Bằng phương pháp hóa học hay phân biệt propin và propilen viết phương trình hóa học xảy ra

Đề bài

Từ propen và các chất vô cơ cần thiết có thể điều chế được các chất sau đây: propan-2-ol [1]; propan-1,2-điol [2]. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Có thể viết phương trình sau:

CH3CH=CH2 + HOH 

\[C{H_2} = CH - C{H_3} + {H_2}O + KMn{O_4} \]

Lời giải chi tiết

[1] điều chế propan - 2 -ol

CH3CH=CH2 + HOH  \[\xrightarrow{{{t^0}}}\] CH3CH[OH]CH3

[2] Điều chế propan-1,2-điol 

\[3C{H_2} = CH - C{H_3} + 4{H_2}O + 2KMn{O_4} \to 3HOC{H_2} - CHOH - C{H_3} + 2Mn{O_2} + 2K{\rm{O}}H\]

Loigiaihay.com

Phần 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2Câu 5: [1 điểm] Cho hỗn hợp X gồm CH 4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 [g] X tác dụng hết với dung dòchbrom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 [g]. Mặt khác, nếu cho 13,44 [ l] hỗn hợp X [đktc]tác dụng với lượng dư dung dòch AgNO 3 trong NH3 thì thu được 36 [g] kết tủa. Tính thànhphần % thể tích của CH4 có trong X.[22] Lý Tự Trọng 2010 – 2011Câu 1: [2 điểm] Hoàn thành các phương trình phản ứng trong chuỗi [các chất ghi bằng công thức cấutạo, ghi rõ điều kiện nếu có]:Natri axetat[1][2][3][4] metan  axetilen  etilen  polietilen [PE]→→→→[5]666[6][7][8]¬  benzen  toluen  TNT→→Câu 2: [2 điểm] Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất khí sau: etan, propilen, propin,cacbonic và sunfurơ.Câu 3: [1,5 điểm] Viết các phương trình phản ứng xảy ra bằng công thức cấu tạo, xác đònh sản phẩmchính, phụ [nếu có] trong các trường hợp sau:a/ Trùng hợp buta-1,3-dienb/ Propilen + HBrc/ Propan + Cl2 [tỉ lệ mol 1 : 1]d/ Benzen + HNO3 dư [xúc tác H2SO4 đặc]Câu 4: [2 điểm] Biết tỉ khối hơi của ankin X đối với oxi là 1,6875. Xác đònh công thức phân tử củaankin X. Viết công thức cấu tạo các đồng phân của X và gọi tên.Câu 5: [2,5 điểm] Cho 6,4 [g] hỗn hợp A gồm metan, axetilen, etilen qua dung dòch brom dư thấy có3,36 [l] khí thoát ra [đktc]. Cũng cho 6,4 [g] hỗn hợp A trên qua dung dòch AgNO 3/NH3 thì thuđược 24 [g] kết tủa.a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp A.b/ Tính thành phần % khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.[23] Nguyễn Chí Thanh 2010 – 2011 Đề cơ bản 1Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:CaC2[1][2][3] C2H2  vinyl clorua  PVC→→→[5][6][7][4]Vinyl axetilen  divinyl  cao su buna→→[8]Benzen  TNB→Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 [g] một ancol no đơn chức bằng oxi không khí thu được 1,44 [g] H 2Ovà 2,64 [g] CO2.a/ Viết công thức cấu tạo có thể có của ancol.b/ Cho ancol trên qua CuO [t0] thu được xeton tương ứng. Xác đònh công thức cấu tạo đúngcủa ancol.Câu 3: Một hỗn hợp C2H2, C3H6, CH4. Đốt hoàn toàn 11 [g] hỗn hợp thu được 12,6 [g] H 2O. Mặt khác,5,6 [l] hỗn hợp [đktc] phản ứng vừa đủ với dung dòch chứa 50 [g] brom. Xác đònh thành phần% theo thể tích của các chất trong hỗn hợp đầu.[24] Nguyễn Chí Thanh 2010 – 2011 Đề cơ bản 2Câu 1: [1 điểm] Gọi tên thay thế các chất sau:a/ CH3CH[C2H5]CH[CH3]CH2CH[CH3]OHb/ CH3CH[CH3]CH[CH3]CH[OH]CH2CH3Câu 2: [1 điểm] Viết công thức cấu tạo của các chất sau:a/ 3-etyl-4-metyl pentan-2-olb/ 2,5-dimetyl phenolCâu 3: [2 điểm] Hoàn thành phương trình phản ứng [ghi dạng công thức cấu tạo] theo biến hóa sau,ghi rõ điều kiện phản ứng [nếu có]:Propan-1-ol[1][2][3][4] propen  2-clo propan  ancol isopropylic →→→→dimetyl xetonCâu 4: [1,5 điểm] Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: phenol, xiclopentan, propan-1ol, glixerol.