Chỉ tiêu đại học sư phạm hà nội 2023

I

Khối ngành I

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

1.1

SP Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

200

1.2

SP Toán học chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Toán học theo tất cả các phương thức.

1.3

SP Toán học [dạy Toán bằng Tiếng Anh]

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

10

 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]

10

2.1

SP Tin học

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

60

Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]

19

2.2

SP Tin học [dạy Tin học bằng Tiếng Anh]: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Tin học theo tất cả các phương thức.

3.1

SP Vật lí

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

65

Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]

20

3.2

SP Vật lí chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Vật lí theo tất cả các phương thức.

3.3

SP Vật lí [dạy Vật lí bằng Tiếng Anh]

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

4

Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]

10

4.1

SP Hoá học

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

18

Toán, Hoá học, Sinh học [B00]

18

4.2

SP Hóa học chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Hóa học theo tất cả các phương thức.

4.3

SP Hoá học [dạy Hóa học bằng Tiếng Anh]

Toán, Hoá học, Tiếng Anh [D07]

8

5.1

SP Sinh học

 Toán, Hoá học, Sinh học × 2 [B00]

96

 Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2 [D08,D32,D34]

20

5.2

SP Sinh học chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Sinh học theo tất cả các phương thức.

5.3

SP Sinh học [dạy Sinh học bằng tiếng Anh]: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Sinh học theo tất cả các phương thức.

6.1

SP Công nghệ

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

43

Toán, Vật lí, Ngữ văn [C01]

28

7.1

SP Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

105

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

85

7.2

SP Ngữ văn chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Ngữ văn theo tất cả các phương thức.

8.1

SP Lịch Sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

48

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [D14]

10

8.2

SP Lịch sử chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Lịch sử theo tất cả các phương thức.

9.1

SP Địa lí

Ngữ văn, Toán, Địa lí [C04]

15

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

88

9.2

SP Địa lí chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Địa lí theo tất cả các phương thức.

10.1

Giáo dục công dân

 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD [C19]

41

Ngữ văn, Địa lí, GDCD [C20]

41

10.2

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD [C19]

3

Ngữ văn, Địa lí, GDCD [C20]

3

11.1

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

30

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

8

12.1

Giáo dục Thể chất [Trường tổ chức thi tuyển sinh]

 Toán, Bật xa × 2, Chạy 100m

5

13.1

SP Âm nhạc [Trường tổ chức thi tuyển sinh]

Toán, Hát × 2, Thẩm âm và tiết tấu

5

Ngữ văn, Hát × 2, Thẩm âm và tiết tấu

5

13.2

SP Mĩ thuật [Trường tổ chức thi tuyển sinh]

Toán, Hình họa chì × 2, Trang trí

10

Ngữ văn, Hình họa chì × 2, Trang trí

10

14.1

SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 [D01]

80

15.1

SP Tiếng Pháp

Ngữ văn, Địa lí, Ngoại ngữ× 2 [D15,D42,D44]

4

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ × 2 [D01,D02,D03]

12

16.1

Giáo dục Mầm non

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu [M00]

146

16.2

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu [M01]

15

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu [M02]

15

17.1

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

72

17.2

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]

40

18.1

Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

20

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

19

Nhóm ngành Khoa học giáo dục

19.1

Quản lý giáo dục

Ngữ văn, Địa lí, GDCD [C20]

13

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

13

II

Khối ngành II

III

Khối ngành III

IV

Khối ngành IV

4.4

Hóa học

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

50

Toán, Hoá học, Sinh học [B00]

50

5.4

Sinh học

Toán, Hoá học, Sinh học × 2 [B00]

45

Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2 [D08,D32,D34]

5

V

Khối ngành V

1.4

Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

41

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]

40

2.3

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

100

Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]

50

VI

Khối ngành VI

VII

Khối ngành VII

20.1

Triết học [Triết học Mác-Lênin]

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD [C19]

50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

60

10.3

Chính trị học

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD [C19]

20

Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD [D66,D68,D70]

20

21.1

Tâm lí học giáo dục

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

30

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

10

21.2

Tâm lí học [Tâm lý học trường học]

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

50

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

30

22.1

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

45

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [D15]

45

22.2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

45

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [D15]

45

14.2

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 [D01]

24

23.1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 [D01]

20

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2 [D04]

5

7.3

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

27

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

26

24.1

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

60

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

50

18.2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

50

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

50

Chủ Đề