Bảng giá đất huyện Thanh Trì 2020

2018 © Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Sóc Trăng

Địa chỉ: Số 18 đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 02993.820514 - Fax: 02993.624416 - Email:

Ghi rõ nguồn "Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Sóc Trăng" khi phát hành lại thông tin từ website này.

Ngày 31/12/2019, UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quyết định 30/2019 trong đó công bố Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2020 2024.

Vậy Bảng giá đất Hà Nội 2021 được quy định như thế nào? Giá đất ở tại quận Hoàn Kiếm là bao nhiêu? Khách hàng quan tâm những nội dung trên vui lòng tham khảo nội dung bài viết dưới đây của Luật Hoàng Phi.

Việc ban hành ra Bảng giá đất tại Hà Nội dùng để làm gì?

Thông thường qua mỗi giai đoạn, Bảng giá đất tại Hà Nội lại có sự thay đổi về mức giá quy định. Song việc thay đổi này nhằm mục đích để có sự thay đổi, điều chỉnh về cách tính như:

Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

Tính thuế sử dụng đất;

Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;

Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị [xác định theo giá trong Bảng giá đất] dưới 30 tỷ đồng.

Bảng giá đất nông nghiệp tại Hà Nội có khác nhau giữa các quận, huyện hay không?

Dựa theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND thì Bảng giá đất nông nghiệp được áp dụng với 03 mục đích sử dụng đất riêng đó:

+ Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm

+ Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

+ Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Theo đó Bảng giá đất Hà Nội 2021 với đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Ví dụ như với giá đất nông nghiệp trồng lua nước và trồng cây lâu năm: Đơn vị tính: đ/m2

STT Tên khu vực Đồng Bằng Trung Du Miền núi 1 Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân 252 000 Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai Phía bờ Đông [bên tả] sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm 2 Phía bờ Tây [bên hữu] sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm 201 600 3 Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai 162 000 Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng 4 Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai 135 000 Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa 5 Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây 135 000 105 000 71 000 Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai 6 Toàn bộ huyện Sóc Sơn 108 000 105 000 7 Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì 108 000 84 000 56 800

Ví dụ về giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Tên khu vực Đồng Bằng Trung Du Miền núi 1 Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân 252 000 Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai Phía bờ Đông [bên tả] sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm 2 Phía bờ Tây [bên hữu] sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm 201 600 3 Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai 189 600 Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng 4 Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai 158 000 Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa 5 Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây 158 000 98 000 68 000 Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai 6 Toàn bộ huyện Sóc Sơn 126 000 78 000 7 Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì 126 000 78 000 54 400

Bảng giá đất ở tại quận Hoàn Kiếm

Chắc hẳn khi nhắc tới bảng giá đất Hà Nội 2021, Khách hàng luôn quan tâm đến mức giá đất ở tại quận trung tâm được coi là đắt nhất của thành phố với 36 phố phường. Vậy liệu mức giá đất đất ở, theo quy định có cao không? Hãy cùng xem bảng giá dưới đây của chúng tôi để biết rõ hơn.

