Cách Việt thiệp mời tiếng Trung

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ ĐÁM CƯỚI *** 1. Kết Hôn, Cưới / 结婚 / Jiéhūn. 2. Cô Dâu / 新娘 / Xīnniáng. 3. Chú Rể / 新郎 / Xīnláng. 4. Khách Đến Chúc Mừng / 贺客 / Hè kè. 5. Nhà Chồng / 婆家 / Pójiā. 6. Nhà Vợ / 岳家 / Yuèjiā. 7. Nhẫn Cưới / 结婚戒指 / Jiéhūn jièzhǐ. 8. Nhẫn Đính Hôn / 订婚戒指 / Dìnghūn jièzhǐ. 9. Ông Mai Bà Mối / 媒人 / Méirén. 10. Khăn Đội Đầu Của Cô Dâu / 红盖头 / Hóng gàitou. 11. Kiểm Tra Sức Khỏe Trước Khi Cưới / 婚前体检 / Hūnqián tǐjiǎn. 12. Kiệu Hoa / 花轿 / Huājiào. 13. Lập Gia Đình Muộn / 晚婚 / Wǎnhūn. 14. Lấy Chồng / 嫁人 / Jià rén. 15. Lấy Vợ / 娶老婆 / Qǔ lǎopó. 16. Lễ Cưới / 婚礼 / Hūnlǐ. 17. Sính Lễ / 聘礼 / Pìnlǐ. 18. Váy Cưới / 婚纱 / Hūnshā. 19. Tái Hôn / 再婚 / Zàihūn. 20. Tảo Hôn / 早婚 / Zǎohūn. 21. Thiếp Mời / 请柬 / Qǐngjiǎn. 22. Thiệp Cưới / 喜帖 / Xǐtiě. 23. Thông Gia / 亲家 / Qìngjiā. 24. Tiệc Cưới / 喜酒 / Xǐjiǔ. 25. Tuần Trăng Mật / 蜜月 / Mìyuè. 26. Tuổi Kết Hôn / 婚龄 / Hūnlíng. 27. Hứa Hôn Lúc Còn Trong Bụng Mẹ / 指腹为婚 / Zhǐ fù wéi hūn. 28. Hướng Dẫn Hôn Nhân / 婚姻指导 / Hūnyīn zhǐdǎo. 29. Ly Hôn / 离婚 / Líhūn. 30. Mẹ Chồng / 婆婆 / Pópo. 31. Mẹ Vợ / 岳母 / Yuèmǔ. 32. Vợ Chưa Cưới / 未婚妻 / Wèihūnqī. 33. Vợ Chưa Cưới / 未婚夫 / Wèihūnfū. 34. Xe Đón Dâu / 婚礼用车 / Hūnlǐ yòng chē. 35. Nam Nữ Tư Thông Đi Lại Với Nhau / 私奔 / Sībēn. 36. Hoạt Động Trêu Đùa Cô Dâu Chú Rể Trong Ngày Cưới / 闹新房 / Nàoxīnfáng. 37. Chủ hôn / 司仪 / Sīyí. 38. Người Đón Khách / 迎宾员 / Yíng bīn yuán. 39. Người Kết Hôn / 结婚者 / Jiéhūn zhě. 40. Người Mai Mối / 婚姻介绍人 / Hūnyīn jièshào rén. 41. Người Nâng Váy Cưới Cho Cô Dâu / 挽新娘裙裾者 / Wǎn xīnniáng qún jū zhě. 42. Phòng Môi Giới Hôn Nhân / 婚姻介绍所 / Hūnyīn jièshào suǒ. 43. Phòng Tiệc Cưới / 婚宴厅 / Hūnyàn tīng. 44. Phù Dâu / 女傧相 / Nǚ bīn xiàng. 45. Phù Rể / 男傧相 / Nán bīn xiàng. 46. Quà Cưới / 彩礼,结婚礼品 / Cǎilǐ, jiéhūn lǐpǐn. 47. Quà Mừng / 贺礼 / Hèlǐ. 48. Quần Áo Cưới, Đồ Cưới / 结婚礼服 / Jiéhūn lǐfú. 49. Quần Áo Phù Dâu / 女傧相服 / Nǚ bīn xiàng fú. 50. Quần Áo Phù Rể / 男傧相服 / Nán bīn xiàng fú. 51. Rương Đồ Cưới / 嫁装箱 / Jià zhuāng xiāng. 52. Trùng Hôn [Lấy Vợ Hoặc Chồng Khi Đã Có Vợ, Chồng] / 重婚 / Chónghūn. 53. Tự Do Hôn Nhân / 自由婚姻 / Zìyóu hūnyīn. 54. Vợ Chồng Mới Cưới / 新婚夫妇 / Xīnhūn fūfù. *** CHÚC CÁC BẠN HỌC VUI CÙNG TIẾNG HOA HẰNG NGÀY!

