Bài tập xác suất thống kê from Trinh Tu
Gọi Aj là biến cố trong 4 lá có j lá cơ. Aj = 0,1,2,3,4 j=0,1,2,3,4, hệ Aj là 1 hệ đầ y đủ ngoài.Tính P[Aj]
P[ A0 ] = C0C4 82251 6327 P[ A1 ] =C1C3118807 9139 13 39= = ,1339= = , 4 27072520825 4270725 20825 C52 C52 P[ A2 ] = C 2C 2 57798 4446 P[ A3 ] = C3C111154 858 13 39 = = , 13 39= = , 4 270725 20825 427072520825 C52 C52 P[ A4 ] = C 4C 0 =715 =55 ,P[ A0 ] + P[ A1 ] + P[ A2 ] + P[ A3 ] + P[ A4 ] =1 13 39 4 270725 20825 C52a/ Tìm phân phối XS củ a X= 0, 1, 2. Bây giờ có 4 lá bài trên bàn, rút 2 trong 4 lá. Với X= k= 0,
P[ X = 0] = P[ A ]PéX = 0Aù+P[ A ]PéX = 0Aù+P[ A ]PéX = 0Aù+P[ A ]PéX = 0Aù+ 0ê ú 1 ê ú 2êú3êú ë 0û ë 1û ë2û ë3û é=0 Aù P[ A4 ]PêXú ë 4û é= 0 A ù C42 é = 0 Aù C31 3 1 PêX ú= = 1,PêXú= = = , 2 2 62 ë0û C4 ë 1û C4 é ù C221 é ù é ù PêX= 0 A ú= = ,PêX = 0 Aú = 0,PêX= 0 Aú= 0 26 ë2 û C4 ë 3û ë 4ûP[X = 0] = 0.3038 + 0.2194 + 0.0356 + 0 = 0.5588
Vớ i X = k tổng quát,
Do ta xét trong 2 lá rút lầ n II có k lá cơ.
éù Cik C42––ikAi [4 lá] = [4- i, i lá cơ ]PêX = kA ú= 4 ëi û C4Suy ra
P[X=1] = 0 + 0.2194 + 0.1423 + 0.0206 + 0 = 0.3824
P[X=2] = 0 + 0.0356 + 0.0206 + 0.0206 + 0.0026 = 0.0588
P[X=3] = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0= 0.0
P[X=4] = 0 + 0 + 0 +0 + 0 + 0= 0.0
Nhận xét: P[X=1]+ P[X=2]+ P[X=3]+ P[X=4]
= 0.5588 + 0.3824 + 0.0588 + 0 + 0= 1
b/ Tính XS trong 2 lá đó chỉ có 1 lá cơ = P[X=1] = 0.3824.
BÀI 3
Gọi Ai là biến cố lầ n I có i lá cơ, i = 0, 1 ,2
C 0 C 2 741 C1C1 507P[A0]=13 39 =P[A1]=1339=C522 1326C5221326 C 2C0 78 P[A2]= 13 39 = C522 1326Gọ i B là biế n cố lầ n II rút đượ c lá cơ khi lầ n I rút 2 lá cơ
P[A]=C111=11 A2150 C50 Gọ i A là biến cố rút 3 lá cơ P[A] = P[ A2 ]P[A] = 78 ·11=11 1326 50850 A2b/ B là biến cố rút lầ n II có 1 lá cơ vớ i không gian đầ y đủ Ai,i=0,1,2
P[B] = P[ A0 ]P[B] + P[ A1 ]P[B] + P[ A2 ]P[B]AAA0 1 2 B C13113 B C12112 Trong đó P[ A0] = = P[ A1] = = C50150 C50150 P[B ] = C111= 11 A2 C50150 741 13 50712 78 11 1 P[B]= ´ + ´ + ´ = = 0.25 132650 1326501326 50 4 c/ Ta tính XS đầ y đủ trong A P[ A0 ]P[B] 741 ´13 P[ ] = A0 = 1326 50 = 0.581 0 B P[B] 0.25 A 507 ´ 12 A2 78´11 P[ 1]= = 0.367 1326 50 P[] =1326 50 = 0.052 B 0.25 B0.25Kì vọng Mx = [-1] ´0.581 + 2 ´0.367 +5 ´0.052 = 0.413
Vậ y trong trò chơ i tôi có lợi.
