Cần bán bộ trống jazz cũ 2023

Bạn đang tìm kiếm thông tin xe ô tô Honda Jazz tại trang web Bonbanh.com - Trang web mua bán ô tô cũ và mới uy tín nhất tại Việt Nam từ năm 2006.
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Honda Jazz và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Honda Jazz cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe

Honda Jazz

cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán [miễn phí ] chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.

Honda Jazz thuộc phân khúc Hatchback hạng B gia nhập vào Việt Nam cuối năm 2017 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. ở phân khúc có sự góp mặt của những cái tên đình đám như Toyota Yaris, Mazda 2 Hatchback hay Suzuki Swift. Vậy mẫu Hatchback hạng B của Honda có những ưu điểm gì nổi trội để khách hàng phải nhớ đến mình?

Honda Jazz

Giá xe Honda Jazz tháng 09/2022

Bonbanh.com trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá xe Honda Jazz cập nhật mới nhất tháng 09/2022:

Bảng giá xe Honda Jazz tháng 09/2022

[Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp NVKD hoặc các đại lý trên Bonbanh để nhận được thông tin giá ưu đãi và chương trình khuyến mại]Phiên bản xeGiá niêm yếtGiá lăn bánh ở Hà NộiGiá lăn bánh ở Hồ Chí MinhGiá lăn bánh ở Tỉnh khác
Honda Jazz V 544 639 628 609
Honda Jazz VX 594 696 684 665
Honda Jazz RS 624 730 718 699

Giá xe Honda Jazz 2021 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
  • Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
  • Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe 4 - 5 chỗ là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng

Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Honda

Xem thêm: Giá niêm yết, lăn bánh Honda Jazz kèm Ưu đãi mới nhất

Giá xe Honda Jazz cũ

Honda Jazz đã qua sử dụng trên thị trường đang rao bán với giá tham khảo như sau:

  • Honda Jazz 2020: từ 532 triệu đồng
  • Honda Jazz 2019: từ 428 triệu đồng
  • Honda Jazz 2018: từ 400 triệu đồng
  • Honda Jazz 2017: từ 395 triệu đồng

Giá xe Honda Jazz cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Xem thêm: Tin bán xe Honda Jazz đã qua sử dụng giá tốt

Đánh giá xe Honda Jazz

Về tổng thể, Honda Jazz thế hệ mới có kích thước DxRxC lần lượt là 4.034 x 1.694 x 1.524 [mm]. Xe ô tô Honda Jazz có 6 màu cho khách hàng thoải mái lựa chọn theo sở thích: màu Trắng ngà, Ghi bạc, Xám, Cam, Đỏ và Đen ánh cá tính.

Thiết kế ngoại thất Honda Jazz

Phần đầu xe nổi bật với kính chắn gió có thiết kế dốc đứng cùng nắp ca-pô ngắn và dày. Cụm đèn được trang bị công nghệ LED bao gồm đèn pha, đèn ban ngày và đèn xi nhan ngoài ra đèn sương mù dạng hình cầu đặt trong khe kết hợp với lưới tổ ong giả hút gió tạo cho xe có thiết kế hài hòa và đẹp mắt.

Ngoại thất Honda Jazz

Hai bên thân xe có đường rãnh cắt sâu tạo cảm giác rất lạ mắt, Honda Jazz được trang bị mâm xe 15inch tiêu chuẩn đi kèm lựa chọn mâm 16inch dành riêng cho khách hàng.

Thân xe Honda Jazz

Đuôi xe Jazz rất nam tính với những đường nét gấp khúc kết hợp cùng các chi tiết cắt xẻ đậm chất hình học, hệ thống đèn hậu dạng LED là điểm nhấn đáng kể nhất trên chiếc hatchback của nhà Honda.

Đuôi xe Honda Jazz

Dung tích cốp xe 360l sẽ là đủ cho 1 chuyến đi chơi xa 3 ngày cho khoảng 4 người.Nếu cần thêm không gian bạn có thể gập hàng ghế sau lại để có được 881 lít.

Nội thất Honda Jazz

Mặc dù là một chiếc xe nhỏ nhưng không gian nội thất của Honda Jazz mới khá rộng rãi và thoáng đãng nhờ độ mở cửa rộng và chiều cao ghế trước thấp.

Nội thất Honda Jazz

Vô lăng 3 chấu có thể điều chỉnh 4 hướng đồng thời cũng được tích hợp các phím điều chỉnh chức năng, chỉ đáng tiếc là chiếc xe này chỉ được trang bị ghế nỉ thay vì da, điều đó sẽ khiến hành khách có đôi chút khó chịu khi đi trong những ngày nóng bức oi ả.

Khoang lái Honda Jazz

Với phong cách thiết kế Magic seat, hành khách có chiều cao quá khổ ngồi ở hàng ghế phía sau vẫn có thể duỗi chân thoải mái và không gian phía trên đầu đủ rộng. Kích thước ghế sau cũng dài và có chức năng ngả ra sau để người ngồi có thể nghỉ ngơi.

Hàng ghế sau Honda Jazz

Tiện nghi tiêu chuẩn Honda Jazz

  • Màn hình giải trí [tiêu chuẩn trên biến thể 1.5V và 7 inch trên các biến thể còn lại]
  • Chế độ đàm thoại rảnh tay
  • Hệ thống điều hòa [chỉnh tay với 1.5V và tự động ở các biến thể còn lại]
  • Đèn cốp
  • Gương trang điểm cho hàng ghế trước [1.5VX và 1.5RS có thêm ở ghế lái]

Hệ thống an toàn Honda Jazz

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
  • Chức năng khóa cửa tự động
  • Hệ thống túi khí
  • Nhắc nhở cài dây an toàn
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
  • Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
  • Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động.

Hai biến thể Honda Jazz 1.5 VX và 1.5 RS được trang bị thêm:

  • Hệ thống cân bằng điện thử VSA
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
  • Camera lùi

Động cơ Honda Jazz

Honda Jazz 2021 sử dụng động cơ i-VTEC 4 xi lanh dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 118 mã lực và đạt mô men xoắn cực đại 145 Nm. 

Thông số kỹ thuật Honda Jazz

Thông số Honda Jazz
Nhà sản xuất Honda
Tên xe Jazz
Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe Hatchback
Xuất xứ Nhập khẩu Thái Lan
Kích thước tổng thể DxRxC [mm] 3989 x 1694 x 1524 và 4034 x 1694 x 1524
Chiều dài cơ sở [mm] 2530
Động cơ Xăng 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích công tác 1497cc
Dung tích bình nhiên liệu 40L
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa 118 mã lực tại 6600 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 145 Nm tại 4600 vòng/phút
Hộp số Vô cấp CVT
Hệ dẫn động Cầu trước
Treo trước/sau Độc lập MacPherson/giằng xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/tang trống
Tay lái trợ lực Điện
Khoảng sáng gầm xe [mm] 137
Cỡ lốp 175/65R15, 185/55R16
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị 7.2L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 4.7L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 5.6L/100km

Trên đây, Bonbanh đã gửi  tới quý khách hàng Bảng giá xe Honda Jazz mới nhất tháng 09/2022 và thông tin chi tiết nội ngoại thất trang thiết bị giúp khách hàng có cái nhìn tốt nhất về chiếc xe hatchback  hạng B này, hy vọng qua bài viết này quý khách có thể đưa ra cho mình một lựa chọn tốt nhất trong bối cảnh thị trường ô tô có quá nhiều mẫu mã như bây giờ.

Chủ Đề