tiếng trung về đám cưới

Tìm hiểu thêm về các dịch vụ bằng tiếng Trung

Xem thêm: các địa điểm du lịch tại Trung Quốc không thể bỏ qua

Related

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:


Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID


Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

Tags: tiếng hoa đám cướitiếng trung đám cưới

26 Tháng Mười, 2018

Thời đại công nghệ, viết trao đổi thư từ đã trở nên rất hạn chế thay vì đó là những email, tin nhắn qua mạng Internet. Thế nhưng để viết một bức thư hoàn chỉnh bạn đã biết chưa. Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giúp bạn cách viết thư bằng tiếng Trung nhé!

Bạn có thể áp dụng form mẫu này để viết thư tay, email, thư cảm ơn…

Xxx [ xưng hô ]

……好![ …kính [ thân!]]

敬请 [kính mong]

平安 [bình an]

Xxx

[ghi tự xưng]

[ngày tháng năm]

Dùng để xưng hô người nhận thư, qua xưng hô có thể thấy được mối quan hệ giữa người gửi thư và người nhận thư. Nguyên tắc viết xưng hô là lúc bình thường gọi thế nào thì trong thư viết như vậy.

Một số điểm cần chú ý:

– Phần xưng hô viết riêng một hàng trên đầu, phía sau có hai dấu chấm [ : ] để biểu thị phía dưới viết tiếp.

– Viết thư cho người vai vế dưới mình thường thêm “ [儿] – con “, “ [侄] – cháu “ sau tên của người nhận để biểu thị sự thân mật.

– Viết thư cho bạn học, bạn bè thường thêm 同学,学兄,学长兄 sau tên người nhận.

– Viết thư cho đồng nghiệp thường thêm 先生,女士 sau tên người nhận, biểu thị khách khí.

– Viết thư cho cấp trên thường thêm chức vụ, cho thầy giáo thường thêm 老师 sau họ của người nhận, biểu thị sự kính trọng.

– Viết thư cho những người mới hoặc không quen biết, thường thêm 先生, 小 姐 sau họ người nhận để biểu thị sự lễ phép.

– Viết thư cho đơn vị hoặc một tập thể, viết tên đơn vị hoặc tên tập thể sau đó thêm 先生们.

– Viết thư cho hai người nhận phải viết tên hai người ngang hàng nhau.

Hướng dẫn viết một bức thư bằng tiếng Trung

Nói chung hay dùng :

– “你好”, “您好”

– “不知近况如何” [không biết tình hình gần đây như thế nào]

– “甚念” [rất nhớ]…

Với bất cứ mẫu thư tiếng Trung nào cũng không thể thiếu phần này. Đây Là bộ phận chủ yếu của bức thư, nội dung quan trọng viết trước, nội dung nhiều có thể chia đoạn hoặc đánh số thứ tự. Nếu viết thư trả lời thì phần chính bức thư viết “” [来信已经收到] để báo cho đối phương biết. Thư trả lời nên dành phần đầu trả lời đối phương , sau đó mới viết các việc mà mình muốn nói.

Ví dụ:

合同文本 —— hé tóng wén běn —— bản hợp đồng

很高兴和你们保持…… —— hěn gāo xìng hé nǐ men bǎo chí…… —— Rất vui khi giữ …với bạn

请您不必客气, 尽管与我们联系 —— qǐng nín bú bì kè qì, jìn guǎn yǔ wǒ men lián xì —— Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.

我们很乐意同您进行合作 —— wǒ men hěn lè yì tóng nín jìn xíng hé zuò —— Chúng tôi rất vui khi làm việc cùng nhau.