- 18 / 50 - Phần 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2Câu 5: [1,5 điểm] Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 [l] khíCO2 [đktc] và 4,5 [g] H2O. Đònh công thức phân tử, công thức cấu tạo có thể có và gọi tênancol.Câu 6: [1,5 điểm] Đem 3,74 [g] hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng hết với Na thu được 0,56 [ l]H2 [đktc] Xác đònh thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong A.Câu 7: [1,5 điểm] Cho 33,2 [g] hỗn hợp gồm ancol etyic và một đồng đẳng của ancol etylic A phảnứng với Na dư thu được 6,72 [l] H2 [đktc].a/ Tính tổng số mol của hai ancol trong hỗn hợp.b/ Xác đònh công thức phân tử của A biết số mol của đồng đẳng A gấp đôi số mol của ancoletylic.[25] Nguyễn Du 2010 – 2011I.PHẦN CHUNG [7 điểm]Câu 1: [2 điểm] Từ butan và các chất vô cơ [điều kiện có đủ], viết các phản ứng điều chế:a/ Cao su bunab/ Etilen glycol, nhựa PEc/ Nhựa PP, 1,2-dibrom propanCâu 2: [2 điểm] Nhận biết các khí sau bằng phương pháp hóa học: propan, etilen, khí cacbonic, khísunfurơ. Viết các phản ứng hóa học minh họa.Câu 3: [1 điểm] Khi brom hóa hoàn toàn ankan A thì thu được một sản phẩm monobrom duy nhất có52,98% brom về khối lượng trong phân tử. Xác đònh công thức cấu tạo đúng của A.Câu 4: [2 điểm] Cho 8,96 [l] hỗn hợp khí A gồm metan, propilen và isoprene vào dung dòch brom dư.Sau phản ứng thấy có 1,12 [l] khí thoát ra. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng hỗn hợp khí A trênrồi dẫn sản phẩm cháy vào bình Ca[OH]2 dư thấy tạo ra 140 [g] kết tủa. Tính thể tích mỗi khítrong hỗn hợp A, biết rằng thể tích các khí được đo ở đktc.II.PHẦN RIÊNG [3 điểm]CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢNCâu 5: [1 điểm] Viết các phương trình hóa học sau:a/ Buta-1,3-dien cộng Cl2 tỉ lệ 1 : 1.b/ Cho 2-metyl propen tác dụng với nước có xúc tác, t0.Câu 6: [2 điểm] Dẫn 12,9 [g] hỗn hợp gồm hai ankadien đồng đẳng kết tiếp vào 256 [g] dung dòchbrom 25% thì thấy phản ứng xảy ra vừa đủ.a/ Xác đònh công thức phân tử mỗi ankadien trong hỗn hợp.b/ Tính thành phần % về thể tích mỗi ankadien trong hỗn hợp, biết các khí được đo ở cùngđiều kiện nhiệt độ và áp suất.CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAOCâu 7: [1 điểm] Viết các phương trình hóa học sau:a/ Buta-1,3-dien cộng HCl tỉ lệ 1 : 1b/ Dẫn xiclopropan vào dung dòch brom ở nhiệt độ thườngCâu 8: [2 điểm] Dẫn 12,6 [g] hỗn hợp gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp vào 256 [g] dung dòch brom25% thì thấy phản ứng xảy ra vừa đủ.a/ Xác đònh công thức phân tử mỗi anken trong hỗn hợp.b/ Tính thành phần % về thể tích mỗi anken trong hỗn hợp, biết các khí được đo ở cùng điềukiện nhiệt độ và áp suất.[26] Nguyễn Hữu Cầu 2010 – 2011I.PHẦN CHUNG [6 điểm]Câu 1: [2 điểm] Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau:[1][2][3][4] etilen  etyl clorua  eten  etilen glicol→→→→[5][6][7][8]b/ Butilen  divinyl  butan  propen  P.P→→→→a/ Ancol etylicCâu 2: [2 điểm] Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 5 khí: C2H6, C2H4, SO2, CO2, NH3.Câu 3: [2 điểm] Viết công thức cấu tạo các đồng phân [kể cả đồng phân hình học] của hợp chất hữucơ có công thức phân tử C4H8. Gọi tên các đồng phân theo tên thay thế.II.PHẦN RIÊNG [4 điểm]- 19 / 50 - Phần 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2Đề A: Dành cho học sinh CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNCâu 4: [1 điểm] Viết phương trình hóa học của propen dưới tác dụng của các tác nhân và điều kiệnphản ứng sau:a/ H2O/ H+, t0b/ HClCâu 5: [3 điểm] Đốt cháy hoàn toàn hai ankan đồng đẳng kế tiếp thu được 6,6 [g] CO 2 và 4,5 [g] H2O.Hãy:a/ Xác đinh công thức phân tử của hai ankan.b/ Cho toàn bộ khí CO2 thu được ở trên vào 200 [ml] dung dòch NaOH 1M. Tính nồng độmol/l các chất trong dung dòch thu được.