Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội
Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2
HI các em học viên, hôm nay lớp chúng ta học sang chủ đề mới là Gọi Điện thoại, các em vào link bên dưới xem lại nhanh bài cũ nhé.
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 16 Đi chợ
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 喂!我是阮明武。 | Alo, tôi là Nguyễn Minh Vũ. | Wéi! Wǒ shì ruǎn míng wǔ. |
2 | 请问武先生在吗? | Xin hỏi, ông Vũ có đấy không ạ? | Qǐngwèn wǔ xiānshēng zài ma? |
3 | 在,什么事? | Có, chuyện gì thế? | Zài, shénme shì? |
4 | 我要找武先生。 | Tôi muốn tìm ông Vũ. | Wǒ yào zhǎo wǔ xiānshēng. |
5 | 好的,请你稍等。 | Oke, bạn đợi chút xíu. | Hǎo de, qǐng nǐ shāo děng. |
6 | 喂!请问你是哪一位呀? | Alo, xin hỏi bạn là ai thế? | Wéi! Qǐngwèn nǐ shì nǎ yí wèi ya? |
7 | 你猜猜看,我是谁? | Bạn đoán thử xem tôi là ai? | Nǐ cāi cāi kàn, wǒ shì shuí? |
8 | 你就是阿娟吧? | Bạn là Quyên nhỉ? | Nǐ jiùshì ā juān ba? |
9 | 对啊。 | Đúng rồi. | Duì a. |
10 | 最近你是不是很忙啊? | Dạo này chắc là bạn rất bận nhỉ? | Zuìjìn nǐ shì bú shì hěn máng a? |
11 | 也不太忙。 | Cũng không bận lắm. | Yě bú tài máng. |
12 | 你什么时候回来的? | Khi nào bạn về thế? | Nǐ shénme shíhòu huílai de? |
13 | 我刚从北京回来。 | Tôi vừa từ Bắc Kinh về. | Wǒ gāng cóng běijīng huílai. |
14 | 你有没有给我带点东西回来呢? | Bạn có đem cho tôi một ít đồ không đó? | Nǐ yǒu méiyǒu gěi wǒ dài diǎn dōngxi huílai ne? |
15 | 有啊,我已经给你带回来你最喜欢的。 | Có chứ, tôi đã đem về cho bạn cái mà bạn thích nhất đó. | Yǒu a, wǒ yǐjīng gěi nǐ dài huílai nǐ zuì xǐhuān de. |
16 | 是什么呀? | Là cái gì thế? | Shì shénme ya? |
17 | 我现在不告诉你。 | Bây giờ tôi không nói cho bạn. | Wǒ xiànzài bú gàosu nǐ. |
18 | 今天晚上你有空吗? | Tôi nay bạn có rảnh không? | Jīntiān wǎnshang nǐ yǒu kòng ma? |
19 | 对不起,今天晚上我有约会。 | Xin lỗi, tối nay tôi có hẹn rồi. | Duìbùqǐ, jīntiān wǎnshang wǒ yǒu yuēhuì. |
20 | 你几点回来呢? | Mấy giờ bạn về thế? | Nǐ jǐ diǎn huílai ne? |
21 | 八点半左右。 | Khoảng tầm 8h. | Bā diǎn bàn zuǒyòu. |
22 | 那么九点我去你家,好吗? | Vậy thì 9h tôi đến nhà bạn được không? | Nàme jiǔ diǎn wǒ qù nǐ jiā, hǎo ma? |
23 | 好啊。 | Oke. | Hǎo a. |
24 | 那晚上见吧。 | Vậy tối gặp nhé. | Nà wǎnshang jiàn ba. |
25 | 喂!喂! | Alo!Alo! | Wéi! Wéi! |
26 | 喂!你是谁呀? | Alo! Bạn là ai thế? | Wéi! Nǐ shì shuí ya? |
27 | 我是阿武呢。 | Tôi là Vũ đây. | Wǒ shì āwǔ ne. |
28 | 哦,是你呀!你好吗? | Ồ, là bạn à! Bạn khỏe không? | Ò, shì nǐ ya! Nǐ hǎo ma? |
29 | 我很好,谢谢你。 | Tôi rất khỏe, cảm ơn bạn. | Wǒ hěn hǎo, xièxie nǐ. |
30 | 你家有没有电话? | Nhà bạn có điện thoại không? | Nǐ jiā yǒu méiyǒu diànhuà? |
31 | 当然有啊。 | Tất nhiên là có chứ. | Dāngrán yǒu a. |
32 | 你家的电话号码是多少? | Số điện thoại nhà bạn là bao nhiêu? | Nǐ jiā de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? |
33 | 我家的电话号码是0436440819。 | Số điện thoại nhà tôi là 0436440819. | Wǒjiā de diànhuà hàomǎ shì 0436440819. |
34 | 你家的门牌是多少号? | Số nhà bạn là bao nhiêu? | Nǐ jiā de ménpái shì duōshǎo hào? |
35 | 这是我家的地址。 | Đây là địa chỉ nhà tôi. | Zhè shì wǒjiā de dìzhǐ. |
36 | 谢谢你。 | Cảm ơn bạn. | Xièxie nǐ. |
37 | 喂!请问武老师在家吗? | Alo! Xin hỏi, thầy Vũ có nhà không? | Wéi! Qǐngwèn wǔ lǎoshī zài jiā ma? |