我们确信我们的请求将…… —— wǒ men què xìn wǒ men de qǐng qiú jiāng …… —— Chúng tôi tin tưởng yêu cầu của chúng tôi sẽ…

我们希望您能…… —— wǒ men xī wàng nín néng …… —— Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ…

我们希望提醒贵方注意…… —— wǒ men xī wàng tí xǐng guì fāng zhù yì …… —— Chúng tôi muốn kêu gọi sự chú ý của bạn đến…

有任何问题, 请及时联系 —— yǒu rèn hé wèn tí, qǐng jí shí lián xì —— Hãy liên hệ với tôi trong trường hợp bạn có bất kỳ câu hỏi…

详细资料请看附件 —— xiáng xì zī liào qǐng kàn fù jiàn —— Xin vui lòng xem để biết chi tiết.

在此方面如果能够得到您的合作我将非常感谢 —— zài cǐ fāng miàn rú guǒ néng gòu dé dào nín de hé zuò wǒ jiāng fēi cháng gǎn xiè —— Sự hợp tác của bạn trong khía cạnh này được đánh giá rất cao.

Dùng để biểu thị thư đã kết thúc, nói chung hay dùng lời chúc. Lời chúc trong thư tín có cách thức cố định, như dùng “ 恭颂– kính chúc” viết ngay sau phần chính bức thư hoặc viết cách hàng và lùi vào hai ô, hai chữ “平安” phải viết riêng một hàng và ngay đầu hàng.

Vì nội dung lời chúc thuộc về người nhận thư nên viết ngay đầu hàng biểu thị sự lễ phép.

Lời kết “此致敬礼” tương đương với“kính chào” thường được dùng nhiều.

Có thể dùng nhiều lời chúc tụng khác cho phù hợp với phần chính và người nhận thư.

Ví dụ:

我们会在最短的时间内与您联络 —— wǒ men huì zài zuì duǎn de shí jiān nèi yǔ nín lián luò —— Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể.

敬请查阅 —— jìng qǐng chá yuè —— Vui lòng tư vấn

请尽快回复 —— qǐng jìn kuài huí fù —— Xin trả lời càng sớm càng tốt!

期待着您的复音 —— qī dài zhe nín de fù yīn —— Chúng tôi mong nhận được hồi âm từ bạn.

请保持联络 —— qǐng bǎo chí lián luò —— Hãy giữ liên lạc

如有消息, 我们会提前通知你们 ——rú yǒu xiāo xī, wǒ men huì tí qián tōng zhī nǐ men —— Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn nếu chúng tôi có bất kỳ tin tức.

多谢合作! —— duō xiè hé zuò! —— Cảm ơn bạn đã hợp tác của bạn!

Nói chung viết tên của người viết thư là được. Nhưng có khi có thể thêm “儿”, “侄” trước tên người viết, có khi chỉ viết “父手书 – thư cha viết”, “母字- thư của mẹ”. Đối với người nhận thư không quen biết, nhất định phải viết cả họ tên người viết.

Nếu như do mấy người cùng viết, tên của mấy người nên để ngang nhau.

Vị trí ký tên ở hàng dưới bên phải phần “Lời kết”.

Có thể viết phía sau hay phía dưới phần “Ký tên”. Có khi do nhu cầu cần báo tin cho người nhận thư biết địa chỉ viết thư, có thể viết thêm “địa điểm” ngay sau ngày tháng.

Bức thư viết xong, có thể thêm vào bên dưới một số nội dung như sau :

– Thông báo địa chỉ viết thư.

– Bổ sung phần chính bức thư, trước phần nội dung bổ sung có thể thêm các từ 又,再有hoặc 又及phía sau nội dung bổ sung [tái bút].

– Hỏi thăm người khác, như “代向。。。问好- xin chuyển lời hỏi thăm…” hoặc chuyển lời hỏi thăm của người khác tới người nhận như “附笔问候 …

– Gửi lời hỏi thăm”.

– Thuyết minh phụ thêm, như “随信附照片一张 – gửi kèm bức hình”.

Vi dụ:

祝工作顺利, 生活幸福! —— zhù gōng zuò shùn lì, shēng huó xìng fú! —— Chúng tôi chúc bạn một sự nghiệp thành công và cuộc sống hạnh phúc!

此致敬礼 —— cǐ zhì jìng lǐ —— Trân trọng

请代我向贵公司总经理问候 —— qǐng dài wǒ xiàng guì gōng sī zǒng jīng lǐ wèn hòu —— Xin gửi lời chào trân trọng nhất tới GM của bạn!

请接受我们诚挚的歉意 —— qǐng jiē shòu wǒ men chéng zhì de qiàn yì —— Hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi.