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 1 Ấu Triệu Đầu đường Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 2 Bà Triệu Hàng Khay Trần Hưng Đạo 125 440 58 957 46 413 40 141 Trần Hưng Đạo Nguyễn Du 103 040 49 459 39 155 34 003 3 Bạch Đằng Hàm Tử Quan Vạn Kiếp 36 300 19 965 16 335 14 520 4 Bảo Khánh Đầu đường Cuối đường 105 800 50 784 40 204 34 914 5 Bảo Linh Đầu đường Cuối đường 34 800 19 140 15 660 13 920 6 Bát Đàn Đầu đường Cuối đường 92 000 44 620 35 420 30 820 7 Bát Sứ Đầu đường Cuối đường 92 000 44 620 35 420 30 820 8 Cấm Chỉ Đầu đường Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 9 Cao Thắng Đầu đường Cuối đường 88 160 43 198 34 382 29 974 10 Cầu Đất Đầu đường Cuối đường 45 240 24 430 19 906 17 644 11 Cầu Đông Đầu đường Cuối đường 101 200 49 082 38 962 33 902 12 Cầu Gỗ Đầu đường Cuối đường 117 300 55 718 43 988 38 123 13 Chả Cá Đầu đường Cuối đường 105 800 50 784 40 204 34 914 14 Chân Cầm Đầu đường Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 15 Chợ Gạo Đầu đường Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 16 Chương Dương Độ Đầu đường Cuối đường 47 190 25 483 20 764 18 404 17 Cổ Tân Đầu đường Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 18 Cổng Đục Đầu đường Cuối đường 54 520 28 350 22 898 20 172 19 Cửa Đông Đầu đường Cuối đường 101 200 49 082 38 962 33 902 20 Cửa Nam Đầu đường Cuối đường 105 800 50 784 40 204 34 914 21 Dã Tượng Đầu đường Cuối đường 85 840 42 062 33 478 29 186 22 Đặng Thái Thân Đầu đường Cuối đường 69 000 34 500 27 600 24 150 23 Đào Duy Từ Đầu đường Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 24 Đinh Công Tráng Đầu đường Cuối đường 54 050 28 106 22 701 19 999 25 Đinh Lễ Đầu đường Cuối đường 92 800 45 008 35 728 31 088 26 Đinh Liệt Đầu đường Cuối đường 92 800 45 008 35 728 31 088 27 Đinh Ngang Đầu đường Cuối đường 85 840 42 062 33 478 29 186 28 Đinh Tiên Hoàng Đầu đường Cuối đường 139 200 64 728 50 808 43 848 29 Đông Thái Đầu đường Cuối đường 49 450 26 209 21 264 18 791 30 Đồng Xuân Đầu đường Cuối đường 128 800 60 536 47 656 41 216 31 Đường Thành Đầu đường Cuối đường 97 440 47 258 37 514 32 642 32 Gầm Cầu Đầu đường Cuối đường 62 100 31 671 25 461 22 356 33 Gia Ngư Đầu đường Cuối đường 92 000 44 620 35 420 30 820 34 Hà Trung Đầu đường Cuối đường 92 800 45 008 35 728 31 088 35 Hai Bà Trưng Lê Thánh Tông Quán Sứ 128 800 60 536 47 656 41 216 Quán Sứ Lê Duẩn 110 400 52 992 41 952 36 432 36 Hàm Long Đầu đường Cuối đường 95 120 46 133 36 621 31 865 37 Hàm Tử Quan Đầu đường Cuối đường 47 190 25 483 20 764 18 404 38 Hàng Bạc Đầu đường Cuối đường 118 320 56 202 44 370 38 454 39 Hàng Bài Đầu đường Cuối đường 125 440 58 957 46 413 40 141 40 Hàng Bè Đầu đường Cuối đường 102 080 49 509 39 301 34 197 41 Hàng Bồ Đầu đường Cuối đường 