Trường Đại học Sư phạm Huế thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 29 ngành nghề. Chi tiết về chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây
Trường Đại học Sư phạm Huế thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
1. Các ngành tuyển sinh
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Ngành Sư phạm Toán học [Đào tạo bằng tiếng Anh] Mã ngành: 7140209TA Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Sư phạm Tin học [Đào tạo bằng Tiếng Anh] Mã ngành: 7140210TA Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Ngành Sư phạm Vật lý [Đào tạo bằng Tiếng Anh] Mã ngành: 7140211TA Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Sư phạm Hóa học [Đào tạo bằng Tiếng Anh] Mã ngành: 7140212TA Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 130 Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, D90 |
Ngành Sư phạm Sinh học [Đào tạo bằng Tiếng Anh] Mã ngành: 7140213TA Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, D90 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 190 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66 |
Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu: 160 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D78 |
Ngành Sư phạm Địa lí Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A09, C00, C20, D15 |
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: M01, M09 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D08, D10 |
Ngành Giáo dục Tiểu học [Đào tạo bằng tiếng Anh] Mã ngành: 7140202TA Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D08, D10 |
Ngành Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Ngành Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: N00, N01 [Môn năng khiếu hệ số 2] |
Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D90 |
Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: 7140249 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78 |
Ngành Sư phạm Công nghệ Mã ngành: 7140246 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D90 |
Ngành Giáo dục pháp luật Mã ngành: 7140248 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Ngành Giáo dục công dân Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Ngành Quản lý giáo dục [Dự kiến] Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Ngành Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Ngành Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01 |
Chương trình kỹ sư INSA Mã ngành: INSA Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D29 |
Ngành Vật lý tiên tiến [Chương trình liên kết đào tạo với trường đại học nước ngoài] Mã ngành: T140211 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Sư phạm Huế gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
- Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối B02 gồm các môn [Toán, Sinh, Địa]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối C19 gồm các môn [Văn, Sử, GDCD]
- Khối C20 gồm các môn [Văn, Địa, GDCD]
- Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, Anh]
- Khối D07 gồm các môn [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D08 gồm các môn [Toán, Sinh, Anh]
- Khối D10 gồm các môn [Toán, Địa, Anh]
- Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa, Anh]
- Khối D29 gồm các môn [Toán, Lý, Tiếng Pháp]
- Khối D66 gồm các môn [Văn, GDCD, Anh]
- Khối D78 gồm các môn [Văn, KHXH, Anh]
- Khối D90 gồm các môn [Toán, KHTN, Anh]
- Khối N00 gồm các môn [Văn, NK, Hát]
- Khối N01 gồm các môn [Văn, NK, Nhạc cụ]
Đại Học Sư Phạm Huế Là Trường Công Hay Tư?
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế là trường công lập, có sứ mạng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ khoa học và quản lí giáo dục có trình độ đại học, sau đại học theo chuẩn quốc gia và quốc tế; nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, tư vấn giáo dục.
Trường Đại Học Sư Phạm Huế Ở Đâu
Tên trường Tiếng Việt: Đại học Sư Phạm Huế
Tên trường Tiếng Anh: Hue University of Education [HUOE]
Địa chỉ: 34 Lê Lợi, Thành phố Huế
Điện thoại: [0234] 3822132
Email:
Website: //www.dhsphue.edu.vn/
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Huế mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
Đại học Sư phạm – Đại học Huế [Hay còn viết là Đại học Sư phạm Huế] là một trong những trường Đại học hàng đầu ở miền Trung, có chất lượng đào tạo tốt, cơ sở vật chất đầy đủ đáp ứng được nhu cầu của sinh viên. Hiện tại, trường đã thông báo chỉ tiêu tuyển sinh giúp các bạn học sinh và phụ huynh có con em đang có định học Sư phạm nói riêng, chuẩn bị thi Đại học nói chung có thể tham khảo. Sau đây là chi tiết Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Đại học Huế.
Nội dung bài viết: 3. Thông tin liên hệ.
1. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022.2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2021.
Đại học Sư phạm Huế tuyển sinh 2022 với 14.500 chỉ tiêu với 5 phương thức xét tuyển và theo hệ đào tạo khác nhau.
* Phương thức tuyển sinh– PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp 3.– PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.– PT3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp hoặc dựa vào kết quả học bạ kết hợp với cả thi năng khiếu.– PT4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
– PT5: Xét tuyển theo phương thức riêng.
* Chỉ tiêu cho từng ngành học của trường Đại học Sư phạm Huế
* Hệ Sư phạm
* Hệ Cử nhân
* Hệ liên kết đào tạo với nước ngoài
Trường Đại học Sao Đỏ cũng đã thông báo chỉ tiêu tuyển sinh. Nếu như bạn đang có ý định thi vào trường này thì đừng bỏ qua. Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sao Đỏ
Chỉ tiêu Đại học Sư phạm Huế 2021 tuyển sinh nhiều ngành học khác nhau với nhiều phương thức tuyển dụng. Trong đó:– Ngành Sư phạm Toán học tuyển sinh 180 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Toán học [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Tin học có 120 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Tin học [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Vật lý tuyển sinh 130 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Vật lý [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Hóa học tuyển sinh 130 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Hóa học [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Sinh học có 130 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Sinh học [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Ngữ văn có 190 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Lịch sử có 160 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Địa lý có 150 chỉ tiêu.– Ngành Giáo dục Mầm non có 250 chỉ tiêu.– Ngành Giáo dục Tiểu học có 300 chỉ tiêu.– Ngành Giáo dục Tiểu học [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.– Ngành Giáo dục Chính trị có 120 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Âm nhạc có 60 chỉ tiêu.– Ngành Vật lý tiên tiến gồm có 30 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên có 60 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý có 60 chỉ tiêu.– Ngành Sư phạm Công nghệ gồm có 60 chỉ tiêu.– Ngành Giáo dục Pháp luật có 60 chỉ tiêu.– Ngành Giáo dục Công dân gồm có 60 chỉ tiêu.– Ngành Giáo dục Quốc phòng An ninh có 60 chỉ tiêu.– Ngành Quản lý giáo dục có 50 chỉ tiêu.– Ngành Hệ thống thông tin có 80 chỉ tiêu.– Ngành Tâm lý học Giáo dục có 80 chỉ tiêu.
– Chương trình kỹ sư INSA gồm có 20 chỉ tiêu.
* Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Huế 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế như sau:
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học sư phạm Đại học HuếMọi thông tin, các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế để được tư vấn, hỗ trợ thêm:– Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, TP. Huế.– Email: .
– Website: //www.dhsphue.edu.vn/ .
– Điện thoại: 0234.3822.132.
//tip.edu.vn/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-su-pham-dai-hoc-hue-69014n
Hy vọng với chia sẻ trên đây về Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm – Đại học Huế cũng như tìm hiểu thêm nhiều thông tin từ các trường học khác, các bạn đã có được lựa chọn đăng ký nguyện vọng học trường gì, ngành gì cho mình. Chúc bạn chinh phục kỳ thi sắp tới dễ dàng, gặp nhiều may mắn.
Xem thêm nhiều bài viết hay về Hỏi Đáp Văn Học
Prev Post
Hình nền Desktop năm 2020 được yêu thích nhất
Next Post
Phân tích khổ 5, 6 Bài thơ về tiểu đội xe không kính