Đề B: Dành cho học sinh CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAOCâu 4: [1 điểm] Viết phương trình phản ứng theo tỉ lệ mol 1 : 1:a/ Butadien và Cl2b/ Butadien và HBrCâu 5: [3 điểm] Dẫn 17,92 [l] [00C, 2,5 [atm]] hỗn hợp A gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp qua bìnhđựng dung dòch KMnO4 thì khối lượng bình tăng 70 [g]. Hãy:a/ Viết phương trình phản ứng.b/ Xác đònh công thức cấu tạo và gọi tên 2 olefin.c/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A trên rồi cho sản phẩm cháy vào 5 [l] dung dòch NaOH1,8M. Tính khối lượng muối tạo thành.[27] Trần Phú 2010 – 2011Bài 1: Viết phương trình phản ứng giữa các chất sau, ghi rõ điều kiện phản ứng [nếu có]:a/ 2-clo butan + KOH, butanol, t0b/ Benzyl clorua + NaOH, H2O, t00c/ Toluen + HNO3 [xúc tác H2SO4 đặc, t , tỉ lệ mol 1 : 3]d/ Ancol isopropylic + CuOe/ Ancol secbutylic tách nước tạo eteBài 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:Propan[1][2][3][4] propilen  anlyl clorua  1,3-diclo propan-2-ol  glixerol→→→→[6][5]Propan-2-ol  diisopropyl ete→Câu 3: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết: heptan, benzen, vinyl benzen, toluen, hex-1-in.Câu 4: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân của đồng đẳng benzen chứa 8 nguyên tửcacbon.Câu 5: Hai đồng phân A và B chỉ chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 1,38 [g] A thu được 1,344 [ l] khíCO2 và 1,62 [g] nước. Tỉ khối hơi của B so với hidro bằng 23. A tác dụng với Na giải phónghidro còn B không phản ứng với natri. Hãy xác đònh công thức phân tử, công thức cấu tạo củaA và B.Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol đơn chức, no, mạch hở A và B hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbonthu được 17,6 [g] CO2 và 9,9 [g] H2O.a/ Tìm công thức phân tử của A và B.b/ Đun nóng A với H2SO4 đặc ở 1400C thu được chất C là đồng phân của B, còn đun nóng Bvới H2SO4 đặc ở 1700C thu được 2 anken. Đònh công thức cấu tạo đúng của A và B.[28] Trần Hưng Đạo 2010 – 2011III.PHẦN CHUNG [6 điểm]Câu 1: [2 điểm] Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi sau ghi rõ điều kiện [nếu có]:C4H10[1][2][3][4][5] CH4  C2H2  C6H6  C6H5CH3  C6H5CH2Cl→→→→→[7][8][6] HC4 4  C4H6  cao su buna→→Câu 2: [2 điểm]a/ Viết công thức cấu tạo các đồng phân ankin C6H10 bò hấp thụ bởi dung dòch AgNO3/NH3.b/ Gọi tên các chất trên theo danh pháp thay thế.Câu 3: [2 điểm] Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí không màu sau: but-1-in,cacbonic, but-1-en, butan.IV.PHẦN RIÊNG [4 điểm]CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN- 20 / 50 - Phần 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2Câu 4: [2 điểm] Đốt cháy hết hỗn hợp khí gồm hai hidrocacbon mạch hở A, B cùng dãy đồng đẳngthu được 5,4 [g] H2O và 11,648 [l] CO2 [đktc].a/ Cho biết hai hidrocacbon trên thuộc dãy đồng đẳng nào, vì sao? Tìm công thức phân tửcủa A và B.b/ Tính khối lượng mỗi hidrocacbon.Câu 5: [2 điểm] Cho 11,2 [l] [đktc] hỗn hợp khí X gồm