đạt hành động trong tương lai rằng: “Nó sẽ giúp tôi cải thiện kỹ năng nói của mình.” 12. am making“and I am making new friends in the process.” – Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “am making” để diễn đạt hành động “Tôi đang kết bạn mới trong quá trình”. – Đồng thời, chủ ngữ “I” là chủ ngữ số ít sẽ đi với “am”13. spend“Currently, I spend a lot of time practicing Japanese every day.” Trong câu có từ chỉ thời gian thói quen hoạt động hàng ngày là “every day”, nên sử dụng thì hiện tại đơn với “spend” để diễn đạt “Hiện tại, tôi dành nhiều thời gian để luyện tập tiếng Nhật mỗi ngày”.14. feel“I feel excited about the trip.” – Sử dụng thì hiện tại đơn với “feel” để diễn đạt tình trạng tâm trạng “Tôi cảm thấy hào hứng với chuyến đi.”15. am dreaming“I am dreaming about exploring the beautiful landscapes…” – Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “am dreaming” để diễn đạt trạng thái “Tôi đang mơ được khám phá những cảnh đẹp…”. – Đồng thời, chủ ngữ “I” là chủ ngữ số ít sẽ đi với “am”

Bài tập 5:

Đáp ánGiải thích1. B“She usually goes to work by car.” Trong câu có từ “usually” thể hiện hoạt động thường xuyên xảy ra, nên sử dụng thì hiện tại đơn để diễn đạt thói quen hoặc sự thật tổng quát. Đồng thời, chủ ngữ “She” là ngôi thứ 3 số ít sẽ đi với “goes”2. B“What time does the train leave?” – Sử dụng thì hiện tại đơn với “does” để tạo câu hỏi với động từ “leave.” Đồng thời, danh từ “Train” là ngôi thứ 3 số ít sẽ đi với “does”3. A“I drink coffee in the morning.” Trong câu có từ “in the morning”, nên sử dụng thì hiện tại đơn với “drink” để diễn đạt thói quen “Tôi uống cà phê vào buổi sáng.”4. A“They rarely eat seafood.” Trong câu có trợ động từ “rarely”, nên sử dụng thì hiện tại đơn với “drink” để diễn đạt thói quen “Họ hiếm khi ăn hải sản.”5. C“My brother ….a lot of time playing video games.” Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “is having” để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói rằng: “Anh trai tôi đang có rất nhiều thời gian chơi trò chơi điện tử.”6. A“We usually have lunch at noon.” Trong câu phó từ “usually”, nên sử dụng thì hiện tại đơn với để diễn đạt thói quen “Chúng tôi thường ăn trưa vào buổi trưa.” Đồng thời, danh từ “We” là ngôi thứ nhất số nhiều sẽ đi với “have”7. B“The sun rises in the east.” – Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn đạt sự thật “Mặt trời mọc ở phía đông.” Đồng thời, danh từ “Sun” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ “rises” sẽ có “s” ở cuối từ. 8. B“Cats like milk.” – Sử dụng thì hiện tại đơn với “like” để diễn đạt sự thật rằng “Mèo thích sữa.”. Đồng thời, danh từ “Cats” là ngôi thứ 3 số nhiều nên sẽ là “like”9. C“She does her homework every day.” – Sử dụng thì hiện tại đơn với “does” để diễn đạt thói quen hoặc sự thật “Cô ấy làm bài tập về nhà mỗi ngày.” Đồng thời, danh từ “She” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ sẽ có thêm “es” là “does”10. A“I play tennis on weekends.” Trong câu có từ “weekend” thể hiện thời gian cuối tuần, trong câu này sử dụng thì hiện tại đơn với “play” để diễn đạt thói quen “Tôi chơi quần vợt vào cuối tuần.”

Bài tập 6:

Đáp ánGiải thích1. C“They are watching TV at the moment.” Trong câu có từ “at the moment” thể hiện thời điểm hiện tại đang diễn ra, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “are watching” để diễn đạt hành động “Lúc này họ đang xem TV.”2. B“What are you doing right now?” Trong câu có từ “now” thể hiện thời điểm hiện tại đang diễn ra, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “are doing” để hỏi một người “Bạn đang làm gì thế?”3. A“I usually have breakfast, but today I am having a sandwich.” – Ở vế 1, trong câu phó từ “usually”, nên sử dụng thì hiện tại đơn với để diễn đạt thói quen ăn sáng – Ở vế 2, “today” thể hiện thời điểm hiện tại đang diễn ra trong ngày, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn “am having”4. A“He takes a shower before he goes to work every morning.” – Trong câu có từ “every morning” thể hiện thời gian vào mỗi buổi sáng, nên, sử dụng thì hiện tại đơn với “takes” và “goes” để diễn đạt hành động đang diễn ra theo một thứ tự cố định. – Đồng thời, danh từ “He” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ sẽ có thêm “es” là “takes”5. C“Right now, they are watching a movie.” – Trong câu có từ “right now” thể hiện thời điểm hiện tại đang diễn ra, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “are watching” để diễn đạt hành động đang xem bộ phim. – Đồng thời, danh từ “They” là ngôi thứ 3 số nhiều nên sẽ đi với “are”6. D“She is reading a book when I am calling her.” – Sử dụng thì hiện tại đơn với “is reading” và thì hiện tại tiếp diễn với “am calling” để diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời “Cô ấy đang đọc sách khi tôi gọi cho cô ấy.”7. B“Why are they laughing at us?” – Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “are laughing” để diễn đạt một câu hỏi đang được diễn ra “Tại sao họ lại cười nhạo chúng tôi?” – Đồng thời, danh từ “They” là ngôi thứ 3 số nhiều nên sẽ đi với “are”8. A“My mom cooks dinner while my dad is washing the dishes.” – Ở vế 1, “My mom cooks dinner”: Ở đây, “cooks” là động từ ở thì hiện tại đơn, thường được sử dụng để diễn đạt hành động thường xuyên, thói quen hoặc sự thật khoa học. Trong trường hợp này, câu nói về thói quen hàng ngày của mẹ bạn, việc nấu ăn. – Ở vế 2, “while my dad is washing the dishes”: Phần này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, có dạng “is washing.” Thì này thường diễn đạt hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể hoặc thói quen hiện tại. Trong trường hợp này, câu mô tả hành động đang diễn ra đồng thời, khi mẹ bạn nấu ăn thì bố bạn đang rửa bát.9. C“The kids are building a sandcastle on the beach now.” – Trong câu có từ “ now” thể hiện thời điểm hiện tại đang diễn ra, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “are building” để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. – Đồng thời, danh từ “Kids” là ngôi thứ 3 số nhiều nên sẽ đi với “are”10.B“What are you doing this weekend?” – Trong câu có từ “this weekend” thể hiện thời điểm sắp tới diễn ra trong tương lai gần, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “are you doing”. – Đồng thời, danh từ “You” là ngôi thứ 2 số ít nên sẽ đi với “are”

Xem thêm:

Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm

Bài tập thì tương lai đơn và hiện tại đơn

Bài tập bị động thì hiện tại đơn

Để thực hành thêm nhiều bài tập, các bạn có thể download trọn bộ bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ngay tại đây để có thể ôn luyện hiệu quả nhất. Ấn vào đường link bên dưới để tải ngay bạn nhé!

Bài viết hôm nay của Vietop đã tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn phổ biến để các bạn củng cố lý thuyết. Không chỉ nắm rõ lý thuyết, các bạn học cần thực hành các dạng bài tập khác nhau để có thể học tốt hai thì này hơn. Chúc bạn đạt điểm cao môn tiếng Anh!

Chủ Đề