Bài 4:
Một hộp đựng 5 chai thuốc trong đó có 1 chai giả. người ta lần lượt kiểm tra từng chai cho tới khi phát hiệ n được chai thuốc giả thì thôi[ giả thiết các chai phải qua kiểm tra mới xác định được là thuốc giả hay thật] . Lập luật phân phối xác suất củ a số chai đượ c kiểm tra.
Bài giải:
X 1 2 3 4 5 PX 0.2 0.16 0.128 0.1024 0.4096P[X=1] = 15 = 0,2
P[X=2] = P[ A1.A2 ] = 0,8.0,2 = 0,16
P[X=3] = P[ A1.A2 .A3 ] =0,8.0,8.0,2 = 0,128
P[X=4] = P[ A1.A2 .A3 .A4 ] = 0,8.0,8.0,8.0,2 = 0,1024
P[X=5] = P[ A1.A2 .A3 .A4 .A5 ] =0,8.0,8.0,8.0,8.0,2 = 0,4096
Câu 5:
Ba người cùng làm bài thi. Xác suất làm đượ c bài của sinh viên A là 0,8; củ a sinh viên B là 0,7; củ a sinh viên C là 0,6. Xác suất để có 2 sinh viên làm được bài.
Bài làm:
Gọ i A, B, C lầ n lượ t là xác suấ t làm đượ c bài của 3 sinh viên A, B, C.
D là xác suấ t có 2 sinh viên làm được bài.
A=0,8; B=0,7; C=0,6.
Ta có:
D = [A Ç B Ç C] È [A Ç B Ç C] È [A Ç B Ç C]
P[D] = P[AÇBÇC] + P[AÇBÇC] + P[AÇBÇC]
Vì A, B, C độ c lập nên:
P[D] = P[A].P[B].P[C] + P[A].P[B].P[C] + P[A].P[B].P[C]
- 0,2.0,7.0,6 + 0,8.0,3.0,6 + 0,8.0,7.0,4
- 0,451.
Vậ y xác suấ t để có 2 sinh viên làm được bài là : 0,451.
Câu 6.
Chia ngẫu nhiên 9 hộp sữ a [trong đó có 3 hộp kém phẩm chất] thành 3 phần bằng nhau. Xác suất để trong mỗi phần đề u có 1 hộ p sữ a kém chất lượng.
Bài Giải
Gọi Ai là hộ p thứ i có đúng mộ t sả n phẩ m xấu:
C = A1∩A2∩A3 [với i = 3]
Vậ y xác suấ t để trong mỗ i phầ n đều có mộ t sả n phẩ m kém chấ t lượng là:
X ~ B[50,0.02] =C 2 C1C 2 C1.1 =15.3.6.2 9 P[C]= P[A1].P[A2/A1].P[A3/A1∩A2]63.4 2 = .3 C3 84.2028 C 6 9Bài
7:
Một trò chơi có xác suất thắ ng mỗ i ván là 1/50. Nế u mộ tngườ i chơi 50 ván thì xác suất để ngườ i này tháng ít nhất một ván.
Bài giải
Xác suấ t thắ ng mỗi ván: p = 150 = 0.02
Ta có xác suấ t để ngườ i ấ y chơ i 50 ván mà không thắng ván nào:
Goi X là số lầ n thành công trong dãy phép thử Becnuli:
- P[ X = 0] = C500 020 0.9850 = 0.364
- Xác suấ t để người chơ i 50 ván thì thắ ng ít nhấ t một ván là:
P = 1 – 0.364 = 0.6358
Câu 8.