我们预祝您在新的一年里将更加辉煌和成功 —— wǒ men yù zhù nín zài xīn de yī nián lǐ jiāng gèng jiā huī huáng hé chéng gōng —— Chúng tôi chúc bạn một năm mới tươi sáng và thành công.

得知……, 我们感到很遗憾 —— dé zhī ……, wǒ men gǎn dào hěn yí hàn —— Thật tiếc khi nghe điều đó

我们抱歉地通知您…… —— wǒ men bào qiàn de tōng zhī nín …… —— Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng…

Cũng như viết thứ, viết email bằng tiếng Trung có các nội dung chính như: Lời chào,đặt vấn đề, Kết thúc và ký tên

Ở email có thể soạn sẵn về thời gian, ký tên… Nên chúng ta có thể bớt được nhiều bước.

Khi bạn viết email cho gia đình và bạn bè của bạnthường bắt đầu bằng 亲爱的 qīn ài de … có nghĩa là Kính gửi …. Khi viết thư cho sếp, giáo viên, người lớn tuổi hoặc khách hàng, bạn có thể bắt đầu bằng 尊敬的 zūn jìnɡ de […xiān shenɡ 先生 Mr. …][ nǚ shì 女 士 Ms…..]

Nếu bạn không biết ai sẽ nhận nó, bạn có thể bắt đầu email bằng敬 启 者 jìnɡ qǐ zhě  hoặc致 相关 人士 zhì xiānɡ ɡuān rén shì 

Sau đó bạn viết một số từ chào như [你好 nǐhǎo Xin chào] [您好 nín hǎo Xin chào [lịch sự] [早上 好 zǎo shɑnɡ hǎo chào buổi sáng] [下午 好 xià wǔ hǎo Chào buổi chiều] [晚上 好 wǎn shɑnɡ hǎo Chào buổi tối]

Tiếp theo  trực tiếp đi đến chủ đề bạn cần nói.

Trước khi đóng email,có thể đặt một số câu chúc phúc như [zhù nǐ xīn xiǎnɡ shì chénɡ 祝 你 心想事成 Chúc mọi điều ước của bạn thành hiện thực] [zhōu mò yú kuài 周 末 愉 快 Chúc một ngày cuối tuần vui vẻ]

 Sau khi viết những lời chúc phúc, bạn có thể ghi tên mình vào cuối. Bạn cũng có thể đặt chức vụ hoặc tên gọi của mình như [你 的 学生 nǐ de xué shenɡ… – Học trò của bạn…] [nín zuì hǎo de pénɡ you ​​您 最 好 的 朋 友… – Bạn thân của bạn…]

Ví dụ:

qīn ài de Julia,
亲 爱 的 Julia,

nǐ hǎo , mínɡ tiān wǒ bù nénɡ shànɡ kè 。 wǒ men hòu tiān 10: 00你 好 , 明 天 我 不 能 上 课 。 我 们 后 天 10 :00shànɡ kè ké yǐ mɑ ? xiè xiè 。

上 课 可 以 吗 ? 谢 谢 。

Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề thiệp mời tiếng trung là gì hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp:

  • Tác giả: tudienso.com

  • Ngày đăng: 11/5/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 89085 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: thiệp mời Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa thiệp mời Tiếng Trung [có phát âm] là: 请帖; 请柬 《邀请客人时送去的通知。》.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: ...

  • Xem Ngay

2. thiệp tiếng Trung là gì? - Từ điển Việt-Trung

  • Tác giả: tudienso.com

  • Ngày đăng: 21/1/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ [ 2466 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: thiệp Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa thiệp Tiếng Trung [có phát âm] là: 报 《指用文字发表消息、意见的书面物。》thiệp mừng喜报柬 《信件、名片、帖子等的统称。》thiệp mời. 请柬。批 《用于大宗的货物或多数的人。》涉历; 经历; 历阅 《亲身见过、做过或.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: thiệp tiếng Trung là gì? thiệp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thiệp trong tiếng Trung....

  • Xem Ngay

3. can thiệp tiếng Trung là gì? - Từ điển Việt-Trung

  • Tác giả: tudienso.com

  • Ngày đăng: 28/4/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ [ 45343 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: can thiệp Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa can thiệp Tiếng Trung [có phát âm] là: 窜改 《改动[成语、文件、古书等]。》干涉; 干与; 干预 《过问或制止, 多指不应该管硬管。》không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. 互不干涉内.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Định nghĩa - Khái niệm can thiệp tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ can thiệp trong tiếng Trung và cách phát âm can thiệp tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ can thiệp tiếng Trung nghĩa là gì....