101 200 49 082 38 962 33 902 42 Hàng Bông Đầu đường Cuối đường 134 560 63 243 49 787 43 059 43 Hàng Buồm Đầu đường Cuối đường 116 000 55 100 43 500 37 700 44 Hàng Bút Đầu đường Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 45 Hàng Cá Đầu đường Cuối đường 95 120 46 133 36 621 31 865 46 Hàng Cân Đầu đường Cuối đường 116 000 55 100 43 500 37 700 47 Hàng Chai Đầu đường Cuối đường 53 360 27 747 22 411 19 743 48 Hàng Chỉ Đầu đường Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 49 Hàng Chiếu Hàng Đường Đào Duy Từ 116 000 55 100 43 500 37 700 Đào Duy Từ Trần Nhật Duật 92 800 45 008 35 728 31 088 50 Hàng Chĩnh Đầu đường Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 51 Hàng Cót Đầu đường Cuối đường 97 440 47 258 37 514 32 642 52 Hàng Da Đầu đường Cuối đường 109 040 52 339 41 435 35 983 53 Hàng Đào Đầu đường Cuối đường 187 920 84 564 65 772 56 376 54 Hàng Dầu Đầu đường Cuối đường 116 000 55 100 43 500 37 700 55 Hàng Đậu Đầu đường Cuối đường 94 300 45 736 36 306 31 591 56 Hàng Điếu Đầu đường Cuối đường 115 000 54 625 43 125 37 375 57 Hàng Đồng Đầu đường Cuối đường 101 200 49 082 38 962 33 902 58 Hàng Đường Đầu đường Cuối đường 139 200 64 728 50 808 43 848 59 Hàng Gà Đầu đường Cuối đường 97 440 47 258 37 514 32 642 60 Hàng Gai Đầu đường Cuối đường 139 200 64 728 50 808 43 848 61 Hàng Giấy Đầu đường Cuối đường 118 320 56 202 44 370 38 454 62 Hàng Giầy Đầu đường Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 63 Hàng Hòm Đầu đường Cuối đường 102 080 49 509 39 301 34 197 64 Hàng Khay Đầu đường Cuối đường 134 560 63 243 49 787 43 059 65 Hàng Khoai Đầu đường Cuối đường 118 320 56 202 44 370 38 454 66 Hàng Lược Đầu đường Cuối đường 106 720 51 226 40 554 35 218 67 Hàng Mã Phùng Hưng Hàng Lược 92 800 45 008 35 728 31 088 Hàng Lược Đồng Xuân 134 560 63 243 49 787 43 059 68 Hàng Mắm Đầu đường Cuối đường 85 840 42 062 33 478 29 186 69 Hàng Mành Đầu đường Cuối đường 102 080 49 509 39 301 34 197 70 Hàng Muối Đầu đường Cuối đường 85 840 42 062 33 478 29 186 71 Hàng Ngang Đầu đường Cuối đường 187 920 84 564 65 772 56 376 72 Hàng Nón Đầu đường Cuối đường 102 080 49 509 39 301 34 197 73 Hàng Phèn Đầu đường Cuối đường 92 800 45 008 35 728 31 088 74 Hàng Quạt Đầu đường Cuối đường 102 080 49 509 39 301 34 197 75 Hàng Rươi Đầu đường Cuối đường 92 800 45 008 35 728 31 088 76 Hàng Thiếc Đầu đường Cuối đường 102 080 49 509 39 301 34 197 77 Hàng Thùng Đầu đường Cuối đường 76 560 38 280 30 624 26 796 78 Hàng Tre Đầu đường Cuối đường 92 800 45 008 35 728 31 088 79 Hàng Trống Đầu đường Cuối đường 118 320 56 202 44 370 38 454 80 Hàng Vải Đầu đường Cuối đường 88 160 43 198 34 382 29 974 81 Hàng Vôi Đầu đường Cuối đường 92 800 45 008 35 728 31 088 82 Hồ Hoàn Kiếm Đầu đường Cuối đường 134 560 63 243 49 787 43 059