axetilen, etilen, etan. Cho toàn bộ hỗn hợpkhí trên qua dung dòch AgNO 3 trong NH3 dư thấy tạo 24 [g] kết tủa vàng. Hỗn hợp khí còn lạidẫn qua bình đựng dung dòch nước brom thấy khối lượng bình tăng lên là 5,6 [g].a/ Xác đònh thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X ban đầu.b/ Xác đònh tỉ khối hơi của hỗn hợp so với không khí.CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAOCâu 6: [2 điểm] Đốt cháy hoàn toàn 3,1 [g] hỗn hợp 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thuđược 4,48 [l] CO2 [đktc].a/ Tìm công thức phân tử mỗi ankan.b/ Tính thành phần % khối lượng mỗi ankan trong hỗn hợp.Câu 7: [2 điểm] Dẫn 4,032 [l] hỗn hợp X gồm axetilen, metan, etilen lần lượt qua bình chứa dungdòch AgNO3/NH3 thấy có 7,2 [g] kết tủa vàng nhạt. Nếu dẫn qua bình đựng dung dòch bromthấy có 14,4 [g] brom phản ứng.a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.b/ Tính thành phần % theo thể tích mỗi chất trong hỗn hợp X [các thể tích đo ở đktc].[29] Trần Phú 2010 – 2011Câu 1: [2 điểm] Hoàn thành chuỗi phản ứng sau [ghi rõ điều kiện nếu có]:[2]Canxi cacbua[1][4] axetilen  benzen→→CâuCâuCâuCâu[3] PVA→[5] xiclohexan→clo benzenAndehit axetic2: [1,5 điểm] Bổ túc và cân bằng các phản ứng sau [chỉ viết sản phẩm chính]:a/ Toluen + ? à TNT + ?.b/ Toluen + Cl2 [có chiếu sáng, tỉ lệ mol 1 : 1].c/ 1,2-dibrom etan + dung dòch NaOH loãng đun nóng.d/ Secbutyl bromua + KOH/ancol, đun nóng.3: [2 điểm] Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau: benzen, stiren, toluen, hex1-in, hexan.4: [1,5 điểm] Viết công thức cấu tạo và gọi tên các hợp chất thơm có công thức phân tử C7H7Cl.5: [2 điểm] Cho 14,8 [g] hỗn hợp hai ankin đồng đẳng liên tiếp qua dung dòch brom dư thì làmmất màu vừa đúng 2 [l] dung dòch brom 0,3M.a/ Tìm công thức phân tử hai ankin và % khối lượng mỗi ankin trong hỗn hợp.b/ Biết 3,7 [g] hỗn hợp này qua dung dòch AgNO 3/NH3 dư tạo kết tủa. Đem kết tủa này tácdụng với dung dòch HCl dư tạo ra một kết tủa khác có khối lượng 3,5875 [g]. Xác đònhcông thức cấu tạo đúng của 2 ankin.6: [1 điểm] Xác đònh công thức phân tử, công thức cấu tạo của hidrocacbon thơm A biết rằngđốt cháy hoàn toàn A thu được CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích là 2 : 1 và tỉ khối hơi của A so vớioxi là 3,25.[8]CâuVinyl axetat[7]Vinyl axetilen[6][30] Trần Quang Khải 2010 – 2011Câu 1: [2 điểm] Thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện [nếu có]:[1][2][3][4] metan  axetilen  vinyl clorua  PVC→→→→[5][6][7][8]b/ Axetilen  etilen  ancol etylic  etilen  etyl clorua→→→→a/ Natri axetatCâu 2: [1,25 điểm] Phân biệt các bình mất nhãn chứa riêng biệt các khí sau: but-1-in, but-2-in vàbutan.Câu 3: [1 điểm] Viết phương trình hóa học:- 21 / 50 - Phần 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2a/ Propan + Cl2[1:1],as→b/ Trùng hợp isoprenc/ Propen tác dụng với dung dòch thuốc tím [KMnO4]Câu 4: [1,25 điểm] Viết công thức cấu tạo các đồng phân [kể cả đồng phân hình học] của anken C4H8.Câu 5: [1,5 điểm] Từ canxi cacbua [đất đèn] và các hóa chất, dụng cụ cần thiết; hãy viết các phươngtrình phản ứng điều chế benzen, cao su buna, andehit axetic.Câu 6: [3 điểm] Dẫn hỗn hợp 2 ankin liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng [ở thể khí trong điều kiệnthường] qua dung dòch Br2 1,5M thấy làm mất màu tối đa 200 [ml] dung dòch, đồng thời khốilượng bình đựng Br2 tăng 7,4 [g].a/ Xác đònh công thức phân tử của 2 ankin.b/ Tính khối lượng mỗi ankin trong hỗn hợp.c/ Dẫn 2 ankin qua dung dòch AgNO 3/NH3 dư thu được 7,35 [g] kết tủa vàng. Hãy viết côngthức cấu tạo đúng của 2 ankin.