  • Xem Ngay

4. Hội thoại tiếng Trung: Mời đồng nghiệp, khách hàng đi ăn ...

  • Tác giả: tiengtrungthuonghai.vn

  • Ngày đăng: 4/1/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ [ 87775 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Trong việc hợp tác làm ăn, việc đi ăn cùng đối tác là điều tất yếu. Vậy trong tiếng Trung phải mời như thế nào? Khi mời …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong việc hợp tác làm ăn, việc đi ăn cùng đối tác là điều tất yếu. Vậy trong tiếng Trung phải mời như thế nào? Khi mời thì nói những gì? Trong bài học hôm nay, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung chủ đề mời bạn đi ăn trong loạt bài viết Học tiếng trung qua tình huống....

  • Xem Ngay

5. kính mời tiếng Trung là gì? - Từ điển Việt-Trung

  • Tác giả: tudienso.com

  • Ngày đăng: 9/6/2021

  • Xếp hạng: 5 ⭐ [ 62372 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: kính mời Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa kính mời Tiếng Trung [có phát âm] là: 烦请 《敬辞, 表示请求。》kính mời hạ cố. 烦请光临。恭请 《恭敬地邀请。》请 《敬辞, 用于希望对方做某事。》.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ kính mời trong tiếng Trung và cách phát âm kính mời tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kính mời tiếng Trung nghĩa là gì. 烦请 《敬辞, 表示请求。. 》kính mời hạ cố. 烦请光临。....

  • Xem Ngay

6. " Thiệp Mời Tiếng Anh Là Gì, Thiệp Mời Trong Tiếng Anh Là Gì

  • Tác giả: anhhung.mobi

  • Ngày đăng: 29/7/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ [ 33648 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Từ vựng chủ đề cưới hôn luôn là một trong những chùm từ vựng thú vị nhất trong Tiếng Anh, Tuy nhiên với số lượng khổng lồ của nó, liệu bạn đã chắc chắn rằng mình đã biết tất cả mọi từ vựng đó chưa? Nếu chưa thì cùng đến ngay với Studytienganh với chùm tự vựng chủ đề cưới hôn nhé! Ở bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về Thiệp cưới với câu hỏi:

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 21/8/2021 · 1."Thiệp Cưới" vào Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt - Thiệp cưới vào Tiếng Anh là Wedding Invitation. Wedding invitation là danh từ ghép của danh từ Wedding: một buổi lễ thành thân và ngẫu nhiên lễ đáng nhớ làm sao nlỗi một bữa ăn hoặc một bữa tiệc tiếp nối và Invitation: hành động mời ai đó tsi gia ......

  • Xem Ngay

    7. Thiệp mời tiếng Anh là gì - Sgv.edu.vn

    • Tác giả: www.sgv.edu.vn

    • Ngày đăng: 15/1/2021

    • Xếp hạng: 5 ⭐ [ 8551 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

    • Tóm tắt: Thiệp mời tiếng Anh là invitation letter, phiên âm ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃənˈlet.ər. Thiệp mời bao gồm những thông tin quan trọng nhất như tên, thời gian và địa điểm, có nhiều kiểu in thiệp mời khác nhau như in bóng, in lụa.

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: 3/8/2020 · Thiệp mời tiếng Anh là invitation letter, phiên âm /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən ˈlet.ər/. Thiệp mời nội dung chủ yếu là thời gian, địa điểm, hình thức của buổi tiệc chúc mừng sự kiện, thiệp mời được thiết kế sao cho đẹp mắt, khi người nhận nhìn từ bên ngoài là …...

    • Xem Ngay

    8. Thiệp là gì, Nghĩa của từ Thiệp | Từ điển Việt - Việt ...

    • Tác giả: www.rung.vn

    • Ngày đăng: 25/2/2021

    • Xếp hạng: 3 ⭐ [ 45600 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

    • Tóm tắt: Thiệp là gì: Danh từ: [phương ngữ] thiếp, Tính từ: [khẩu ngữ] tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp, tấm thiệp chúc tết, ăn nói thiệp, một tay thiệp...

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Thiệp là gì: Danh từ: [phương ngữ] thiếp, Tính từ: [khẩu ngữ] tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp, tấm thiệp chúc tết, ăn nói thiệp, một tay thiệp......