38 | 请问,你是谁呀? | Xin hỏi, bạn là ai nhỉ? | Qǐngwèn, nǐ shì shuí ya? |
39 | 我是阮明武。 | Tôi là Nguyễn Minh Vũ. | Wǒ shì ruǎn míng wǔ. |
40 | 噢,原来是你,你最近好吗? | Ồ, hóa ra là bạn, dạo này bạn khỏe không? | Ō, yuánlái shì nǐ, nǐ zuìjìn hǎo ma? |
41 | 最近我还好,谢谢你。 | Dạo này tôi vẫn khỏe, cảm ơn bạn. | Zuìjìn wǒ hái hǎo, xièxie nǐ. |
42 | 你姐姐上哪儿去了? | Chị gái bạn đi đâu rồi? | Nǐ jiějie shàng nǎr qù le? |
43 | 她刚刚出去。 | Cô ta vừa mới ra ngoài. | Tā gāng gāng chūqù. |
44 | 她什么时候回来呢? | Khi nào cô ta về thế? | Tā shénme shíhou huílai ne? |
45 | 我不知道。 | Tôi không biết. | Wǒ bù zhīdào. |
46 | 等她回来的时候,你叫她给我打电话,好吗? | Đợi lúc cô ta về, bạn bảo cô ta gọi điện cho tôi nhé, được không? | Děng tā huílai de shíhou, nǐ jiào tā gěi wǒ dǎ diànhuà, hǎo ma? |
47 | 好的。 | Oke. | Hǎo de. |
48 | 喂!是武老师吗? | Alo! Có phải thầy Vũ không? | Wéi! Shì wǔ lǎoshī ma? |
49 | 对,我就是,你找我有什么事? | Ừ, là tôi đây, bạn tìm tôi có việc gì? | Duì, wǒ jiùshì, nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì? |
50 | 今天下午你有课吗? | Chiều nay bạn có tiết học không? | Jīntiān xiàwǔ nǐ yǒu kè ma? |
51 | 我没有课。 | Tôi không có tiết học. | Wǒ méiyǒu kè. |
52 | 我要找你谈工作。 | Tôi muốn tìm bạn bàn công việc. | Wǒ yào zhǎo nǐ tán gōngzuò. |
53 | 那晚上你给我打电话吧。 | Vậy buổi tối tôi gọi điện cho bạn nhé. | Nà wǎnshang nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà ba. |
54 | 你是谁呀? | Bạn là ai thế? | Nǐ shì shuí ya? |
55 | 我是武老师的学生。 | Tôi là học sinh của thầy Vũ. | Wǒ shì wǔ lǎoshī de xuéshēng. |
56 | 好的,我一定转告他。 | Oke, nhất định tôi sẽ chuyển lời đến cho cô ta. | Hǎo de, wǒ yí dìng zhuǎngào tā. |
57 | 今天上午我没打通你的电话。 | Sáng nay tôi không gọi được cho bạn. | Jīntiān shàngwǔ wǒ méi dǎ tōng nǐ de diànhuà. |
58 | 是吗?你什么时候给我打的? | Thế à? Bạn gọi cho tôi lúc nào thế? | Shì ma? Nǐ shénme shíhou gěi wǒ dǎ de? |
59 | 上午九点半。 | Sáng 9:30. | Shàngwǔ jiǔ diǎn bàn. |
60 | 我当时在上课,关机了。 | Lúc đó tôi đang trên lớp, tắt máy rồi. | Wǒ dāngshí zài shàngkè, guānjī le. |
61 | 喂!是河内酒店吗? | Alo! Có phải là khách sạn Hà Nội không? | Wéi! Shì hénèi jiǔdiàn ma? |
62 | 是的,先生,我能帮你什么忙吗? | Vâng, thưa ông, tôi có thể giúp gì cho ông? | Shì de, xiānshēng, wǒ néng bāng nǐ shénme máng ma? |
63 | 我要找阮明武先生。 | Tôi muốn tìm ông Nguyễn Minh Vũ. | Wǒ yào zhǎo ruǎn míng wǔ xiānshēng. |
64 | 你能告诉他的房间号吗? | Bạn có thể nói cho tôi số phòng của ông ta không? | Nǐ néng gàosu tā de fángjiān hào ma? |
65 | 抱歉,我不知道,我是他的朋友。 | Xin lỗi, tôi không biết, tôi là bạn của ông ta. | Bàoqiàn, wǒ bù zhīdào, wǒ shì tā de péngyou. |
66 | 你能告诉我你的全名吗? | Bạn có thể nói cho tôi biết tên đầy đủ của bạn không? | Nǐ néng gàosu wǒ nǐ de quán míng ma? |
67 | 我叫武玉娟。 | Tôi tên là Vũ Ngọc Quyên. | Wǒ jiào wǔ yù juān. |
68 | 请稍等,我给你查一下。 | Xin đợi lát, tôi kiểm tra giúp bạn. | Qǐng shāo děng, wǒ gěi nǐ chá yí xià. |
69 | 让你久等了,他的房间号是6868, 我现在就给你接通他的电话。 | DĐể bạn đợi lâu rồi, số phòng của ông ta là 6868, bây giờ tôi sẽ nối máy cho ông. | Ràng nǐ jiǔ děng le, tā de fángjiān hào shì 6868, wǒ xiànzài jiù gěi nǐ jiē tōng tā de diànhuà. |
