Chicken out la gì

chicken out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chicken out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chicken out.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • chicken out

    remove oneself from an obligation

    He bowed out when he heard how much work was involved

    Synonyms: back off, pull out, back down, bow out

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).

Chicken out la gì
Chicken out la gì
Chicken out la gì

Tìm

chicken out

Xem thêm: back off, pull out, back down, bow out

Chicken out la gì

Chicken out la gì

Chicken out la gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chicken out

Từ điển WordNet

    v.

  • remove oneself from an obligation; back off, pull out, back down, bow out

    He bowed out when he heard how much work was involved


English Idioms Dictionary

stop doing something because of fear He was going to come with us but he chickened out at the last moment.

Chicken out la gì

CHICKEN OUT

Nghĩa đen:

Không rõ ràng.

Nghĩa rộng:

Quyết định không làm gì bởi vì quá sợ hoặc quá căng thẳng (to decide not to do something because you are too frightened or nervous)

Tiếng Việt có cách dung tương tự:

Bỏ cuộc, co vòi

Ví dụ:

The girls wanted to ask the movie star for his autograph, but they got scared and chickened out.

Mấy cô bé muốn xin chữ ký của ngôi sao điện ảnh, nhưng sau đó thì run quá nên bỏ cuộc.

You said you wanted to try parachuting, so we came up in this airplane. The door is open, and it’s time to jump. Don’t chicken out now.

Cậu bảo là muốn thử nhảy dù, vì thế mà chúng ta có mặt trong cái máy bay này. Giờ thì cửa đã mở, và là lúc nhảy. Đừng có co vòi lại.

Thành ngữ tương đồng:

get cold feet

Thành ngữ so sánh:

Chicken

Cách dùng:

Không có gì đặc biệt.

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

chicken out 

Come on! Don’t chicken out! 

I was going to go bungee jumping, but I chickened out

I was going to ask her for a date, but I chickened out. 

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • MAKE THE GRADE
  • CHICKEN OUT
  • TALK ONE’S WAY OUT OF (SOMETHING)
  • COME OFF IT!
  • EAT CROW

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

Chicken out la gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ:  BLACK OUT (BLACKOUT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Chicken out la gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: LIKE A FISH OUT OF WATER. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Chicken out la gì

A DAY LATE AND A DOLLAR SHORT nghĩa là gì. Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ cụ thể, luyện phát âm, cách dùng và bài tập. Đáng xem ...

Chicken out la gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BEAT SOMEONE TO THE PUNCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Chicken out la gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: HAVE / KEEP AN OPEN MIND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Chicken out la gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế một số thành ngữ thông dụng: KEEP ONE’S FINGERS CROSSED. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

categories:

tags:

MUST KNOW

Chicken out la gì

Giới thiệu cấu trúc danh từ ghép với sở hữu cách. Nằm trong loạt bài giới thiệu chuyên sâu về ...

Chicken out la gì

Cách sử dụng liên từ phụ thuộc subordinating conjunctions trong tiếng Anh ...

Chicken out la gì

Vị trí của tính từ trong câu là như thế nào, so với danh từ, so với động từ. Bài ...

Chicken out la gì

Tính từ kép là gì, quy tắc phát âm và sử dụng dấu gạch nối của tính từ kép / ...

Chicken out la gì

Bài này giới thiệu về Trật tự của tính từ trước danh từ. Có kèm bảng trật tự của tính ...

Chicken out la gì

Bài này giới thiệu cách dùng WHOSE trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong các đại từ quan ...

Chicken out la gì

Bài này giới thiệu danh sách đại từ quan hệ thông dụng và danh sách đầy đủ toàn bộ các ...

Chicken out la gì

Danh từ ghép là gì, cách dùng, cách phát âm, cách viết (chính tả) của danh từ ghép có gì ...

Chicken out la gì

Bài này giới thiệu cách dùng động từ nguyên thể có "to" - to infinitives trong tiếng Anh. Thông tin ...

Chicken out la gì

Bài này giới thiệu tổng quan về các loại tính từ trong tiếng Anh, tính từ là gì, có những ...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!