[31] Trường Chinh 2010 – 2011I.PHẦN CHUNG [8 điểm]Câu 1: [2 điểm]a/ Viết phương trình biểu diễn chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng [nếu có]:CaC2[1][2][3][4] C2H2  C4H4  C4H6  cao su buna→→→→b/ Viết phương trình hóa học diễn tả phản ứng xảy ra giữa các chất sau theo tỉ lệ mol 1 : 1- Buta-1,3-dien tác dụng brom- Toluen tác dụng Cl2, t0- Benzen tác dụng brom, xúc tác Fe, t0Câu 2: [2 điểm] Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng đựng trong lọ mất nhãn sau:hex-1-in, benzen, toluen, sitren.Câu 3: [1 điểm] Từ nhôm cacbua [Al 4C3] và các chất vô cơ cần thiết khác, viết phương trình hóa họcđiều chế thuốc trừ sâu 6,6,6.Câu 4: [1 điểm] Cho một hỗn hợp khí gồm: metan, propen, axetilen đi qua dung dòch ANO 3/NH3, t0 dưthu được một kết tủa A và một hỗn hợp khí B. Tiếp tục dẫn hỗn hợp khí B qua dung dòchbrom vừa đủ thu được dung dòch D đồng thời thoát ra khí C. Xác đònh A, D và viết các phươngtrình phản ứng xảy ra.Câu 5: [1 điểm] Cho 2 hidrocacbon X và Y có cùng công thức phân tử là C5H8.- X khi tham gia phản ứng trùng hợp thì thu được cao su isopren.- Y có cấu tạo mạch nhánh, khi tác dụng với dung dòch AgNO 3/NH3, t0 thì thấy có kết tủasinh ra.Xác đònh công thức cấu tạo của X và Y. Viết phương trình phản ứng minh họa.Câu 6: [1 điểm] Đốt cháy hoàn toàn 0,02 [mol] hidrocacbon X thu được 2,64 [g] CO 2. Cho biết X tạokết tủa vàng khi cho tác dụng với dung dòch AgNO 3/NH3. Xác đònh công thức cấu tạo và gọitên X.II.PHẦN RIÊNG [2 điểm] học sinh chỉ được làm 1 trong 2 câuCâu 7A: Dành cho học sinh Ban cơ bảnCho 3,92 [g] hỗn hợp A gồm propan, etilen và propin. Chia hỗn hợp A làm 2 phần bằng nhau.- Phần 1: Dẫn qua bình đựng dung dòch brom dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm 1,08[g].- Phần 2: Cho tác dụng vừa đủ với 100 [ml] dung dòch AgNO3/NH3 thì thu được 2,94 [g] kếttủa.a/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.b/ Tính nồng độ mol/l của dung dòch AgNO3 cần dùng ở phần 2.Câu 7B: Dành cho học sinh Ban nâng caoX, Y là hai hidrocacbon đồng đẳng thuộc một trong ba dãy đồng đẳng: ankan, anken, ankin.Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm X, Y thì thể tích khí CO 2 sinh ra lớn hơn thể tíchH2O [đo trong cùng điều kiện t0, p].Dẫn hỗn hợp khí A gồm X và Y qua bình đựng nước brom dư, sau thí nghiệm thấy 80 [g] Br 2tham gia phản ứng và khối lượng bình chứa brom tăng 11,4 [g].- 22 / 50 - Phần 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2a/ Xác đònh dãy đồng đẳng của X, Y. Đònh công thức phân tử của X, Y biết MY = MX + 14.b/ Tính thành phần % theo số mol của X, Y trong hỗn hợp. Biết chất có khối lượng phân tửlớn hơn thì số mol nhỏ hơn.c/ Dẫn 11,2 [l] [đktc] hỗn hợp A qua dung dòch AgNO 3/NH3 dư, phản ứng xong thu được 44,1[g] kết tủa. Xác đònh công thức cấu tạo của X, Y.2.2 Các đề Tự luận và Trắc nghiệm[32] Võ Trường Toản 2010 – 2011I.Trắc nghiệm [3 điểm]1] Tên gọi 3-metyl butan-2-ol ứng với chất nào sau đây?A/ CH3CH2CH2CH2OHB/ CH3CH[OH]CH2CH3C/ [CH3]3OHD/ CH3CH[OH]CH[CH3]CH32] Chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất halogen bậc 3?A/ CH3C[CH3][Cl]CH3 B/ C6H5CH[Cl]CH3C/ CH3CH[Br]CH3D/ C6H5CH2Cl3] Cho 0,5 [g] benzen vào ống nghiệm chứa sẵn hỗn hợp HNO 3 đặc và H2SO4 đặc, lắc mạnhhỗn hợp thu được một chất lỏng màu