70 | 你好,我能帮你什么? | Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn? | Nǐ hǎo, wǒ néng bāng nǐ shénme? |
71 | 我可以跟阮明武先生谈话吗? | Tôi có thể nói chuyện với ông Nguyễn Minh Vũ không? | Wǒ kěyǐ gēn ruǎn míng wǔ xiānshēng tánhuà ma? |
72 | 好的,先生,请先别挂电话。 | Oke, xin ông đừng cúp điện thoại. | Hǎo de, xiānshēng, qǐng xiān bié guà diànhuà. |
73 | 抱歉,让你久等了,阮明武先生刚出去。 | Xin lỗi đã để ông đợi lâu, ông Nguyễn Minh Vũ vừa mới ra ngoài. | Bàoqiàn, ràng nǐ jiǔ děng le, ruǎn míng wǔ xiānshēng gāng chūqù. |
74 | 你需要留言吗? | Bạn có để lại tin nhắn không? | Nǐ xūyào liúyán ma? |
75 | 不用了,谢谢。 | Không cần đâu, cảm ơn. | Bú yòng le, xièxie. |
76 | 过一会儿我再给他打电话,谢谢。 | Lát nữa tôi gọi là cho ông ta, cảm ơn. | Guò yí huìr wǒ zài gěi tā dǎ diànhuà, xièxie. |
77 | 再见! | Tạm biệt! | Zàijiàn! |
78 | 喂!是国际大酒店吗? | Alo! Có phải là khách sạn Quốc tế không? | Wéi! Shì guójì dà jiǔdiàn ma? |
79 | 是的,先生,你需要订机票吗? | Vâng, thưa ông, ông cần đặt vé máy bay ạ? | Shì de, xiānshēng, nǐ xūyào dìng jīpiào ma? |
80 | 请帮我接6868号的阮明武先生。 | Vui lòng giúp tôi nối máy ông Vũ số 6868. | Qǐng bāng wǒ jiē 6868 hào de ruǎnmíngwǔ xiānshēng. |
81 | 好的,请你 等一下。 | Oke, xin ông đợt một chút. | Hǎo de, qǐng nǐ děng yí xià. |
82 | 喂!是总机吗? | Alo! Có phải là tổng đài không? | Wéi! Shì zǒngjī ma? |
83 | 是的,你需要什么? | Vâng, bạn cần gì? | Shì de, nǐ xūyào shénme? |
84 | 我要打电话到我同事的办公室,我应该怎么办? | Tôi muốn gọi đến văn phòng của đồng nghiệp tôi, tôi nên làm thế nào? | Wǒ yào dǎ diànhuà dào wǒ tóngshì de bàngōngshì, wǒ yīnggāi zěnme bàn? |
85 | 你知道他的手机号吗? | Bạn biết số di động của ông ta không? | Nǐ zhīdào tā de shǒujī hào ma? |
86 | 知道,是090.468.4983。 | Biết, là 090.468.4983. | Zhīdào, shì 090.468.4983. |
87 | 请先拨零零八四,再拨手机号。 | Vui lòng ấn số 0084 rồi ấn số di động. | Qǐng xiān bō líng líng bāsì, zài bō shǒujī hào. |
88 | 谢谢! | Cảm ơn. | Xièxie! |
89 | 不客气。 | Đừng khách sáo. | Bú kèqì. |
90 | 这是总机,我能帮你什么忙? | Đây là tổng đài, tôi giúp được gì cho bạn? | Zhè shì zǒngjī, wǒ néng bāng nǐ shénme máng? |
91 | 我要给在城市里的朋友打电话,我应该怎么做? | Tôi muốn gọi điện cho bạn của tôi ở trong thành phố, tôi nên làm thế nào? | Wǒ yào gěi zài chéngshì lǐ de péngyou dǎ diànhuà, wǒ yīnggāi zěnme zuò? |
92 | 请先拨零,然后再拨你朋友的电话号,就可以了。 | Vui lòng ấn phím 0, sau đó lại ấn số diện thoại của bạn bạn là oke. | Qǐng xiān bō líng, ránhòu zài bō nǐ péngyou de diànhuà hào, jiù kěyǐ le. |
93 | 喂!你是总机吗? | Alo! Bạn có phải là tổng đài không? | Wéi! Nǐ shì zǒngjī ma? |
94 | 是的,你需要帮忙吗? | Vâng, bạn cần giúp đỡ ạ? | Shì de, nǐ xūyào bāngmáng ma? |
95 | 我要打到越南,电话费是多少呢? | Tôi muốn gọi đến Việt Nam, phí điện thoại là bao nhiêu? | Wǒ yào dǎ dào yuènán, diànhuà fèi shì duōshǎo ne? |
96 | 打到越南的电话每分钟是10元。 | Điện thoại gọi đến Việt Nam mỗi phút là 10 tệ. | Dǎ dào yuènán de diànhuà měi fēnzhōng shì 10 yuán. |
97 | 这个价钱是通过接线员转接的电话还是国际直播电话呢? | Giá tiền điện thoại này là thông qua nhân viên nối máy hay là gọi Quốc tế trực tiếp? | Zhège jiàqián shì tōngguò jiēxiànyuán zhuǎn jiē de diànhuà háishì guójì zhíbò diànhuà ne? |