Bảng giá đất các huyện thành phố Hà Nội 2021?

Hiện nay theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thì bảng giá đất tại các huyện của Hà Nội mức giá quy định được dựa vào các xã của huyện đó có là khu vực giáp ranh các quận hay không, và các xã dựa theo vị trí địa lý sẽ xem thuộc vùng đồng bằng hay khu vực miền núi hoặc vùng trung du. Từ việc xếp loại như vậy sẽ có bảng giá đất khác nhau với từng loại đất cụ thể.

Cách chia các xã tại các huyện như sau:

1] bảng giá đất huyện Gia Lâm:

Khu vực giáp ranh quận: các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quỳ;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

2] bảng giá đất huyện Thanh Trì:

Khu vực giáp ranh quận: các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

3] bảng giá đất huyện Hoài Đức:

Khu vực giáp ranh quận: các xã An Khánh, Di Trạch, Đông La, Kim Chung, La Phù, Vân Canh;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

4] bảng giá đất Huyện Đan Phượng:

Khu vực giáp ranh quận: các xã Liên Trung, Tân Lập;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

5] bảng giá đất huyện Thanh Oai:

Khu vực giáp ranh quận: các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

6] bảng giá đất Huyện Chương Mỹ:

Khu vực giáp ranh quận: các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

7] bảng giá đất Huyện Ba Vì:

Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;

Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

8] bảng giá đất Huyện Mỹ Đức:

Miền núi: xã An Phú;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

9] bảng giá đất Huyện Quốc Oai:

Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn;

Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

10] bảng giá đất Huyện Sóc Sơn:

Vùng trung du: các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

11] bảng giá đất Thị xã Sơn Tây:

Vùng trung du: các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

12] bảng giá đất Huyện Thạch Thất:

Miền núi: các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;

Vùng trung du: các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;

Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

13] bảng giá đất Huyện Đan Phượng: vùng đồng bằng.

14] bảng giá đất Huyện Đông Anh: vùng đồng bằng.

15] bảng giá đất Huyện Mê Linh: vùng đồng bằng.

16] bảng giá đất Huyện Phú Xuyên: vùng đồng bằng.

17] bảng giá đất Huyện Phúc Thọ: vùng đồng bằng.

18] bảng giá đất Huyện Thường Tín: vùng đồng bằng.

19] bảng giá đất Huyện Ứng Hòa: vùng đồng bằng.

Ví dụ về bảng giá đất tại huyện Đan Phượng:

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m a Đường Quốc lộ 1 Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập 14 720 9 568 8 096 7 360 5 697 9 106 6 739 5 753 4 553 2 910 6 598 4 883 4 169 3 299 2 108 b Đường địa phương 1 Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập 9 856 6 801 5 815 5 322 4 169 6 209 4 284 3 586 2 999 2 124 4 620 3 188 2 668 2 232 1 580 2 Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường trong đê 7 920 5 544 4 752 4 356 3 421 4 990 3 493 2 930 2 455 1 742 4 158 2 911 2 442 2 046 1 452 Đoạn đường ngoài đê 7 200 5 040 4 320 3 960 3 110 4 536 3 175 2 664 2 232 1 584 3 780 2 646 2 220 1 860 1 320 3 Đường giao thông liên xã Liên Trung 7 920 5 544 4 752 4 356 3 421 4 990 3 493 2 930 2 455 1 742 3 780 2 646 2 220 1 860 1 320 4 Đường giao thông liên xã Tân Lập 9 240 6 376 5 452 4 990 3 908 5 702 4 220 3 604 2 851 1 822 4 320 3 197 2 730 2 160 1 380

