Biểu thuế nhập khẩu 2023

Theo dự thảo, Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi của Việt Nam để thực hiện Hiệp định EVFTA gồm mã hàng, mô tả hàng hóa, thuế suất cho từng năm, kể từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31/12/2027, áp dụng đối với 737 dòng thuế.

Về mức thuế xuất khẩu ưu đãi: Thuế suất trung bình năm 2022 là 14,8%; năm 2023 là 10,1%; năm 2024 là 9,6%; năm 2025 là 8,4%; năm 2026 là 8% và năm 2027 là 7,5%.

Về điều kiện áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo Hiệp định EVFTA: Hiệp định EVFTA là hiệp định thứ hai sau Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương [CPTPP] mà Việt Nam cam kết cắt giảm/xoá bỏ thuế xuất khẩu. Hiệp định này không có quy định cụ thể về các điều kiện để được hưởng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi. Tuy nhiên, để đảm bảo kiểm soát được hàng hóa thực tế được nhập khẩu vào các lãnh thổ quy định tại Nghị định theo đúng đối tượng và tránh gian lận thương mại, dự thảo Nghị định quy định điều kiện áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi là có bản sao chứng từ vận tải và tờ khai hải quan nhập khẩu thể hiện đích đến thuộc các lãnh thổ quy định tại Nghị định.

Về thủ tục áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định EVFTA: Theo quy định hiện hành, người khai hải quan thực hiện khai hải quan theo quy định tại mục V của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP và Nghị định số 59/2018/NĐ-CP. Tuy nhiên, biểu thuế xuất khẩu ưu đãi ban hành kèm theo dự thảo Nghị định chỉ áp dụng đối với hàng hoá xuất khẩu có điểm đến là các lãnh thổ quy định tại Nghị định nên cần bổ sung 02 loại hồ sơ [bản sao chứng từ vận tải và bản sao tờ khai hải quan nhập khẩu] để tránh các trường hợp gian lận thương mại. Việc bổ sung này không phát sinh thêm thủ tục hành chính mà chỉ phát sinh thêm giấy tờ cần nộp để chứng minh lô hàng đủ điều kiện được hưởng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi. Việc bổ sung bản sao chứng từ vận tải và bản sao tờ khai nhập khẩu phù hợp với quy định của Điều 71 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019.

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt từ 6,3%-1%

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt EVFTA theo AHTN 2022 giai đoạn 2022 - 2027 gồm mã hàng, mô tả hàng hóa, thuế suất cho từng năm, kể từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31/12/2027.

Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt bình quân cho từng năm là: Năm 2022 là 6,3%; năm 2023 là 4,7%; năm 2024 là 3,5%; năm 2025 là 2,3%; năm 2026 là 1,7% và năm 2027 là 1%.

Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại Phụ lục II đối với các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan thuộc các nhóm: 04.07 [trứng gia cầm], 17.01 [đường], 24.01 [lá thuốc lá] và 25.01 [muối] là mức thuế suất trong hạn ngạch.

Dự thảo Nghị định quy định các điều kiện để hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định EVFTA, gồm: [1] Thuộc biểu thuế quy định tại Phụ lục II; [2] Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các lãnh thổ quy định tại Nghị định, và hàng hoá nhập khẩu từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước; [3] Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hoá và có chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hoá theo quy định của Hiệp định EVFTA.

Mời bạn đọc xem toàn văn dự thảo và góp ý tại đây.

Khánh Linh


1 Nghị định 51/2022/NĐ-CP Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng tại Nghị định 57/2020/NĐ-CP 2 Nghị định 21/2022/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2019/NĐ-CP về Biểu thuế XNK ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định CPTPP 3 Nghị định 101/2021/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định về biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu 4 Nghị định 90/2021/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Lào từ ngày 04/10/2020 đến ngày 04/10/2023 5 Nghị định 83/2021/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2021-2022 6 Nghị định 53/2021/NĐ-CP Biểu thuế XNK ưu đãi Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Vương quốc Anh 2021-2022 7 Nghị định 111/2020/NĐ-CP Biểu thuế XK, NK ưu đãi của Việt Nam để thực hiện Hiệp định EVFTA giai đoạn 2020-2022 Xem phụ lục chi tiết 8 Văn bản 32/VBHN-BTC 2020 Hợp nhất các Nghị định ban hành Biểu thuế: 57/2020/NĐ-CP, 125/2017/NĐ-CP và 122/2016/NĐ-CP 9 Nghị định 57/2020/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP và Nghị định 125/2017/NĐ-CP về Biểu thuế XK,NK Xem phụ lục chi tiết 10 Nghị định 39/2020/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Hiệp định Thương mại Việt Nam-Cuba 2020-2023 11 Nghị định 07/2020/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN - Hồng Kông, Trung Quốc 2019-2022 Xem phụ lục chi tiết 12 Quyết định 28/2019/QĐ-TTg Sửa đổi Quyết định 45/2017/QĐ-TTg Biểu thuế suất thông thường hàng hóa nhập khẩu 13 Nghị định 57/2019/NĐ-CP Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định CPTPP Xem phụ lục chi tiết 14 Công văn 225/CP-KTTH 2018 Đính chính một số biểu thuế nhập khẩu 15 Nghị định 159/2017/NĐ-CP Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn Độ 2018 - 2022 Xem phụ lục chi tiết 16 Nghị định 158/2017/NĐ-CP Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - Niu Di Lân 2018 - 2022 Xem phụ lục chi tiết 17 Nghị định 157/2017/NĐ-CP Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc 2018 - 2022 Xem phụ lục chi tiết 18 Nghị định 160/2017/NĐ-CP Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản 2018 - 2023 Xem phụ lục chi tiết 19 Nghị định 156/2017/NĐ-CP Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt từ các nước Asean 2018 - 2022 Xem phụ lục chi tiết 20 Nghị định 155/2017/NĐ-CP Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản 2018 - 2023 Xem phụ lục chi tiết 21 Nghị định 154/2017/NĐ-CP Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Chi Lê 2018 - 2022 Xem phụ lục chi tiết 22 Nghị định 153/2017/NĐ-CP Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc 2018 - 2022 Xem phụ lục chi tiết 23 Nghị định 149/2017/NĐ-CP Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc 2018-2022 Xem phụ lục chi tiết 24 Nghị định 150/2017/NĐ-CP Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh KT Á-Âu 2018 -2022 Xem phụ lục chi tiết 25 Nghị định 125/2017/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP Biểu thuế XNK ưu đãi, tuyệt đối, hỗn hợp, ngoài hạn ngạch Xem phụ lục chi tiết 26 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg Sửa đổi Quyết định 36/2016/QĐ-TTg áp dụng thuế suất thông thường hàng hóa NK 27 Nghị định 122/2016/NĐ-CP Biểu thuế XK, NK ưu đãi; thuế tuyệt đối, hỗn hợp, NK ngoài hạn ngạch Xem phụ lục chi tiết 28 Quyết định 36/2016/QĐ-TTg Biểu thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu Xem phụ lục chi tiết

Chủ Đề