98 | 两种都是这个价格,但是通过接线员转接的电话最少要收取三分钟的费用。 | Cả hai đều cùng một giá, nhưng điện thoại thông qua nhân viên nối máy thu ít nhất 3 phút phí gọi. | Liǎng zhǒng dōu shì zhège jiàgé, dànshì tōngguò jiēxiànyuán zhuǎn jiē de diànhuà zuìshǎo yào shōuqǔ sān fēnzhōng de fèiyòng. |
99 | 哦,我要给在越南的朋友打个电话。 | Ồ, tôi muốn gọi điện thoại cho bạn tôi ở Việt Nam. | Ò, wǒ yào gěi zài yuènán de péngyou dǎ ge diànhuà. |
100 | 好的,没问题。 | Oke, không vấn đề. | Hǎo de, méi wèn tí. |
101 | 现在请你挂断电话,我接通越南后,再打电话给你。 | Bây giờ bạn vui lòng cúp máy, sau khi tôi nối máy đến Việt Nam sẽ gọi lại cho bạn. | Xiànzài qǐng nǐ guà duàn diànhuà, wǒ jiē tōng yuènán hòu, zài dǎ diànhuà gěi nǐ. |
102 | 好的,谢谢。 | Oke, cảm ơn. | Hǎo de, xièxie. |
103 | 我在试着打电话到河内,但是我听不懂他们讲什么,你能帮我打这个电话吗? | Tôi đang thử gọi điện đến Hà Nộ, nhưng mà tôi không hiểu họ nói gì, bạn có thể giúp tôi gọi số này được không? | Wǒ zài shìzhe dǎ diànhuà dào hénèi, dànshì wǒ tīng bù dǒng tāmen jiǎng shénme, nǐ néng bāng wǒ dǎ zhège diànhuà ma? |
104 | 当然可以,先生,你要打的是什么号码? | Tất nhiên là được, thưa ông, ông muốn gọi số bao nhiêu? | Dāngrán kěyǐ, xiānshēng, nǐ yào dǎ de shì shénme hàomǎ? |
105 | 我要打的号码是090.468.4983。 | Tôi muốn gọi số 090.468.4983. | Wǒ yào dǎ de hàomǎ shì 090.468.4983. |
106 | 这是私人电话号还是公司电话号? | Đây là số điện thoại riêng hay là số điện thoại công ty? | Zhè shì sīrén diànhuà hào háishì gōngsī diànhuà hào? |
107 | 私人电话号。 | Số điện thoại riêng. | Sīrén diànhuà hào. |
108 | 你能告诉我对方的姓名吗? | Bạn có thể nói cho tôi họ tên của người đó không? | Nǐ néng gàosu wǒ duìfāng de xìngmíng ma? |
109 | 他叫阮明武。 | Anh ta tên là Nguyễn Minh Vũ. | Tā jiào ruǎn míng wǔ. |
110 | 你能告诉我你的姓名和房间号吗? | Bạn có thể nói cho tôi họ tên và số phòng của bạn không? | Nǐ néng gàosu wǒ nǐ de xìngmíng hé fángjiān hào ma? |
111 | 我的房间号是6868,我叫武玉娟。 | Số phòng của tôi là 6868, tôi tên là Vũ Ngọc Quyên. | Wǒ de fángjiān hào shì 6868, wǒ jiào wǔ yù juān. |
112 | 好的,请你先挂电话,等一会儿我再给你打电话。 | Oke, bạn vui lòng cúp máy, đợt lát toi gọi lại cho bạn. | Hǎo de, qǐng nǐ xiān guà diànhuà, děng yí huìr wǒ zài gěi nǐ dǎ diànhuà. |
113 | 喂!请问,你那儿是不是0436440819号吧? | Alo! Xin hỏi, chỗ bạn có phải là số 0436440819 không? | Wéi! Qǐngwèn, nǐ nàr shì bú shì 0436440819 hào ba? |
114 | 不是,你打错了。 | Không phải, bạn gọi nhầm rồi. | Bú shì, nǐ dǎ cuò le. |
115 | 喂!请问,你们是河内酒店吗? | Alo! Xin hỏi, các bạn là khách sạn Hà Nội phải không? | Wéi! Qǐngwèn, nǐmen shì hénèi jiǔdiàn ma? |
116 | 麻烦你帮我转电话到301号房间。 | Phiền bạn giúp tôi chuyển điện thoại tới phòng số 301. | Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn diànhuà dào 301 hào fángjiān. |
117 | 先生,那个房间没有人接电话。 | Thưa ông, phòng đó không có người nhấc máy. | Xiānshēng, nàge fángjiān méiyǒu rén jiē diànhuà. |
118 | 麻烦你一下儿,我要找阮明武先生接电话。 | Làm phiền bạn chút xíu, tôi muốn nói chuyện với ông Nguyễn Minh Vũ. | Máfan nǐ yí xiàr, wǒ yào zhǎo ruǎn míng wǔ xiānshēng jiē diànhuà. |
119 | 他刚出去逛街了。 | Ông ta vừa ra ngoài dạo phố rồi. | Tā gāng chūqù guàngjiē le. |
120 | 请问,你从哪儿打过来的? | Xin hỏi, bạn từ đâu gọi đến vậy? | Qǐngwèn, nǐ cóng nǎr dǎ guòlái de? |
121 | 好,请你等一会儿,你是武先生吗? | Vâng, ông vui lòng đợi một lát, ông là Mr Vũ phải không ạ? | Hǎo, qǐng nǐ děng yí huìr, nǐ shì wǔ xiānshēng ma? |