    • Xem Ngay

    9. "Can Thiệp Tiếng Anh Là Gì ? Thiệp Mời Trong Tiếng Anh Là ...

    • Tác giả: tamlinhviet.org

    • Ngày đăng: 7/7/2021

    • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 80428 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

    • Tóm tắt: Vì sao lại in thiệp cưới tiếng Anh, thiệp cưới tiếng Anh có những loại nào, cần lưu ý những gì? Cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết này. Đang xem: Thiệp tiếng anh là gì Xu hướng in thiệp cưới tiếngAnh Hẳn nhiều người sẽ thắc mắc, những ai sẽ có xu hướng …

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: 12/8/2021 · Thiệp cưới tiếng Anh đang dần trở thành xu hướng khá là thịnh hành, phổ biến hiện nay. Ngoài việc để xen lẫn tiếng Anh – Việt, giới trẻ còn rất chủ động trong việc tìm tòi, khám phá những phong cách thiết kế thiệp mời độc đáo, lạ mắt, …...

    • Xem Ngay

    10. Hợp đồng môi giới tiếng Trung là gì

    • Tác giả: ihoctot.com

    • Ngày đăng: 7/7/2021

    • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 31139 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

    • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Trung chủ đề: BẤT ĐỘNG SẢNBạn giao tiếp tiếng Trung khá thành thạo song những từ vựng chuyên ngành ...

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Xương ống tiếng Trung là gì. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỊT, TRỨNG VÀ GIA CẦM Thịt: 肉 Ròu 1. Bì lợn: 肉皮 ròupí 2. Bít tết: 牛排 niúpái 3. Xương nấu canh: 汤骨 tāng gǔ 4. Chân giò ......

    • Xem Ngay

    11. Thiệp Tiếng Anh Là Gì - Thiệp Mời Tiếng Anh Là Gì

    • Tác giả: tracnghiem123.com

    • Ngày đăng: 22/6/2021

    • Xếp hạng: 1 ⭐ [ 40077 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

    • Tóm tắt: Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người, Throughout all of history, if you wanted something translated from one language into another, you had to involve a human being

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: 12/7/2021 · Thiệp tiếng anh là gì Trong trong cả lịch sử hào hùng, trường hợp bạn có nhu cầu một trang bị gì đấy được dịch xuất phát từ 1 ngôn ngữ này sang trọng ngôn ngữ khác bạn phải có sự can thiệp của con tín đồ....

    • Xem Ngay

    12. Giao thiệp là gì, Nghĩa của từ Giao thiệp | Từ điển Việt ...

    • Tác giả: www.rung.vn

    • Ngày đăng: 10/2/2021

    • Xếp hạng: 5 ⭐ [ 4274 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

    • Tóm tắt: Giao thiệp là gì: Động từ tiếp xúc, có quan hệ xã hội với người nào đó [thường là trong công việc làm ăn] ít giao thiệp biết cách giao thiệp Đồng nghĩa : giao dịch, giao du

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Giao thiệp là gì: Động từ tiếp xúc, ... Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé] ... mọi người ơi ocean monument là gì vậy mọi người. Chi tiết. 114783516780575948857 đã thích điều này....

    • Xem Ngay

    13. THIỆP MỜI - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la

    • Tác giả: www.babla.vn

    • Ngày đăng: 21/4/2021

    • Xếp hạng: 3 ⭐ [ 95739 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về THIỆP MỜI - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la. Đang cập nhật...

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tra từ 'thiệp mời' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la arrow_drop_down. ... Tất cả những từ điển của bab.la đều là song ngữ, ... tieng-trung Tiếng Trung; tswana Tiếng Tswana;...

    • Xem Ngay

    14. #1 Thiệp báo hỷ là gì và tại sao cần phải in thiệp báo hỷ ...

    • Tác giả: monmientrung.com

    • Ngày đăng: 5/5/2021

    • Xếp hạng: 5 ⭐ [ 28768 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

    • Tóm tắt: Thiệp báo hỷ là gì và tại sao cần phải in thiệp báo hỷ ✅

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cho nên, thiệp cưới thường có dòng chữ “trân trọng kính mời” còn thiệp báo hỷ là “trân trọng thông báo”. Vậy khi du nhập vào Việt Nam thì thiệp báo hỷ có gì khác . Tại Việt Nam, thiệp báo hỷ thường được sử dụng theo 3 mục đích khác nhau:...