vàng nhạt là nitro benzen. Khối lượng nitro benzenthu được là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng đạt 78%?A/ 0,615 [g]B/ 1,01 [g]C/ 0,72 [g]D/ 0,79 [g]4] Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng là benzen, toluen và stiren?A/ NướcB/ Dd thuốc tímC/ Nước bromD/ Dd HCl5] Số đồng phân của hidrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10 là:A/ 6B/ 4C/ 5D/ 36] Đun hỗn hợp gồm ancol metylic và ancol etylic trong dung dòch H 2SO4 đặc ở nhiệt độ1400C thu được tối đa bao nhiêu ete?A/ 3B/ 4C/ 1D/ 27] Có bao nhiêu ancol có công thức phân tử C 4H10O tác dụng với CuO đun nhẹ tạo thànhandehit?A/ 4B/ 2C/ 3D/ 18] Nhiệt độ sôi của chất nào là lớn nhất trong số các chất sau?A/ C2H5OHB/ C2H5ClC/ CH3OC2H5 D/ C3H7OH9] Stiren [vinyl benzen] có công thức phân tử là:A/ C9H12B/ C10H8C/ C8H8D/ C7H810] Khối lượng tinh bột cần thiết để điều chế 4,6 [tấn] etanol 96% [hiệu suất toàn bộ quátrình là 70%] là bao nhiêu?A/ 11,11 [tấn] B/ 12,05 [tấn]C/ 15,21 [tấn]D/ 13,05 [tấn]II.Tự luận [7 điểm]Bài 1: [2 điểm] Viết phương trình hóa học của các phản ứng [chất hữu cơ dùng công thức cấu tạo] xảyra trong các trường hợp sau và xác đònh sản phẩm chính, sản phẩm phụ [nếu có]:a/ Dẫn một lượng nhỏ khí clo vào bình noun chứa một ít benzen, đậy kín rồi đưa bình rangoài ánh nắng.b/ Đun nóng hỗn hợp toluen và brom [tỉ lệ mol 1 : 1], trong điều kiện có bột sắt.c/ Đun sôi hỗn hợp gồm etyl bromua, kali hidroxit và ancol etylic.d/ Đun nóng butan-2-ol với dung dòch axit sunfuric đặc ở 1700CBài 2: [3 điểm] Tìm công thức phân tử của A, B, D trong các trường hợp sau:a/ Ankyl benzen A có thành phần % về khối lượng của H trong phân tử bằng 10%.b/ Cho 10,56 [g] một ancol no, đơn chức, mạch hở B tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được1,344 [l] khí [đktc].c/ Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở D trong dung dòch axit sunfuric đặc ở 140 0C thuđược chất hữu cơ Y, tỉ khối của Y so với H2 bằng 23.Câu 3: [2 điểm] Đốt cháy hoàn toàn 17,1 [g] hỗn hợp hai ancol E, F no đơn chức kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng thu được 20,16 [l] khí CO2 [đktc].a/ Xác đònh công thức phân tử của hai ancol.- 23 / 50 - Phần 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2b/ Viết công thức cấu tạo của E, F. Biết F không tác dụng với CuO khi đun nhẹ, E phản ứngvới CuO tạo xeton. Viết phương trình phản ứng chứng minh [nếu có].[33] Phú Nhuận 2010 – 2011I.Trắc nghiệm [2 điểm]1] Trong các chất sau, hợp chất nào có đồng phân lập thể?A/ 3-metyl pent-2-en B/ 2-metyl but-2-enC/ Pent-1-enD/ Isobutilen2] Khối lượng clo benzen thu được khi cho 11,7 [g] benzen tác dụng hết với clo [xúc tác Fe]hiệu suất phản ứng 60% là:A/ 10,125 [g]B/ 14,125 [g]C/ 15,215 [g]D/ 20,25 [g]3] Tìm phát biểu đúng:A/ Sitren là chất lỏng tan nhiều trong nước B/ Stiren là đồng đẳng của benzenC/ Công thức phân tử của stiren là C8H10D/ Stiren còn có tên gọi là vinyl benzen hay phenyl etilen4] Để tinh chế etin có lẫn eten ta dùng:A/ Dd HCl, dd AgNO3B/ Dd AgNO3/NH3, dd HClC/ Dd Br2, ZnD/ Dd Br2, dd AgNO3/NH35] Trộn 0,25 [mol] C2H4 với 0,05 [mol] hợp chất hữu cơ Y rồi đốt cháy trong oxi dư thu được2,24 [l] CO2 [đktc]. Công thức phân tử của Y là:A/ C2H4B/ C2H6C/ CH4D/ C3H46] Sản phẩm của propin và Br2 [tỉ lệ mol 1 : 2] là:A/ CH3CBr=CHBrB/ CH3CHCBr2C/ CH2Br2CBrCHBr D/ CH3CBr2CHBr27] Phenyl clorua là sản phẩm thu được từ phản ứng:A/ C6H6 + HClB/ C6H6 + Cl2 [Fe, t0]C/ C6H5CH3 + Cl2 [as]D/ C6H5CH3 + HCl8] Khi dime hóa axetilen ta thu được:A/ Vinyl axetilenB/ BenzenC/ Vinyl cloruaD/ Andehit axetic9] Dung dòch brom có thể phân biệt cặp chất nào sau đây?A/ Toluen và sitrenB/ Metan và etanC/ Etilen và axetilen D/ Etilen và propilen10] Có bao nhiêu đồng phân ankin C6H10 tác dụng với dung dòch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?A/ 5B/ 4C/ 3D/ 2II.Tự luận [8 điểm]Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau [viết dạng công thức cấu tạo thu gọn]:CH3CHOC2H3Cl[1][2][3]¬  C2H2  C2H4  etilen glicol→→[6][7][5][4]C6H6  metyl benzen  benzyl clorua→→Bài 2: Hỗn hợp khí X gồm 0,672 [l] C2H2 và 0,224 [l] một hidrocacbon mạch hở A. Dẫn chậm hỗn hợpX vào bình chứa dung dòch Br 2 dư, không thấy khí thoát ra, khối lượng brom đã phản ứng là11,2 [g]. Nếu đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp khí X trên rồi dẫn toàn bộ sản phẩmcháy vào bình đựng dung dòch Ca[OH]2 dư, thu được 10 [g] kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc.a/ Xác đònh công thức phân tử, viết công thức cấu tạo có thể có của A.b/ Xác đònh công thức cấu tạo đúng và gọi tên A biết A tác dụng với H 2 [Ni] thì thu được mộthidrocacbon no mạch nhánh.c/ Từ hỗn hợp X, trình bày phương pháp hóa học để thu được từng khí riêng biệt. Viết cácphương trình phản ứng xảy ra.Câu 3: Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng minh:a/ Toluen có phản ứng clo hóa giống ankan.b/ Stiren có phản ứng cộng và oxi hóa với dung dòch KMnO4 giống anken.- 24 / 50 - Phần 3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IPhần 3.ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I3.1 Các đề Tự luận[34] Nguyễn Thái Bình 2009 – 2010 Đề 1I.Lý thuyết [6 điểm]Câu 1: [2 điểm] Hoàn thành đầy đủ các phản ứng hóa học dạng chuỗi sau:[2]Câu 2:Ancol etylic[3] CH3CHO→[1][5]C2H5OH  C2H4  hạt PE→→[6]C2H4Br2[7]C 2H6a/ [1 điểm] Khi sục khí CO2 vào dung dòch C6H5ONa, hãy cho biết hiện tượng xảy ra? Biểudiễn bằng phương trình phản ứng hóa học.b/ [1 điểm] Từ canxi cacbua [CaC 2], hãy biểu diễn các phản ứng xảy ra để điều chế hạt PVC;xem như các chất vô cơ cần thiết có đủ.Câu 3: [2 điểm] Dùng phương pháp hóa học để phân biệt 4 chất lỏng mất nhãn sau: C 6H5OH,C2H5OH, C6H6, C6H12 [hexen].II.Toán [4 điểm]Câu 4: [2 điểm] Khi cho 1,40 [g] một anken A qua dung dòch brom đến khi mất màu thì thấy cần 25[ml] dung dòch Br2 1M.a/ Tìm công thức phân tử của A.b/ Viết công thức cấu tạo các đồng phân của A.Câu 5: [2 điểm] Lấy m [g] hỗn hợp X gồm C2H5OH, C6H5OH thực hiện qua 2 thí nghiệm sau:- Thí nghiệm 1: đem m [g] X tác dụng với dung dòch Br 2 để phản ứng xảy ra hết cần 300[ml] dung dòch Br2 1M.- Thí nghiệm 2: đem m [g] X tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 [l] H2 [đktc].Tính m [g] của hỗn hợp X trên.[35] Nguyễn Thái Bình 2009 – 2010 Đề 2III.Lý thuyết [6 điểm]Câu 1: [2 điểm] Hoàn thành đầy đủ các phản ứng hóa học dạng chuỗi sau:[3] C6H5Cl→[1][5][6]CaC2  C2H2  AgC ≡ CAg  axetilen→→→[2]Câu 2:C 6H6[7]C2H2Br4a/ [1 điểm] Khi sục khí CO2 vào dung dòch C6H5ONa, hãy cho biết hiện tượng xảy ra? Biểudiễn bằng phương trình phản ứng hóa học.b/ [1 điểm] Từ benzen, hãy biểu diễn các phản ứng xảy ra để điều chế phenol; xem như cácchất vô cơ cần thiết có đủ.Câu 3: [2 điểm] Dùng phương pháp hóa học để phân biệt 4 chất lỏng mất nhãn sau: C 2H5OH, C6H6,CH3CHO, C6H12 [hexen].IV.Toán [4 điểm]Câu 4: [2 điểm] Khi cho 5,60 [g] một anken A qua dung dòch brom đến khi mất màu thì thấy cần 100[ml] dung dòch Br2 1M.a/ Tìm công thức phân tử của A.b/ Viết công thức cấu tạo các đồng phân của A.Câu 5: [2 điểm] Lấy m [g] hỗn hợp X gồm C2H5OH, C6H5OH thực hiện qua 2 thí nghiệm sau:- Thí nghiệm 1: đem m [g] X tác dụng với dung dòch Br 2 để phản ứng xảy ra hết cần 600[ml] dung dòch Br2 1M.