122 | 对啊,我要订房给我的外国朋友。 | Đúng rồi, tôi muốn đặt phòng cho người bạn Nước ngoài của tôi. | Duì a, wǒ yào dìngfáng gěi wǒ de wàiguó péngyou. |
123 | 对不起,你是哪位? | Xin lỗi, cậu là ai thế? | Duìbùqǐ, nǐ shì nǎ wèi? |
124 | 我叫阮明武。 | Tôi tên là Nguyễn Minh Vũ. | Wǒ jiào ruǎn míng wǔ. |
125 | 喂!请问,是不是黄茶旅行社吗? | Alo! Xin hỏi, có phải là công ty du lịch Hoàng Trà không? | Wéi! Qǐngwèn, shì bú shì huáng chá lǚxíngshè ma? |
126 | 是的,你要找谁? | Vâng, bạn muốn tìm ai? | Shì de, nǐ yào zhǎo shuí? |
127 | 我要找你们公司经理的阿勇。 | Tôi muốn tìm anh Dũng giám đốc công ty các bạn. | Wǒ yào zhǎo nǐmen gōngsī jīnglǐ de ā yǒng. |
128 | 什么?我听不清楚,请大声一点儿。 | Cái gì? Tôi nghe không rõ, làm ơn nói to lên chút. | Shénme? Wǒ tīng bù qīngchu, qǐng dàshēng yì diǎnr. |
129 | 请问,你要找谁? | Xin hỏi, bạn muốn tìm ai? | Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo shuí? |
130 | 我要找武老师。 | Tôi muốn tìm thầy Vũ. | Wǒ yào zhǎo wǔ lǎoshī. |
131 | 他在办公室吗? | Anh ta có ở văn phòng không? | Tā zài bàngōngshì ma? |
132 | 在。 | Có. | Zài. |
133 | 他在哪个办公室工作? | Anh ta làm việc ở văn phòng nào? | Tā zài nǎge bàngōngshì gōngzuò? |
134 | 在我办公室的隔壁。 | Ở bên cạnh văn phòng của tôi. | Zài wǒ bàngōngshì de gébì. |
135 | 好的,请等一下。 | Oke, vui lòng đợi chút. | Hǎo de, qǐng děng yí xià. |
136 | 阿武,你好,我是阿娟,你最近好吗? | Chào bạn Vũ, tôi là Quyên, dạo này bạn khỏe không? | Āwǔ, nǐ hǎo, wǒ shì ā juān, nǐ zuìjìn hǎo ma? |
137 | 阿娟,你好,好久不见,你最近怎么样?工作忙吗? | Chào bạn Quyên, lâu rồi không gặp, dạo này bạn thế nào? Công việc tốt không? | Ā juān, nǐ hǎo, hǎojiǔ bú jiàn, nǐ zuìjìn zěnme yàng? Gōngzuò máng ma? |
138 | 我还好,工作不太忙。 | Tôi vẫn khỏe, công việc không bận lắm. | Wǒ hái hǎo, gōngzuò bú tài máng. |
139 | 下星期我要去中国旅行,你也跟我一起去吧。 | Tuần tới tôi muốn đi du lịch Trung Quốc, bạn cũng đi với tôi nhé. | Xià xīngqī wǒ yào qù zhōngguó lǚxíng, nǐ yě gēn wǒ yì qǐ qù ba. |
140 | 好啊,我一定跟你一起去中国旅行。 | Oke, nhất định tôi sẽ đi du lịch Trung Quốc cùng bạn. | Hǎo a, wǒ yí dìng gēn nǐ yì qǐ qù zhōngguó lǚxíng. |
141 | 喂!你是黄茶公司吗? | Alo! Bạn là công ty du lịch Hoàng Trà phải không? | Wéi! Nǐ shì huáng chá gōngsī ma? |
142 | 这是黄茶公司,你需要帮忙吗? | Đây là công ty du lịch Hoàng Trà, bạn cần giúp đỡ ạ? | Zhè shì huáng chá gōngsī, nǐ xūyào bāngmáng ma? |
143 | 请帮我转608号分机。 | Vui lòng giúp tôi nối sang máy phụ số 608. | Qǐng bāng wǒ zhuǎn 608 hào fēnjī. |
144 | 请608号房间的阿武接电话。 | Ông Vũ phòng số 608 xin hãy nhấc máy. | Qǐng 608 hào fángjiān de āwǔ jiē diànhuà. |
145 | 明天我们公司举行一个小型茶会,你能来吗? | Ngày mai công ty chúng tôi tổ chức một tiệc trà nhỏ, bạn đến tham gia được không? | Míngtiān wǒmen gōngsī jǔxíng yí ge xiǎoxíng cháhuì, nǐ néng lái ma? |
146 | 明天我很忙,不能去你们公司的茶会。 | Ngày mai tôi rất bận, không đến tiệc trà công ty bạn được. | Míngtiān wǒ hěn máng, bù néng qù nǐmen gōngsī de cháhuì. |
147 | 茶会以后还有舞会,你可以跟我一起跳舞。 | Sau tiệc trà còn có vũ hội, bạn có thể nhảy cùng tôi. | Cháhuì yǐhòu hái yǒu wǔhuì, nǐ kěyǐ gēn wǒ yì qǐ tiàowǔ. |
148 | 你考虑得很周到,我一定去。 | Bạn suy nghĩ rất chu đáo, nhất định tôi sẽ đi. | Nǐ kǎolǜ de hěn zhōudào, wǒ yí dìng qù. |
