Cách tính điểm đại học quảng bình năm 2022

Trường Đại học Quảng Bình đã chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2022. Mời các bạn tham khảo chi tiết trong bài viết sau.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Quảng Bình
  • Tên tiếng Anh: Quang Binh University [QBU]
  • Mã trường: DQB
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình
  • Điện thoại: 0232 3822 010
  • Email:
  • Website: //quangbinhuni.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2022 như sau:

  • Ngành Địa lý học [Chuyên ngành Địa lý du lịch]
  • Mã ngành: 7310501
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A09, C00, C20, D15
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Ngành Nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B03, A09, C13
  • Ngành Giáo dục mầm non [Hệ Cao đẳng]
  • Mã ngành: 51140201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: M05, M06, M07, M14

2/ Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Quảng Bình xét tuyển đại học năm 2022 dựa theo các khối sau:

  • Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]
  • Khối A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
  • Khối A02 [Toán, Vật lí , Sinh học]
  • Khối A09 [Toán, Địa lí, Giáo dục công dân]
  • Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
  • Khối B03 [Toán, Sinh học, Văn]
  • Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
  • Khối C01 [Văn, Toán, Vật lí]
  • Khối C02 [Văn, Toán, Hóa học]
  • Khối C03 [Văn, Toán, Lịch sử]
  • Khối C04 [Văn, Toán, Địa lí]
  • Khối C13 [Văn, Sinh học, Địa]
  • Khối C14 [Văn, Toán, Giáo dục công dân]
  • Khối C19 [Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân]
  • Khối C20 [Văn, Địa lí, Giáo dục công dân]
  • Khối D01 [Văn, Toán, tiếng Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
  • Khối D09 [Toán, Lịch sử, Tiếng Anh]
  • Khối D14 [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Quảng Bình xét tuyển đại học năm 2022 dựa theo các phương thức sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét học bạ THPT

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên [làm tròn tới 2 chữ số thập phân]

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Hình thức xét tuyển: Xét kết quả học tập năm lớp 12.

Điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển là điểm TB môn cả năm lớp 12.

  • Với các ngành đào tạo giáo viên:

+ Học lực năm lớp 12 đạt Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên.

+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ yêu cầu học lực lớp 12 đạt Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên. Yêu cầu tương tự với ngành Giáo dục mầm non hệ cao đẳng.

  • Với các ngành ngoài sư phạm: Đạt yêu cầu theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [qua điểm sàn].

    Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi tuyển

Sử dụng kết quả xét học bạ hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu.

Yêu cầu:

+ Ngành Giáo dục mầm non hệ đại học phải có học lực lớp 12 đạt Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0

+ Ngành Giáo dục thể chất [hệ đại học] và giáo dục mầm non [hệ cao đẳng] yêu cầu lớp 12 đạt học lực Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5.

4/ Đăng ký xét tuyển

a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
  • Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
  • Phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh

Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ bao gồm:

  • Phiếu ĐKXT
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
  • Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
  • Phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh

b] Địa chỉ nộp hồ sơ

Phòng Đào tạo – Trường Đại học Quảng Bình, số 312 Lý Thường Kiệt, TP Đồng Hới, Quảng Bình

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 18 18.5 19.0
Giáo dục Tiểu học 18 18.5 20.5
Giáo dục Chính trị 18 18.5 19.0
Giáo dục Thể chất 18 17.5 18.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 19.0
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Hoá học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 19.0
Sư phạm Lịch sử 18
Ngôn ngữ Anh 15 15 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 15.0
Địa lý học 15 15 15.0
Kế toán 15 15 15.0
Quản trị kinh doanh 15 15 15.0
Luật 15
Kỹ thuật phần mềm 15 15
Công nghệ thông tin 15 15 15.0
Kỹ thuật điện 15
Phát triển nông thôn 15
Lâm học 15 15
Nông nghiệp 15 15.0
Quản lý tài nguyên rừng 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15
Cao đẳng 
Giáo dục Mầm non 16 16.5 17.0
Giáo dục Tiểu học 16
Sư phạm Toán học 16
Sư phạm Vật lý 16
Sư phạm Hoá học 16
Sư phạm Sinh học 16
Sư phạm Ngữ văn 16
Sư phạm Tiếng Anh 16
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 16

