Bài tập về màu sắc trong tiếng Anh

ĐỂ NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MẤT GỐC VỚI LỘ TRÌNH BÀI BẢN NHẤT HÃY ĐĂNG KÝ NGAY KHOÁ HỌC NÀY TẠI LANGMASTER

22 từ vựng về màu sắc trong khi học tiếng Anh cung cấp từ vựng về các màu sắc như màu đỏ, màu xanh dương, màu hồng...

1.     White /waɪt/ [adj]: trắng

2.     Blue /bluː/ [adj]: xanh da trời

3.     Green /griːn/ [adj]: xanh lá cây

4.     Yellow /ˈjel.əʊ/ [adj]: vàng

5.     Orange /ˈɒr.ɪndʒ/[adj]: màu da cam

6.     Pink /pɪŋk/ [adj]: hồng

7.     Gray /greɪ/ [adj]: xám

8.     Red /red/ [adj]: đỏ

9.     Black /blæk/[adj]: đen

ĐĂNG KÝ NGAY KHOÁ HỌC TIẾNG ANH VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI DÀNH CHO 10 HỌC VIÊN ĐĂNG KÝ TRƯỚC 8/2020: CLICK HERE

10.  Brown /braʊn/ [adj]: nâu

11.  Beige /beɪʒ/[adj]: màu be

12.  Violet /ˈvaɪə.lət/ [adj]: tím

13.  Purple /`pə:pl/: màu tím

14.  Bright red /brait red /: màu đỏ sáng

15.  Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi

16.  Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.

17.  Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm

18.  Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm

19.  Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm

20.  Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt

21.  Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt

22.  Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt

=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy [NLP], TPR [Phản xạ toàn thân], ELC [Học thông qua trải nghiệm].
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN

  • Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết

Màu sắc là 1 chủ đề vô cùng quen thuộc trong tiếng Anh mà ai cũng cần phải biết, các từ vựng về màu sắc tiếng Anh cũng vô cùng dễ nhớ, các bạn hãy cùng xem lại các từ chỉ màu sắc dưới đây nhé

Khi học tiếng Anh, bạn cần học các tính từ màu sắc để miêu tả đồ vật, chỉ tên đồ vật một cách dễ dàng nhất.

/waɪt/  Màu trắng
/braʊn/ Màu nâu
/blæk/  Màu đen
/red/ Màu đỏ
/greɪ/ Màu xám
/pɪŋk/ Màu hồng
 

/ˈɒr.ɪndʒ/ Màu da cam
 

/ˈjel.əʊ/ Màu  vàng
 

/griːn/ Màu xanh lá cây
/bluː/ Màu xanh da trời

A: what color is it

B: It is yellow

A: what color is it

B: It is green

A: What color is it

B: It is red

A: what color is it

B: It is black

2. Bạn thích màu gì? What color do you like?

A: what color do you like

B: I like yellow

A: what color do you like

B: I like pink

A: what color do you like

B: I like brown

A: what color do you like

B: I like gray

3. Đồ vật  màu gì?

A: What color is the leaf

B: The leaf is brown.

A: What color is the flower

B: The flower is pink.

A: What color is the grass

B: The grass is green.

A: What color is the ogange

B: The orange is orange.

4. Cách phối màu trong tiếng anh

Blue and yellow make green Xanh lam và vàng tạo nên màu xanh lá cây
Black and white make red Màu đen và màu trắng tạo nên màu đỏ
Blue and red make purple Màu xanh lam và màu đỏ tạo nên màu tím
Red and yellow make orange Màu đỏ và màu vàng tạo nên  màu cam
Red and white make pink Màu đỏ và màu trắng tạo nên màu hồng
Red and green make brown Màu đỏ và màu xanh lá cây tạo nên màu nâu

Bài 1: Sắp xếp lại thành từ có nghĩa và tô màu

Bài 2: Viết và tô màu

Bài 3: Viết và tô màu

Như vậy các bạn vừa được học cách hỏi đây là màu gì, đồ vật màu gì, bạn thích màu gì và cách phối màu trong tiếng anh. Các bạn hãy hoàn thành bài tập và luyện tập nhiều để có thể nhớ được màu sắc trong tiếng trung nhé.

Video liên quan

Chủ Đề