149 | 有多少人参加? | Có bao nhiêu người tham gia? | Yǒu duōshǎo rén cānjiā? |
150 | 大概有四十四位客人。 | Có khoảng 44 vị khách. | Dàgài yǒu sìshísì wèi kèren. |
151 | 武先生,这是我们公司的请帖,请你参加明天晚上七点半在河内酒店的招待会。 | Thưa ông Vũ, đây là thiếp mời của công ty chúng tôi, mời ông tham gia buổi tiệc chiêu đãi diễn ra vào tối mai 7:30 tại khách sạn Hà Nội. | Wǔ xiānshēng, zhè shì wǒmen gōngsī de qǐng tiě, qǐng nǐ cānjiā míngtiān wǎnshang qī diǎn bàn zài hénèi jiǔdiàn de zhāodài huì. |
152 | 请你明天来参加我们公司的宴会。 | Mời bạn tham gia buổi dạ tiệc ngày mai của công ty chúng tôi. | Qǐng nǐ míngtiān lái cānjiā wǒmen gōngsī de yànhuì. |
153 | 好啊。 | Oke. | Hǎo a. |
154 | 那明天见啊。 | Vậy ngày mai gặp nhé. | Nà míngtiān jiàn a. |
155 | 喂!是090.468.4983号吗? | Alo! Có phải là số 090.468.4983 không? | Wéi! Shì 090.468.4983 hào ma? |
156 | 你打错啦,这是090.468.4989号。 | Bạn gọi nhầm rồi, đây là số 090.468.4989. | Nǐ dǎ cuò la, zhè shì 090.468.4989 hào. |
157 | 对不起,我打错了。 | Xin lỗi, tôi gọi nhầm rồi. | Duìbùqǐ, wǒ dǎ cuò le. |
158 | 没关系。 | Không sao. | Méi guān xi. |
159 | 是的,你找谁? | Vâng, bạn tìm ai? | Shì de, nǐ zhǎo shuí? |
160 | 我要找你们公司经理的阮明武先生。 | Tôi muốn gặp ông Nguyễn Minh Vũ giám đốc công ty các bạn. | Wǒ yào zhǎo nǐmen gōngsī jīnglǐ de ruǎn míng wǔ xiānshēng. |
161 | 他不在,一会儿你再打来吧。 | Ông ta không có ở đây, lát nữa bạn gọi lại nhé. | Tā bú zài, yí huìr nǐ zài dǎ lái ba. |
162 | 请稍等,他马上就来。 | Xin đợi chút, ông ta sẽ đến ngay. | Qǐng shāo děng, tā mǎshàng jiù lái. |
163 | 喂!这是武先生的号吗? | Alo! Đây có phải là số của ông Vũ không? | Wéi! Zhè shì wǔ xiānshēng de hào ma? |
164 | 是的,他刚出去了。 | Đúng vậy, ông ta vừa ra ngoài rồi. | Shì de, tā gāng chūqù le. |
165 | 你从哪儿打来的? | Bạn từ đâu gọi tới vậy? | Nǐ cóng nǎr dǎ lái de? |
166 | 麻烦你帮我转话,我是武先生的秘书。 | Phiền bạn giúp tôi chuyển lời tôi là thư ký của ông Vũ. | Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn huà, wǒ shì wǔ xiānshēng de mìshū. |
167 | 喂!我是阿娟。 | Alo! Tôi là Quyên đây. | Wéi! Wǒ shì ā juān. |
168 | 哪个阿娟 呢? | Quyên nào thế? | Nǎge ā juān ne? |
169 | 我刚从北京回来,你是阿武吧? | Tôi vừa từ Bắc Kinh về, bạn là Vũ nhỉ? | Wǒ gāng cóng běijīng huílai, nǐ shì āwǔ ba? |
170 | 原来是阿武,你什么时候回来的? | Hóa ra là bạn Vũ, bạn về lúc nào thế? | Yuánlái shì āwǔ, nǐ shénme shíhou huílai de? |
171 | 今天中午我刚到河内,我现在住在河内酒店。 | Trưa nay tôi vừa tới Hà Nội, bây giờ tôi ở khách sạn Hà Nội. | Jīntiān zhōngwǔ wǒ gāng dào hénèi, wǒ xiànzài zhù zài hénèi jiǔdiàn. |
172 | 是吗?我马上就去你那儿,你住几号房间? | Thế à? Tôi sẽ đến chỗ bạn ngay, bạn sống ở phòng bao nhiêu? | Shì ma? Wǒ mǎshàng jiù qù nǐ nàr, nǐ zhù jǐ hào fángjiān? |
173 | 我住608号房间。 | Tôi sống ở phòng 608. | Wǒ zhù 608 hào fángjiān. |
174 | 你等一会儿,我马上就到。 | Bạn đợi một lát, tôi sẽ đến ngay. | Nǐ děng yí huìr, wǒ mǎshàng jiù dào. |
175 | 好,一会儿见吧。 | Ừ, lát nữa gặp nhé | Hǎo, yí huìr jiàn ba. |
176 | 喂!是武老师的汉语中心吗? | Alo! Có phải là Trung tâm Tiếng Trung của thầy Vũ không? | Wéi! Shì wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn ma? |
