Trường Đại học Quảng Bình đã chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2022. Mời các bạn tham khảo chi tiết trong bài viết sau.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Quảng Bình
- Tên tiếng Anh: Quang Binh University [QBU]
- Mã trường: DQB
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình
- Điện thoại: 0232 3822 010
- Email:
- Website: //quangbinhuni.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2022 như sau:
|
|
|
|
2/ Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Quảng Bình xét tuyển đại học năm 2022 dựa theo các khối sau:
- Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
- Khối A02 [Toán, Vật lí , Sinh học]
- Khối A09 [Toán, Địa lí, Giáo dục công dân]
- Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối B03 [Toán, Sinh học, Văn]
- Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
- Khối C01 [Văn, Toán, Vật lí]
- Khối C02 [Văn, Toán, Hóa học]
- Khối C03 [Văn, Toán, Lịch sử]
- Khối C04 [Văn, Toán, Địa lí]
- Khối C13 [Văn, Sinh học, Địa]
- Khối C14 [Văn, Toán, Giáo dục công dân]
- Khối C19 [Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân]
- Khối C20 [Văn, Địa lí, Giáo dục công dân]
- Khối D01 [Văn, Toán, tiếng Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
- Khối D09 [Toán, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D14 [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
3/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Quảng Bình xét tuyển đại học năm 2022 dựa theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét học bạ THPT
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên [làm tròn tới 2 chữ số thập phân]
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Hình thức xét tuyển: Xét kết quả học tập năm lớp 12.
Điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển là điểm TB môn cả năm lớp 12.
- Với các ngành đào tạo giáo viên:
+ Học lực năm lớp 12 đạt Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên.
+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ yêu cầu học lực lớp 12 đạt Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên. Yêu cầu tương tự với ngành Giáo dục mầm non hệ cao đẳng.
- Với các ngành ngoài sư phạm: Đạt yêu cầu theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [qua điểm sàn].
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi tuyển
Sử dụng kết quả xét học bạ hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu.
Yêu cầu:
+ Ngành Giáo dục mầm non hệ đại học phải có học lực lớp 12 đạt Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0
+ Ngành Giáo dục thể chất [hệ đại học] và giáo dục mầm non [hệ cao đẳng] yêu cầu lớp 12 đạt học lực Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5.
4/ Đăng ký xét tuyển
a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
- Phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh
Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ bao gồm:
- Phiếu ĐKXT
- Bản sao học bạ THPT
- Bản sao bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
- Phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh
b] Địa chỉ nộp hồ sơ
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Quảng Bình, số 312 Lý Thường Kiệt, TP Đồng Hới, Quảng Bình
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | 20.5 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 17.5 | 18.0 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Hoá học | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15.0 | |
Địa lý học | 15 | 15 | 15.0 |
Kế toán | 15 | 15 | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15.0 |
Luật | 15 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 15 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật điện | 15 | ||
Phát triển nông thôn | 15 | ||
Lâm học | 15 | 15 | |
Nông nghiệp | 15 | 15.0 | |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | |
Cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non | 16 | 16.5 | 17.0 |
Giáo dục Tiểu học | 16 | ||
Sư phạm Toán học | 16 | ||
Sư phạm Vật lý | 16 | ||
Sư phạm Hoá học | 16 | ||
Sư phạm Sinh học | 16 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 16 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 16 | ||
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 16 |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
Trường Đại học Quảng Bình là trường đại học công lập được thành lập trên cơ sở Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Bình thành lập năm 1959 thông báo tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng hệ chính quy dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia với chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: M05, M06, M07, M14 |
Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: A00, C00, C14, D01 |
Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 |
Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: T00, T02, T05, T07 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, B00, D07 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A02, B00, B03, D08 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: D01, D09, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: D01, D09, D14, D15 |
Địa lý học [Chuyên ngành Địa lý du lịch] Mã ngành: 7310501 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: A09, C00, C20, D15 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01 |
Nông nghiệp Mã ngành: 7620101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: A00, B03, A09, C13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C01, C03, C04, D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: A00, B03, C04, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.
- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối C13: Ngữ văn - Sinh học - Địa lí.
- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T07:
- Tổ hợp khối M05:
- Tổ hợp khối M06:
- Tổ hợp khối M07:
- Tổ hợp khối M14: Ngữ văn - Năng khiếu báo chí - Toán.
2. Phương thức tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh [xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển các ngành có năng khiếu];
Nhà trường xét tuyển 3 phương thức như sau:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở cấp THPT
+ Phương thức 3 [Áp dụng đối với ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục Mầm non]: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ] kết hợp với thi tuyển năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.
3. Đối tượng tuyển sinh, ưu tiên trong tuyển sinh
a] Vùng tuyển: Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
b] Ưu tiên trong tuyển sinh: Nhà trường áp dụng ưu tiên trong tuyển sinh về tuyển thẳng và ưu tiên trong xét tuyển vào các ngành học của các đối tượng quy định tại khoản 2, và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2018.
Cụ thể:
- Ưu tiên theo nhóm đối tượng và theo khu vực [theo quy định tại khoản 1 và khoản 4 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh] với khung điểm ưu tiên theo mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 [nửa điểm] đối với thang điểm 10.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng vào trường các đối tượng được quy định tại khoản 2, và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
- Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được Nhà trường ưu tiên trong xét tuyển vào trường theo khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
4. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Điểm hồ sơ ĐKXT phải đảm bảo theo từng ngành học;
5. Điểm xét tuyển
a] Điểm xét tuyển= [Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy] [[Làm tròn về 0.25] [[Điểm môn 1 * Hệ số môn 1 + Điểm môn 2 * Hệ số môn 2 + Điểm môn 3 * Hệ số môn 3] *3/Tổng hệ số 3 môn] + Điểm Ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích].
b] Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau [không có chênh lệch điểm].
c] Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Sử dụng môn so sánh đối với các thí sinh bằng điểm.
6. Hồ sơ, cách thức - địa điểm đăng ký xét tuyển
a]Hồ sơ ĐKXT - Phiếu ĐKXT [theo mẫu] có ghi rõ đợt xét tuyển. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất];
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có];
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.
b] Cách thức - địa điểm: - Cách thức - địa điểm:
+ Cách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo [tầng 2, Nhà Hiệu bộ - Trường Đại học Quảng Bình]
+ Cách 2: Nộp qua đường bưu điện [căn cứ vào dấu ngày gửi trên phong bì để tính thời gian nộp hồ sơ xét tuyển], Hồ sơ gửi về theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình Số 312 Lý Thường Kiệt - TP. Đồng Hới - Quảng Bình
7. Lệ phí xét tuyển
- Nhà trường áp dụng mức thu lệ phí ĐKXT tuyển sinh là 30.000đồng/nguyện vọng [ba mươi ngàn đồng trên một nguyện vọng].
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Bình Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Quảng Bình Mới Nhất
Biên Tập: Đỗ Thanh