Cách tính điểm Đại học Công nghiệp Hà Nội

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội HAUI

0
7981
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã có thông báo tuyển sinh mới cho năm học 2021 với 7120 chỉ tiêu tuyển sinh cho hệ đại học chính quy.

    Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có thể tham gia đăng ký xét tuyển vào trường.

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
    • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry [HAUI]
    • Mã trường: DCN
    • Trực thuộc: Bộ Công thương
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng
    • Lĩnh vực: Đa ngành
    • Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam
    • Điện thoại: 0243 765 5121
    • Email:
    • Website: //www.haui.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/DHCNHN.HaUI/

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    1. Các ngành tuyển sinh

    Danh sách các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:

    • Ngành Thiết kế thời trang
    • Mã ngành: 7210404
    • Chỉ tiêu: 40
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D14
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Chỉ tiêu: 390
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Marketing
    • Mã ngành: 7340115
    • Chỉ tiêu: 120
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Tài chính Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Chỉ tiêu: 120
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Chỉ tiêu: 720
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Kiểm toán
    • Mã ngành: 7340302
    • Chỉ tiêu: 130
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Quản trị nhân lực
    • Mã ngành: 7340404
    • Chỉ tiêu: 120
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Quản trị văn phòng
    • Mã ngành: 7340406
    • Chỉ tiêu: 120
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Khoa học máy tính
    • Mã ngành: 7480101
    • Chỉ tiêu: 120
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
    • Mã ngành: 7480102
    • Chỉ tiêu: 70
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Kỹ thuật phần mềm
    • Mã ngành: 7480103
    • Chỉ tiêu: 250
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Hệ thống thông tin
    • Mã ngành: 7480104
    • Chỉ tiêu: 130
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
    • Mã ngành: 7480108
    • Chỉ tiêu: 140
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Chỉ tiêu: 390
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    • Mã ngành: 7510201
    • Chỉ tiêu: 420
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
    • Mã ngành: 7510203
    • Chỉ tiêu: 280
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
    • Mã ngành: 7510205
    • Chỉ tiêu: 460
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
    • Mã ngành: 7510206
    • Chỉ tiêu: 140
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
    • Mã ngành: 7510301
    • Chỉ tiêu: 520
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
    • Mã ngành: 7510302
    • Chỉ tiêu: 490
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
    • Mã ngành: 7510303
    • Chỉ tiêu: 280
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
    • Mã ngành: 7510401
    • Chỉ tiêu: 140
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
    • Mã ngành: 7510406
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
    • Ngành Công nghệ thực phẩm
    • Mã ngành: 7540101
    • Chỉ tiêu: 70
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
    • Ngành Công nghệ dệt, may
    • Mã ngành: 7540204
    • Chỉ tiêu: 170
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may
    • Mã ngành: 7540203
    • Chỉ tiêu: 40
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
    • Mã ngành: 7520118
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
    • Mã ngành: 7519002
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
    • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
    • Mã ngành: 7510605
    • Chỉ tiêu: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Mã ngành: 7220201
    • Chỉ tiêu: 180
    • Tổ hợp xét tuyển: D01
    • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
    • Mã ngành: 7220204
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
    • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
    • Mã ngành: 7220210
    • Chỉ tiêu: 70
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, DD2
    • Ngành Ngôn ngữ Nhật
    • Mã ngành: 7220209
    • Chỉ tiêu: 70
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06
    • Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
    • Mã ngành: 7220101
    • Chỉ tiêu: 20
    • Áp dụng với: Ngoài nước ngoài tốt nghiệp THPT
    • Ngành Kinh tế đầu tư
    • Mã ngành: 7310104
    • Chỉ tiêu: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Du lịch
    • Mã ngành: 7810101
    • Chỉ tiêu: 140
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
    • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    • Mã ngành: 7810103
    • Chỉ tiêu: 180
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Quản trị khách sạn
    • Mã ngành: 7810201
    • Chỉ tiêu: 120
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • NgànhPhân tích dữ liệu kinh doanh
    • Mã ngành: 7349004
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo
    • Mã ngành: 7510209
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

    2. Tổ hợp môn xét tuyển

    Các khối thi trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 bao gồm:

    • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
    • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
    • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
    • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
    • Khối D04 [Toán, Văn, tiếng Trung Quốc]
    • Khối D06 [Toán, Văn, tiếng Nhật]
    • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
    • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
    • Khối DD2 [Toán, Văn, Tiếng Hàn]

    3. Phương thức tuyển sinh

    Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Tuyển thẳng

    Chỉ tiêu: Không giới hạn

    Đối tượng xét tuyển thẳng trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 bao gồm:

    • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
    • Thí sinh được triệu tập tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, Cuộc thi KHKT cấp quốc tế; Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kì thi chọn HSG quốc gia, cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.
    • Người nước ngoài tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam.

    Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt giải HSG cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

    Chỉ tiêu: 350

    Đối tượng #1: Áp dụng với thí sinh có điểm TB các môn học từng học kì lớp 10, 11 và 12 đạt 7.0 trở lên [thí sinh tốt nghiệp năm 2021 chỉ tính tới HK1 lớp 12] và đáp ứng 1 trong các điều kiện [xét tuyển ngành phù hợp] dưới đây:

    • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba kì thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin, Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật.
    • Có 1 trong các chứng chỉ quốc tế ACT từ 20 điểm, SAT từ 1000 điểm, IELTS [Academic] từ 5.5, TOEFL iBT từ 50 điểm, chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK từ 3 điểm, chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK từ 3 điểm, chứng chỉ tiếng Nhật < từ 4 trở xuống [các chứng chỉ có thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển].