177 | 这是武老师的汉语中心,你要找谁? | Đây là Trung tâm Tiếng Trung của thầy Vũ, bạn muốn tìm ai? | Zhè shì wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn, nǐ yào zhǎo shuí? |
178 | 我要找武老师有事情。 | Tôi muốn tìm thầy Vũ có việc. | Wǒ yào zhǎo wǔ lǎoshī yǒu shìqing. |
179 | 武老师正在上课,有什么事,请你留言。 | Thầy Vũ đang giảng bài trên lớp, có việc gì vui lòng để lại lời nhắn. | Wǔ lǎoshī zhèngzài shàngkè, yǒu shénme shì, qǐng nǐ liúyán. |
180 | 谢谢,一会儿我再打过去。 | Cảm ơn, lát nữa tôi gọi lại. | Xièxie, yí huìr wǒ zài dǎ guòqù. |
181 | 麻烦你跟武老师讲一下儿,我是阿娟,是他的老婆。 | Phiền bạn nói với thầy Vũ một chút, tôi là Quyên, là vợ của anh ta. | Máfan nǐ gēn wǔ lǎoshī jiǎng yí xiàr, wǒ shì ā juān, shì tā de lǎopo. |
182 | 好的,我一定给你转告武老师。 | Oke, tôi nhất định sẽ chuyển lời đến thầy Vũ. | Hǎo de, wǒ yí dìng gěi nǐ zhuǎngào wǔ lǎoshī. |
183 | 喂!你好!我是阮明武,请给我跟阿娟谈话。 | Alo! Xin chào! Tôi là Nguyễn Minh Vũ, vui lòng cho tôi nói chuyện với bạn Quyên. | Wéi! Nǐ hǎo! Wǒ shì ruǎn míng wǔ, qǐng gěi wǒ gēn ā juān tánhuà. |
184 | 我在说着。 | Tôi đang nói đây. | Wǒ zài shuōzhe. |
185 | 我可以跟阿娟谈话吗? | Tôi có thể nói chuyện với bạn Quyên được không? | Wǒ kěyǐ gēn ā juān tánhuà ma? |
186 | 我要跟她谈话,我是阮明武。 | Tôi muốn nói chuyện với cô ta, tôi là Nguyễn Minh Vũ. | Wǒ yào gēn tā tánhuà, wǒ shì ruǎn míng wǔ. |
187 | 我是汉语中心的武老师,请问她在办公室吗? | Tôi là thầy Vũ của Trung tâm Tiếng Trung, xin hỏi cô ta có ở văn phòng không? | Wǒ shì hànyǔ zhòng xīn de wǔ lǎoshī, qǐngwèn tā zài bàngōngshì ma? |
188 | 她在很忙,一会儿你再打来吧。 | Cô ta đang rất bận, lát nữa bạn gọi lại nhé. | Tā zài hěn máng, yí huìr nǐ zài dǎ lái ba. |
189 | 你稍等,你先别挂电话。 | Bạn đợi lát, bạn đừng cúp máy. | Nǐ shāo děng, nǐ xiān bié guà diànhuà. |
190 | 请拿着电话。 | Vui lòng giữ máy. | Qǐng názhe diànhuà. |
191 | 请等一会儿。 | Vui lòng đợt một lát. | Qǐng děng yí huìr. |
192 | 请稍等一下。 | Vui lòng đợi một chút. | Qǐng shāo děng yí xià. |
193 | 不要挂断电话,我就去找她。 | Đừng ngắt máy, tôi sẽ đi tìm cô ta. | Bú yào guà duàn diànhuà, wǒ jiù qù zhǎo tā. |
194 | 请等一等。 | Vui lòng đợi một chút. | Qǐng děng yì děng. |
195 | 她不在,你要不要留言? | Cô ta không có ở đây, bạn có cần để lại lời nhắn không? | Tā bú zài, nǐ yào bú yào liúyán? |
196 | 她出去了,一会儿你再回电吧。 | Cô ta ra ngoài rồi, lát nữa bạn gọi lại nhé. | Tā chūqù le, yí huìr nǐ zài huídiàn ba. |
197 | 你一会儿再打来吧。 | Chút nữa bạn gọi lại nhé. | Nǐ yí huìr zài dǎ lái ba. |
198 | 你要不要转告她给你回电? | Bạn có cần chuyển lời cô ta gọi lại không? | Nǐ yào bú yào zhuǎngào tā gěi nǐ huídiàn? |
199 | 她现在不能接电话,你一会儿再打来吧。 | Bây giờ cô ta không nghe điện thoại được, lát nữa bạn gọi lại nhé. | Tā xiànzài bù néng jiē diànhuà, nǐ yí huìr zài dǎ lái ba. |
200 | 很抱歉,也许我打错电话了。 | Rất xin lõi, có lẽ bạn gọi nhầm máy rồi. | Hěn bàoqiàn, yěxǔ wǒ dǎ cuò diànhuà le. |
201 | 我正在打电话给阮明武先生。 | Tôi đang gọi điện thoại cho ông Nguyễn Minh Vũ. | Wǒ zhèngzài dǎ diànhuà gěi ruǎn míng wǔ xiānshēng. |
202 | 对不起,这里没有这个人有这个名字,我想你打错电话了。 | Xin lỗi, ở đây không có người nào tên này cả, tôi nghĩ bạn gọi nhầm máy rồi. | Duìbùqǐ, zhèlǐ méiyǒu zhège rén yǒu zhège míngzì, wǒ xiǎng nǐ dǎ cuò diànhuà le. |
203 | 哦,那很抱歉,打扰你了。 | Ồ, vậy rất xin lỗi, làm phiền bạn rồi. | Ò, nà hěn bàoqiàn, dǎrǎo nǐ le. |