Ví dụ: Về bảng giá đất tại Huyện Gia Lâm

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m a Quốc lộ 1 Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận [đoạn qua xã Cổ Bi] 22 080 13 041 11 316 10 046 7 154 13 910 9 390 8 148 7 234 3 905 10 080 6 804 5 904 5 242 2 830 Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh [Đoạn qua xã Cổ Bi] 22 080 13 041 11 316 10 046 7 154 13 910 9 390 8 148 7 234 3 905 10 080 6 804 5 904 5 242 2 830 2 Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn 22 080 13 041 11 316 10 046 7 154 13 910 9 390 8 148 7 234 3 905 10 080 6 804 5 904 5 242 2 830 Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư 10 528 7 159 6 397 5 580 4 359 6 774 5 080 4 605 3 997 2 489 5 040 3 780 3 427 2 974 1 852 b Đường địa phương 3 Cổ Bi [dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ] 15 456 9 892 8 736 7 573 5 842 9 677 6 968 6 290 5 419 3 031 7 200 5 184 4 680 4 032 2 255 4 Đường đê Sông Hồng + Đoạn đường trong đê 12 096 8 104 7 204 6 290 4 899 7 741 5 710 5 187 4 490 2 489 6 451 4 758 4 322 3 742 2 074 + Đoạn đường ngoài đê 10 800 7 236 6 432 5 616 4 374 6 912 5 098 4 631 4 009 2 222 5 760 4 248 3 859 3 341 1 852 5 Đường Nam đê Sông Đuống [từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi] + Đoạn đường trong đê 8 960 6 182 5 286 4 838 3 790 5 504 3 853 2 753 2 202 1 761 4 586 3 211 2 294 1 835 1 467 + Đoạn đường ngoài đê 8 000 5 520 4 720 4 320 3 384 4 914 3 440 2 458 1 966 1 572 4 095 2 867 2 048 1 638 1 310 6 Tuyến đường từ Hầm Chui cầu Thanh Trì đến hết địa phận Gia Lâm 6 000 3 720 3 120 2 820 2 538 4 692 3 285 2 347 1 877 1 501 3 491 1 616 1 065 744 1 117 7 Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận đến Dự án cảng thông quan nội địa 15 000 9 600 8 478 7 350 5 670 9 391 6 762 6 104 5 259 2 941 6 988 5 031 4 542 3 913 2 188 8 Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng 7 000 4 830 4 130 3 780 2 646 5 474 3 832 2 738 2 190 1 751 4 072 3 040 2 389 1 846 1 275 9 Tuyến đường Đông Dư Dương Xá 17 000 10 880 9 609 8 330 6 426 10 643 7 664 6 918 5 960 3 333 7 919 6 002 5 148 4 635 2 480

Bảng giá đất tại Thành phố Hà Nội tại các quận được quy định như thế nào?

Để nắm rõ về bảng giá đất tại Hà Nội dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp Bảng giá đất được áp dụng trong năm 2021 sắp tới.

TT NỘIDUNG Trang I Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Quyđịnh và bảng giá các loạiđất trên địa bàn 1 thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 II

Bảng giá đất nông nghiệp

1 Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước vàtrồng cây hàng năm [Bảng số 1] 2 Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm [Bảng số2] 3 Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất [Bảng số 3,4] III

Bảng giá đất nội thành [Bảng số 5]

1 Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình a Giá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm 3 Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy 4 Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa 5 Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng 6 Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông 7 Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm 8 Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai 9 Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên 10 Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm 11 Giáđất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây 12 Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ 13 Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân IV

Bảng giá đất Thị trấn [Bảng s6]

1 Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì 2 Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ 3 Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng 4 Giá đất Thịtrấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh 5 Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm 6 Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức 7 Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh 8 Giá đất Thị trấn Đại Nghĩathuộc huyện Mỹ Đức 9 Giá đất tại các Thị trấnthuộc huyện Phú Xuyên 10 Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ 11 Giá đất Thịtrấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai 12 Giá đất Thịtrấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn 13 Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất 14 Giá đất Thịtrấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai 15 Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì 16 Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín 17 Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa V

Bảng giá đất khu vực giáp ranh [Bảng số 7]

1 Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ 2 Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng 3 Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm 4 Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức 5 Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai 6 Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì VI

Bảng giá đất ven trục giao thông chính [Bảng số 8]

1 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì 2 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ 3 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng 4 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh 5 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm 6 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức 7 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh 8 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức 9 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên 10 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ 11 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai 12 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn 13 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây 14 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất 15 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai 16 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì 17 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín 18 Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa VII

Bảng giá đất khu dânnông thôn [Bảng số 9]

1 Giá đất khu dân cư nông thôn huyệnBa Vì 2 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ 3 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng 4 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh 5 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm 6 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức 7 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh 8 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức 9 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên 10 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ 11 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai 12 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn 13 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây 14 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất 15 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai 16 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì 17 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín 18 Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa VIII

Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao

Trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi về Bảng giá đất Hà Nội 2021, Khách hàng tham khảo nội dung bài viết, có vấn đề gì vướng mắc vui lòng phản hồi trực tiếp để chúng tôi hỗ trợ.

Video liên quan

Chủ Đề