Chicken out la gì
chicken out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chicken out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chicken out. Show Từ điển Anh Anh - Wordnet
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Tìm chicken outXem thêm: back off, pull out, back down, bow out Tra câu | Đọc báo tiếng Anh chicken outTừ điển WordNet
v. English Idioms Dictionarystop doing something because of fear He was going to come with us but he chickened out at the last moment. CHICKEN OUTNghĩa đen:Không rõ ràng. Nghĩa rộng:Quyết định không làm gì bởi vì quá sợ hoặc quá căng thẳng (to decide not to do something because you are too frightened or nervous) Tiếng Việt có cách dung tương tự:Bỏ cuộc, co vòi Ví dụ:The girls wanted to ask the movie star for his autograph, but they got scared and chickened out. Mấy cô bé muốn xin chữ ký của ngôi sao điện ảnh, nhưng sau đó thì run quá nên bỏ cuộc. You said you wanted to try parachuting, so we came up in this airplane. The door is open, and it’s time to jump. Don’t chicken out now. Cậu bảo là muốn thử nhảy dù, vì thế mà chúng ta có mặt trong cái máy bay này. Giờ thì cửa đã mở, và là lúc nhảy. Đừng có co vòi lại. Thành ngữ tương đồng:get cold feet Thành ngữ so sánh:Chicken Cách dùng:Không có gì đặc biệt. LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH chicken out Come on! Don’t chicken out! I was going to go bungee jumping, but I chickened out. I was going to ask her for a date, but I chickened out. BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:GRADED QUIZ INSTRUCTIONS:Idioms to use:
Number of questions: 10 Time limit: No Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly). Have fun! CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BLACK OUT (BLACKOUT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: LIKE A FISH OUT OF WATER. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... A DAY LATE AND A DOLLAR SHORT nghĩa là gì. Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ cụ thể, luyện phát âm, cách dùng và bài tập. Đáng xem ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BEAT SOMEONE TO THE PUNCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: HAVE / KEEP AN OPEN MIND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế một số thành ngữ thông dụng: KEEP ONE’S FINGERS CROSSED. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... categories:tags:MUST KNOWGiới thiệu cấu trúc danh từ ghép với sở hữu cách. Nằm trong loạt bài giới thiệu chuyên sâu về ... Cách sử dụng liên từ phụ thuộc subordinating conjunctions trong tiếng Anh ... Vị trí của tính từ trong câu là như thế nào, so với danh từ, so với động từ. Bài ... Tính từ kép là gì, quy tắc phát âm và sử dụng dấu gạch nối của tính từ kép / ... Bài này giới thiệu về Trật tự của tính từ trước danh từ. Có kèm bảng trật tự của tính ... Bài này giới thiệu cách dùng WHOSE trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong các đại từ quan ... Bài này giới thiệu danh sách đại từ quan hệ thông dụng và danh sách đầy đủ toàn bộ các ... Danh từ ghép là gì, cách dùng, cách phát âm, cách viết (chính tả) của danh từ ghép có gì ... Bài này giới thiệu cách dùng động từ nguyên thể có "to" - to infinitives trong tiếng Anh. Thông tin ... Bài này giới thiệu tổng quan về các loại tính từ trong tiếng Anh, tính từ là gì, có những ... LUYỆN NÓIGỢI Ý CÁCH LUYỆN:
(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý) Have fun! Happy playing! |