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Trường Đại học Quảng Bình là trường đại học công lập được thành lập trên cơ sở Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Bình thành lập năm 1959 thông báo tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng hệ chính quy dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia với chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: M05, M06, M07, M14

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét: A00, C00, C14, D01

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: T00, T02, T05, T07

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, B00, D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A02, B00, B03, D08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: D01, D09, D14, D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: D01, D09, D14, D15

Địa lý học [Chuyên ngành Địa lý du lịch]

Mã ngành: 7310501

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A09, C00, C20, D15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, B03, A09, C13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C01, C03, C04, D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, B03, C04, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C13: Ngữ văn - Sinh học - Địa lí.

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T07:

- Tổ hợp khối M05: 

- Tổ hợp khối M06:

- Tổ hợp khối M07:

- Tổ hợp khối M14: Ngữ văn - Năng khiếu báo chí - Toán.

2. Phương thức tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh [xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển các ngành có năng khiếu];

 Nhà trường xét tuyển 3 phương thức như sau:

+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở cấp THPT

+ Phương thức 3 [Áp dụng đối với ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục Mầm non]: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ] kết hợp với thi tuyển năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.

3. Đối tượng tuyển sinh, ưu tiên trong tuyển sinh

a] Vùng tuyển: Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

b] Ưu tiên trong tuyển sinh: Nhà trường áp dụng ưu tiên trong tuyển sinh về tuyển thẳng và ưu tiên trong xét tuyển vào các ngành học của các đối tượng quy định tại khoản 2, và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2018.

Cụ thể:

- Ưu tiên theo nhóm đối tượng và theo khu vực [theo quy định tại khoản 1 và khoản 4 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh] với khung điểm ưu tiên theo mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 [nửa điểm] đối với thang điểm 10.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng vào trường các đối tượng được quy định tại khoản 2, và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.

- Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được Nhà trường ưu tiên trong xét tuyển vào trường theo khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.

4. Điều kiện đăng ký xét tuyển

  • Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
  • Điểm hồ sơ ĐKXT phải đảm bảo theo từng ngành học;

5. Điểm xét tuyển

a] Điểm xét tuyển= [Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy] [[Làm tròn về 0.25] [[Điểm môn 1 * Hệ số môn 1  + Điểm môn 2 * Hệ số môn 2 + Điểm môn 3 * Hệ số môn 3] *3/Tổng hệ số 3 môn] + Điểm Ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích].

b] Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau [không có chênh lệch điểm].

c] Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Sử dụng môn so sánh đối với các thí sinh bằng điểm.

6. Hồ sơ, cách thức - địa điểm đăng ký xét tuyển

a]Hồ sơ ĐKXT - Phiếu ĐKXT [theo mẫu] có ghi rõ đợt xét tuyển. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất];

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;

- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có];

- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.

b]  Cách thức - địa điểm: - Cách thức - địa điểm:

+ Cách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo [tầng 2, Nhà Hiệu bộ - Trường Đại học Quảng Bình]

+ Cách 2: Nộp qua đường bưu điện [căn cứ vào dấu ngày gửi trên phong bì để tính thời gian nộp hồ sơ xét tuyển], Hồ sơ gửi về theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình Số 312 Lý Thường Kiệt - TP. Đồng Hới - Quảng Bình

7. Lệ phí xét tuyển

  • Nhà trường áp dụng mức thu lệ phí ĐKXT tuyển sinh là 30.000đồng/nguyện vọng [ba mươi ngàn đồng trên một nguyện vọng].

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Bình Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Quảng Bình Mới Nhất

Biên Tập: Đỗ Thanh

Video liên quan

Chủ Đề