    Các ngành xét tuyển thẳng Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 tương ứng như sau:

    Đối tượng #2: Xét tuyển theo ngành dựa vào điểm xét tuyển của thí sinh, cách tính như sau:

    Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi từ chứng chỉ hoặc giải x2 + Điểm TB chung các học kỳ lớp 10, 11 và 12 + Điểm ưu tiên [nếu có]

    Bảng quy đổi điểm chứng chỉ và giải học sinh giỏi lần lượt như sau:

    Bảng 1: Bảng quy đổi điểm tiếng Anh

    Chứng chỉ tiếng Anh Tiếng Trung HSK [1-6] Tiếng Nhật N [5-1] Tiếng Hàn TOPIK [1-5] Điểm quy đổi
    IELTS [1-9] TOEFL iBT
    5.5 50 60 HSK 3 N4 TOPIK 3 8
    6.0 61-70 HSK 4 N3 TOPIK 4 9
    6.5 9.0 71-120 HSK 5-6 N2-1 TOPIK 5 10

    Bảng 2: Quảng quy đổi chứng chỉ quốc tế, giải đạt được

    Chứng chỉ quốc tế Giải HSG cấp tỉnh, TP Điểm quy đổi
    ACT [1-36] SAT [1-1600]
    20-25 1000-1100 Giải Ba 8
    26-29 1101-1200 Giải Nhì 9
    30-36 1201-1600 Giải Nhất 10

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Các ngành xét tuyển như trong bảng mục 1 THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021.

    Điều kiện xét tuyển

    • Tốt nghiệp THPT
    • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021.

    4. Thời gian tuyển sinh

    • Ngày 27/4 11/5/2021: Nộp phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển đại học trực tiếp tại trường THPT
    • Ngày 27/4 16/5/2021: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến [theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021]
    • Ngày 21/5 20/6/2021: Đăng ký xét tuyển trực tuyến theo phương thức xét học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế tại //tuyensinh.haui.edu.vn
    • Ngày 25/6 30/6/2021: Điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến theo phương thức xét học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế [1 lần duy nhất]
    • Ngày 7/7 8/7/2021: Thi tốt nghiệp THPT
    • Ngày 22/7/2021: Công bố kết quả xét tuyển theo phương thức xét học sinh giỏi, chứng chỉ quốc tế
    • Ngày 5/8/2021: Công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
    • Ngày 1/8 9/8/2021: Xác nhận nhập học theo phương thức xét học sinh giỏi, chứng chỉ quốc tế
    • Ngày 7/8/2021 17h00 ngày 17/8/2021: Điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
    • Ngày 22/8/2021: Công bố kết quả xét tuyển
    • Ngày 23/8 17h00 ngày 1/9/2021: Xác nhận nhập học phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
    • Ngày 23/8 6/9/2021: Nhập học trực tuyến [Nộp lệ phí qua Viettelpay hoặc Ví Việt]
    • Ngày 6/9: Nhập học cơ sở 3 Hà Nam
    • Ngày 8/9/2021: Nhập học cơ sở 1, 2 Hà Nội

    HỌC PHÍ

    Học phí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:

    • Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy: 18.500.000 đồng/năm học
    • Học phí hàng năm tăng không quá 10%

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

    Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi THPT các năm gần nhất như sau:

    Tên ngành Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Thiết kế thời trang 20.35 22.8 24.55
    Quản trị kinh doanh 20.5 23.55 25.3
    Marketing 21.65 24.9 26.1
    Tài chính Ngân hàng 20.2 23.45 25.45
    Kế toán 20 22.75 24.75
    Kiểm toán 19.3 22.3 25.0
    Quản trị nhân lực 20.65 24.2 25.65
    Quản trị văn phòng 19.3 22.2 24.5
    Khoa học máy tính 21.15 24.7 25.65
    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.65 23.1 25.05
    Kỹ thuật phần mềm 21.05 24.3 25.4
    Hệ thống thông tin 20.2 23.5 25.25
    Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.5 24 25.1
    Công nghệ thông tin 22.8 25.6 26.05
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20.85 23.9 24.35
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.35 25.3 25.35
    Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.1 25.1 25.25
    Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.15 22.45 23.9
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20.9 24.1 24.6
    Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 19.75 23.2 24.25
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 23.1 26 26.0
    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.4 26.1
    Công nghệ kỹ thuật hoá học 16.95 18 22.05
    Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 18.05 20.8
    Công nghệ thực phẩm 19.05 21.05 23.75
    Công nghệ dệt, may 20.75 22.8 24.0
    Công nghệ vật liệu dệt, may 16.2 18.5 22.15
    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.85 21.95 23.8
    Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.5 23.45
    Ngôn ngữ Anh 21.05 22.73 25.89
    Ngôn ngữ Trung Quốc 21.5 23.29 26.19
    Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.23 23.44 26.45
    Ngôn ngữ Nhật 22.4 25.81
    Kinh tế đầu tư 18.95 22.6 25.05
    Du lịch 22.25 24.25 24.75
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.2 23 24.3
    Quản trị khách sạn 20.85 23.75 24.75
    Robot và Trí tuệ nhân tạo 24.2
    Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.8
    Admin nhap lieu

    Video liên quan

    Chủ Đề