Một phân xưởng có 40 nữ công nhân và 20 nam công nhân. Tỷ l ệ t ốt nghiệp phổ thông đối vớ i nữ là 15%, vớ i nam là 20%. Chọ n ngẫu nhiên 1 công nhân củ a phân xưởng. Xác suất để chọn được công nhân tốt nghiệo phổ thông trung học
Giải:
Số công nhân củ a phân xưở ng tố t nghiệ p trung họ c phổ thông là:
Đố i vớ i nữ: 40×15% = 6 người
Đố i với nam: 20×20% = 4 người
Tổng số công nhân tốt nghiệp phổ thông trung họ c củ a phân xưởng là:
6 + 4 = 10 người
Xác suấ t để chọ n đượ c công nhân tố t nghiệ p trung họ c phổ thông là:
C101 = 10 = 1
C601 60 6
Bài 9
Trong hộp I có 4 bi trắng và 2 bi đen ,hộp II có 3 bi trắng và 3 bi đen .Các bi có kích cỡ như nhau chuyển 1 bi từ h ộp II sang hộ p I ,sau đó lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I .Xác suất để l ấy ra bi trắng.
Giải
Gọi
A1: là bi trắ ng lấ y từ hộ p II sang hộp I
A2 : là bi đen lấ y từ hộ p II sang hộp I
- : lấ y viên bi cuối cùng là bi xanh Áp dụ ng cong thứ c xác suấ t đầ y đủ
P[C]= P[A1].P[ C/A1]+P[A2].P[C/A2]
P[A1]= 12
P[A2] = 12
P[C/A1]= 73
P[C/A2]= 75
P[C]= 12.73 + 12.75 =148 = 74
BÀI 10
Gọi Ai la phầ n i có 1 bi đỏ . A là bc mỗ i phầ n có 1 bi đỏ
A2 A3 C1C3·C1C3·1=0.2857A=A1A2A3==> P[A1A2A3] = P[A1]P[ ]P[ ]=3926A1A1 A2C 4 C4 12 8Bài 11:
Một lô hàng do 3 nhà máy I, II, III sả n xuấ t. tỷ lệ sả n phẩm do 3 nhà máy sản xuất lần lượt là 30%, 20%, 50% và tỉ lệ phế phẩm tương ứng là 1%, 2%, 3%. chọn ngẫu nhiên sản phẩm từ lô hàng. Xác suất để sản phẩm này là phế phẩm?
Bài giải:
Gọi: A là biến cố sả n phẩm đượ c chọ n là phế phẩm.
Bi sả n phẩ m đượ c chọ n do nhà máy thứ i sả n xuất [ i = 1, 2, 3]
Vì chỉ lấ y ngẫ u nhiên 1 sả n phẩm nên có { B1, B2, B3} là mộ t hệ đầ y đủ . Theo gải
thiết ta có:P[B1] = 3 10 P[B2] =2 10 P[B3] =5 10 Áp dụ ng công thứ c xác suấ t toàn phầ n ta được: 3 3 2 5 P[A] = å P[Bi ].P[ A / Bi ] =.0,01 +.0,02 +.0,03 = 0,022 101010 i=1Câu 12:
Có 3 hộp thuốc, hộp I có 5 ống tốt và 2 ống xấu, hộp II có 4 ống tốt và
- ống xấu, hộp III có 3 ống tốt và 2 ống xấu . Lấy ngẫu nhiên 1 hộp và từ đó rút ra 1 ống thuốc thì được ống tốt . Xác suất để ống này thuôc hộp II.
Bài làm:
Gọi Ai là biến cố chọ n hộ p thứ i [i = 1,3] . B là biến cố chọ n 1 ống tốt.
Vậ y xác suấ t để B thuộ c hộp II là:
P[A2 ] =P[A2 ÇB]BP [B]Trong đó:
+P[A2 ÇB]= P[A2 ].P[ BA2] =1.3= 4. 24 ü 15 ý+ Ta có: A , A , A độ c lập
1 2 3 þ
A1 Ç A2 Ç A3 = W , {A1 , A 2 , A3 } là hệ đầ y đủ.