- Thí nghiệm 2: đem m [g] X tác dụng với Na dư tạo ra 4,48 [l] H2 [đktc].Tính m [g] của hỗn hợp X trên.- 25 / 50 - Phần 3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I[36] Nguyễn Thò Diệu 2009 – 2010Câu 1: [2 điểm] Thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện [nếu có], chất hữu cơ viết dạng côngthức cấu tạo thu gọn:[1][2][3][4]Benzen  clo benzen  natri phenolat  phenol  2,4,6-tribrom benzen→→→→Câu 2: [1 điểm] Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra, ghi rõ điều kiện của phản ứng[nếu có] khi: sục khí CO2 đến dư vào dung dòch natri phenolat.Câu 3: [2 điểm] Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân ancol C4H10O.Câu 4: [2 điểm] Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dòch mất nhãn sau: ancol etylic,n-hexan, phenol, glixerol. Viết các phương trình minh họa [nếu có].Câu 5: [3 điểm] Cho 6,0 [g] một ancol A no, đơn chức, mạch hở tác dụng với kali dư thấy có 1,12 [ l]khí thoát ra [đktc].a/ Xác đònh công thức phân tử của A.b/ Xác đònh công thức cấu tạo đúng của A, gọi tên A biết rằng khi oxi hóa A bằng oxi có xúctác [Cu, t0C] tạo ra sản phẩm là andehit. Viết phương trình phản ứng oxi hóa A.[37] Lê Thò Hồng Gấm 2009 – 2010Câu 1: [2 điểm] Viết các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau [viết dạng công thức cấutạo và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có]:[1][2][3]C3H7COONa  C3H8  C3H6  PP→→→[4]CH4[5]→C 2H2[6]→C6H6[7]→C6H5CH2CH3[8]→C6H5CH=CH2Câu 2: [2 điểm] Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn:toluen, hex-1-in, benzen, hex-1-en.Câu 3: [1,5 điểm] Viết công thức cấu tạo và ghi tên các đồng phân của ankin có công thức phân tửC 5H8.Câu 4: [1,5 điểm] Từ đất đèn [CaC 2] và các chất vô cơ cần thiết hãy viết các phương trình phản ứngđiều chế: thuốc trừ sâu 666, cao su buna [dụng cụ cần thiết coi như có đủ].Câu 5: [3 điểm] Cho 10,08 [l] hỗn hợp khí A gồm propan, etilen và axetilen qua dung dòch brom dưthấy còn lại 2,52 [l] khí không bò hấp thụ và tạo dung dòch B. Nếu cũng dẫn hỗn hợp khí Atrên qua dung dòch AgNO3/NH3 thấy có 36,36 [g] kết tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêuchuẩn.a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.b/ Tính thành phần % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A.c/ Tính khối lượng dẫn xuất brom trong dung dòch B.[38] Bà Điểm 2010 – 2011I/ Phần chung cho tất cả học sinh [8 điểm]Câu 1: [2 điểm] Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa sau [ghi rõ điều kiện phảnứng, nếu có]:[1][2][3][4][5] CH4  C2H2  C2H4  C2H5OH  C2H5ONa→→→→→[7][6] C2H5OH→[8]C6H6  thuốc trừ sâu 6.6.6→C4H10Câu 2: [2 điểm]a/ Nhận biết các chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học: glixerol, ancol etylic, phenol.b/ Từ tinh bột [C6H10O5]n và các chất vô cơ cho sẵn, hãy viết phương trình điều chế polietilen[P.E].Câu 3: [2 điểm] Viết các phương trình hóa học của các phản ứng giữa các chất sau:a/ Propan với clo [ánh sáng, tỉ lệ mol 1 : 1]b/ Propan-1-ol với H2SO4 đặc [1700C]0c/ Propan-2-ol với CuO, td/ Propin tác dụng với dung dòch AgNO3/NH3- 26 / 50 -

Video liên quan

Chủ Đề