204 | 你好!你在干什么呢? | Xin chào! Bạn đang làm gì thế? | Nǐ hǎo! Nǐ zài gàn shénme ne? |
205 | 好久没有跟你联系了。 | Lâu rồi không liên lạc với bạn. | Hǎojiǔ méiyǒu gēn nǐ liánxì le. |
206 | 我电话打得太晚了吧? | Tôi gọi điện muộn quá phải không? | Wǒ diànhuà dǎ de tài wǎn le ba? |
207 | 这么晚给你打电话,真不好意思。 | Muộn thế này gọi điện cho bạn, thật ngại quá. | Zhème wǎn gěi nǐ dǎ diànhuà, zhēn bù hǎo yìsi. |
208 | 太晚了,本来不应该打扰你,但是我有很重要的事情要通知你。 | Muộn quá rồi, lẽ ra không nên làm phiền bạn, nhưng mà tôi có việc rất quan trọng muốn thông báo bạn. | Tài wǎn le, běnlái bu yīnggāi dǎrǎo nǐ, dànshì wǒ yǒu hěn zhòngyào de shìqing yào tōngzhī nǐ. |
209 | 你好!是黄茶旅游公司吗? | Xin chào! Có phải công ty du lịch Hoàng Trà không? | Nǐ hǎo! Shì huáng chá lǚyóu gōngsī ma? |
210 | 请问,武老师在吗? | Xin hỏi, thầy Vũ có đó không? | Qǐngwèn, wǔ lǎoshī zài ma? |
211 | 我有事要找武老师。 | Tôi có việc muốn tìm thầy Vũ. | Wǒ yǒu shì yào zhǎo wǔ lǎoshī. |
212 | 你好!我就是啊。 | Xin chào! Tôi đây. | Nǐ hǎo! Wǒ jiùshì a. |
213 | 请问,你要找哪位? | Xin hỏi, bạn muốn tìm ai? | Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo nǎ wèi? |
214 | 请问,你是哪位? | Xin hỏi, bạn là ai? | Qǐngwèn, nǐ shì nǎ wèi? |
215 | 好的,我给你转过去。 | Oke, tôi nối máy cho bạn. | Hǎo de, wǒ gěi nǐ zhuǎn guòqù. |
216 | 她现在不在,请问你是哪位? | Bây giờ cô ta không có ở đây, xin hỏi, bạn là ai? | Tā xiànzài bú zài, qǐngwèn nǐ shì nǎ wèi? |
217 | 她刚刚出去了。 | Cô ta vừa mới ra ngoài rồi. | Tā gānggāng chūqù le. |
218 | 她正在接客,不能接电话。 | Cô ta đang tiếp khách, không nghe máy được. | Tā zhèngzài jiēkè, bù néng jiē diànhuà. |
219 | 大概两个小时后她回来。 | Khoảng hai tiếng sau cô ta quay lại. | Dàgài liǎng ge xiǎoshí hòu tā huílai. |
220 | 现在他不能接电话。 | Bây giờ anh ta không nghe máy được. | Xiànzài tā bù néng jiē diànhuà. |
221 | 她正在开会呢。 | Cô ta đang họp. | Tā zhèngzài kāihuì ne. |
222 | 请问,什么时候方便跟你联系? | Xin hỏi, khi nào gọi cho bạn thì tiện? | Qǐngwèn, shénme shíhou fāngbiàn gēn nǐ liánxì? |
223 | 我让她给你打过去吧。 | Tôi bảo cô ta gọi cho bạn nhé. | Wǒ ràng tā gěi nǐ dǎ guòqù ba. |
224 | 不好意思,打扰你了。 | Ngại quá, làm phiền bạn rồi. | Bù hǎo yìsi, dǎrǎo nǐ le. |
225 | 打扰你了,实在不好意思。 | Làm phiền bạn rồi, thật là ngại quá. | Dǎrǎo nǐ le, shí zài bù hǎo yìsi. |
226 | 不是啊,你打错了。 | Không đâu, bạn gọi nhầm rồi. | Bú shì a, nǐ dǎ cuò le. |
227 | 不好意思,好像你打错了。 | Ngại quá, hình như bạn gọi nhầm rồi. | Bù hǎo yìsi, hǎoxiàng nǐ dǎ cuò le. |
228 | 我们这里没有叫这个名字的人。 | Ở đây chúng tôi không có người nào tên như vậy cả. | Wǒmen zhèlǐ méiyǒu jiào zhège míngzì de rén. |
229 | 再见,我们明天见。 | Tạm biệt, hẹn mai gặp lại. | Zàijiàn, wǒmen míngtiān jiàn. |
230 | 拜拜,祝你睡个好觉。 | Bye bye, chúc bạn ngủ ngon. | Bài bài, zhù nǐ shuì ge hǎo jiào. |
231 | 以后再联系吧。 | Sau này liên lạc nhé. | Yǐhòu zài liánxì ba. |
232 | 有事就联系吧。 | Có việc thì liên lạc nhé. | Yǒu shì jiù liánxì ba. |
233 | 我会给你打电话的。 | Tôi sẽ gọi điện cho bạn. | Wǒ huì gěi nǐ dǎ diànhuà de. |
234 | 有时间一起去吃饭吧。 | Có thời gian thì cùng đi ăn nhé. | Yǒu shíjiān yì qǐ qù chīfàn ba. |
235 | 请代我向他问好。 | Vui lòng cho tôi gửi lời thăm tới ông ta. | Qǐng dài wǒ xiàng tā wènhǎo. |