Áp dụ ng công thứ c xác suấ t đầ y đủ ta có:
P[B] = P[A1].P[ BA1] + P[A2 ].P[ BA2 ] + P[A3].P[ BA3]
1 æ5+4+ 3 ö 74 ç ÷ =3755= 105 . è ø PA = P[A2 ÇB] = 415 =14× ] P 74 2 37[ B 105 [B]Vậ y xác suấ t để ố ng thuố c đượ c lấ y ra thuộ c hộp II là: 1437 ×
Câu 13.
Trong một lô hàng có 800 sản phẩm loại 1 và 200 sản phẩm loại 2. Lấy ngẫu nhiên ra 5 sản phẩm có hoàn lại . Gọi X là số sản phẩm loại 1 lấy được.
- X tuân theo quy luật nào? Viết biểu thức xác suất tổng quát của quy luật.
- Tính kỳ vọng và phương sai cua X.
- Tìm số sản phẩm trung bình được lấy ra và tính khả năng để xảy ra điều đó.
Bài Giải
- a] X tuân theo luật phân phối nhị thức.
Biểu thức tổng quát
- được gọi là có phân phối nhị thức ký hiệu là X : b[ n,p] Có hàm xác suất:
- Kỳ vọng và phương sai của X Kỳ vọng:
E[X]= 1.0,00627+2.0,05088+3.0,20506+4.0,41063+5.0,32686
=4,00003
Phương sai:
X 21491625PX 20,00620,05080,20500,41060,32686 7863E[X2 ]= 1.0,00627+4.0,05088+9.0,20506+16.0,41063+25.0,32686 =16,79691
D [ X ] = E [ X 2 ] – [E [ X ]]2 = 16,79691- [4,00003]2 = 0,79667
Bài 14:
Ba công nhân cùng làm ra mộ t loạ i sả n phẩ m, xác suấ t đề người thứ 1, 2, 3 làm ra chính phẩ m tư ng ứng là 0.9, 0.9, 0.8. Có mộ t ngườ i trong đó làm ra 8 sả n phẩm thấ y có 2 phế phẩ m. Tìm XS để trong 8 sả n phẩ m tiếp theo cũng do người đó làm ra sẽ có 6 chính phẩm.
Bài giải
Gọi Ai là các sả n phẩm do công nhân thứ i sả n xuất, i = 1, 2, 3
P[A]= P[A1]Pæ Aö+ P[A2]Pæ Aö+ P[A3]Pæ Aö èA1 øèA2 øèA3 ø ç÷ ç÷ ç÷ =1C86 [0.9]6[0.1]2 +1C86 [0.9]6 [0.1]2 +1C86[0.8]6 [0.2]2 = 0.2 [*] 333Sau khi A xả y ra, xác suấ t củ a nhóm đầ y đủ đã phân bố lạ i như sau, biể u thức [*] cho
ta PæAö= 0.248»0.25, tươ ng tự PæAö= 0.248»0.25,ç÷ç÷è A1 ø è A2 ø tươ ng tự PæAö= 0.501»0.5ç÷è A3 øGọ i B là biế n cố 8 sả n phẩm tiế p theo cũng do công nhân đó sả n xuấ t và có 2 phế phẩm.
P[B] =æ AAöæ ö+æA Aöæ ö+æ AAöæ öPç÷Pç B AA÷Pç÷Pç B AA÷Pç÷Pç B AA÷ è1øè1ø è2øè2ø è3øè3ø- 25 ´ C86 [0.9]6 [0.1]2 + 0.25 ´ C86 [0.9]6 [0.1]2 + 0.25 ´ C86 [0.8]6 [0.2]2 = 0.23
Câu 15 :
Luậ t phân phố i củ a biến [X, Y] cho bở i bảng:
2040 60 Y X 10 λλ0 20 2λλλ 30 3λλλ Xác định λ và các phân phối X, Y?Gi ải:
Các phân phối X, Y: X 102030 PX 2 λ4 λ5 λY204060PY6 λ3 λ2 λ
Xác định λ:
11 λ = 1 Þ λ = 1/11
Câu 16.
[X,Y] là cặp BNN có hàm mật độ đ ồng thời:
ì6 – x – y
ï ,0 < x < 2,2 < y < 4
f [ x, y]í 8
ïî0
Tính P[1