    • Xem Ngay

    15. Thiệp báo hỷ là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng thiệp báo hỷ?

    • Tác giả: thiephong.vn

    • Ngày đăng: 17/2/2021

    • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 70064 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về Thiệp báo hỷ là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng thiệp báo hỷ?. Đang cập nhật...

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Khác với thiệp mời đám cưới, trên thiệp báo tin sẽ ghi rõ dòng chữ "Thiệp báo hỷ" hoặc "thiệp báo lễ vu quy" hoặc "thiệp báo lễ thành hôn", mặt trong thiệp không phải là lời mời tới dự tiệc mà là dòng chữ "Trân trọng thông báo tin vui" và in rõ tên cô …...

    • Xem Ngay

    16. " Thiệp Mời Tiếng Anh Là Gì ? Thiệp Mời Trong Tiếng Anh Là Gì

    • Tác giả: phonghopamway.com.vn

    • Ngày đăng: 20/8/2021

    • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 95050 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

    • Tóm tắt: Từ vựng chủ đề cưới hôn luôn là một trong những chùm từ vựng thú vị nhất trong Tiếng Anh, Tuy nhiên với số lượng khổng lồ của nó, liệu bạn đã chắc chắn rằng mình đã biết tất cả mọi từ vựng đó chưa? Nếu chưa thì cùng đến ngay với anhhung

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: 1."Thiệp Cưới" vào Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt - Thiệp cưới trong Tiếng Anh là Wedding Invitation. Wedding invitation là danh từ ghép của danh từ Wedding: một buổi lễ kết hôn và bất kỳ lễ kỷ niệm làm sao nlỗi một bữa ăn hoặc một buổi tiệc tiếp đến và Invitation: hành động mời ai đó ttê mê gia ......

    • Xem Ngay

    17. NEW " Thiệp Cưới Tiếng Anh Là Gì, Lưu Ý Khi In Thiệp Cưới ...

    • Tác giả: www.promoseagate.com

    • Ngày đăng: 8/5/2021

    • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 75177 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

    • Tóm tắt: Hello quý khách. Ngày hôm nay, mình xin góp chút kinh nghiệm cá nhân về mẹo vặt, kinh nghiệm không thể thiếu bằng bài viết " Thiệp Cưới Tiếng Anh Là Gì, Lưu Ý

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: 24/10/2021 · Mẫu thiệp cưới tiếng anh. 1.Mẫu thiệp cưới phổ biến nhất hiện nay – các loại Thiệp cưới tiếng anh Hiện nay, nó cũng được chia thành nhiều loại khác nhau như thiệp cưới phổ biến ở Việt Nam hiện nay là thiệp cưới do cô dâu chú rể đứng tên bạn bè, đồng nghiệp, họ hàng và thiệp cưới của bố mẹ ......

    • Xem Ngay

    18. " Thiệp Mời Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Thiệp Mời Trong ...

    • Tác giả: tracnghiem123.com

    • Ngày đăng: 3/3/2021

    • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 88925 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

    • Tóm tắt: Trong thực tế cuộc sống và công việc, sẽ có không ít lần bạn được nhận những tấm thư mời cho những buổi tiệc tất niên công ty, sinh nhật hay đám cưới của bạn bè hoặc là thư mời nhập học hay thư mời nhận việc, Vậy thư mời trong Tiếng Anh được gọi là gì? Mục đích của nó dùng để làm gì? Cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn bạn nhé!1

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: 11/7/2021 · Bạn đang xem: Thiệp mời tiếng anh là gì Nghĩa Tiếng Việt Thư mời là một các loại văn bản được viết tay, tấn công đồ vật hoặc bởi email được gửi đi với mục tiêu mời ai đó đến tham gia một trong những buổi họp, buổi lễ giỏi một buổi chuyện trò, …...

    • Xem Ngay

    19. THIỆP MỜI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch

    • Tác giả: tr-ex.me

    • Ngày đăng: 15/2/2021

    • Xếp hạng: 1 ⭐ [ 28048 lượt đánh giá ]

    • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

    • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

    • Tóm tắt: Dịch trong bối cảnh "THIỆP MỜI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "THIỆP MỜI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dịch trong bối cảnh "THIỆP MỜI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "THIỆP MỜI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm....

    • Xem Ngay

    Video liên quan

    Video liên quan

    Chủ Đề