Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


You đang tìm kiếm từ khóa Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cosx trên đoạn (0 pi 4) được Update vào lúc : 2022-12-13 11:39:06 . Với phương châm chia sẻ Mẹo Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi Read nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Admin lý giải và hướng dẫn lại nha.


Một số dạng bài tập tìm Giá trị lớn số 1 (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số trên một đoạn đã được peaceworld.com.vn trình làng ở nội dung bài viết trước. Nếu chưa xem qua bài này, những em hoàn toàn có thể xem lại nội dung nội dung bài viết tìm giá trị lớn số 1 và giá trị nhỏ nhất của hàm số.


You watching: Giá trị lớn số 1 và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx + cosx là:

Trong nội dung bài này, toàn bộ chúng ta triệu tập vàomột số bài tậptìm giá trị lớn số 1 và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác, vì hàm số lượng giác có tập nghiệm phức tạp và dễ gây ra nhầm lẫn cho thật nhiều em.


I. Giá trị lớn số 1, giá trị nhỏ nhất của hàm số – kiến thức và kỹ năng cần nhớ


Cho hàm số y = f(x) xác lập trên tập D R.


– Nếu tồn tại một điểm x0 X sao cho f(x) f(x0) với mọi x X thì số M = f(x0) được gọi là giá trị lớn số 1 của hàm số f trên X.


Ký hiệu:


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


– Nếu tồn tạimột điểm x0 X sao cho f(x) f(x0) với mọi x X thì số m = f(x0) được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số f trên X.


Ký hiệu:


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


II. Tìm giá trị lớn số 1 và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác


* Phương pháp tìmGTLN và GTNN của hàm số lượng giác


+ Để tìm Max (M), min (m) của hàm số y = f(x) trên ta thực thi tiến trình sau:


– Bước 1:Tính f”(x), tìm nghiệm f”(x) = 0 trên.


– Bước 2:Tính những giá trị f(a); f(x1);f(x2);…; f(b) (xilà nghiệm của f”(x) = 0)


– Bước 3:So sánh rồi chọn M và m.


> Lưu ý:Để tìm M và m trên (a;b) thì thực thi tương tự như trên nhưng thay f(a) bằng


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
và f(b) bằng
Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
(Các số lượng giới hạn này chỉ để so sáng khong chọn làm GTLN và GTNN).


Nếu f tăng trên thì M = f(b), m = f(a).


Nếu f giảm trên thì m = f(b), M = f(a).


Nếu trên D hàm số liên tục và chỉ có một cực trị thì giá trị cực trị đó là GTLN nếu là cực lớn, là GTNN nếu là cực tiểu.


* Bài tập 1:Tìm giá trị lớn số 1, giá trị nhỏ nhất của hàm lượng giác sau:


y = sinx.sin2x trên <0;π>


* Lời giải:


– Ta có f(x) = y =sinx.sin2x

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


Vậy


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


* Bài tập 2: Tìm giá trị lớn số 1 và giá trị nhỏ nhất của hàm y = sinx + cosx trong đoạn <0;2π>.


* Lời giải:


– Ta có: f(x) = y = sinx + cosx f”(x) = cosx – sinx


f”(x) = 0 cosx = sinx x =π/4hoặc x = 5π/4


– Như vậy, ta có:


f(0) = 1; f(2π) = 1;


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
;


Vậy


Cách khác:


f(x) = sinx + cosx =2.sin(x + π/4)


Vì -1 sin(x + π/4) 1 nên -2 2.sin(x + π/4)2.


See more: Những Cách In Bản Đồ Từ Google Map Hiệu Quả Chính Xác Nhất, Cách In Bản Đồ Từ Google Map Khổ Lớn Chuẩn Nhất


Nên


* Bài tập 3:Tìm giá trị lớn số 1, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y= 3sinx+ 4cosx + 1


* Lời giải:


– Với bài này ta hoàn toàn có thể vận dụng bất đẳng thức sau:


(ac + bd)2 (c2 + d2)(a2 + b2) dấu “=” xẩy ra khi a/c = b/d


– Vậy ta có: (3sinx+ 4cosx)2 (32 + 42)(sin2x + cos2x) = 25


Suy ra: -5 3sinx+ 4cosx 5


-4 y 6


Vậy Maxy = 6 đạt được khi tanx = 3/4


miny = -4 đạt được khi tanx = -3/4.


> Nhận xét: Cách làm tương tự ta đã có được kết quả tổng quát sau:


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


Tức là:


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


* Bài tập 4: Tìm giá trị lớn số 1, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3cosx + sinx – 2


* Lời giải:


– Bài này làm tương tự bài 3 ta được:


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


* Bài tập 5: Tìm giá trị lớn số 1, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 3cosx + 2


* Lời giải:


– Ta có: -1 cosx 1x R.


Maxy = 3.1 + 1 = 4 khi cosx = 1x = k2π


Minxy = 3.(-1) + 1 = -2 khi cosx = -1x = π + k2π


* Bài tập 6: Tìm m để phương trình: m(1 + cosx)2 = 2sin2x + 2 có nghiệm trên <-π/2;π/2>.


* Lời giải:


– Phương trình trên tương tự:


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
(*)


Đặt


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


khi đó:


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


(*) t4 – 4t3 + 2t2 + 4t + 1 = 2m.


Xét f(t) = t4- 4t3+ 2t2+ 4t + 1 trên đoạn <-1;1>


Ta có: f”(t) = 4t3 – 12t2 + 4t + 4 = 0 t = 1; t = 1 -2;t = 1 + 2(loại)


Có: f(-1) = 1 + 4 + 2 – 4 + 1 = 4


f(1) = 1 – 4 + 2 + 4 + 1 = 4


f(1 -2) = (1 -2)4 – 4(1 -2)3 + 2(1 -2)2 + 4(1 -2) + 1= 0


Ta được: Minf(t) = 0; Maxf(t) = 4


Để phương trình có nghiệm ta phải có 0 2m 4.


Vậy0 m 2 thì phương trình có nghiệm.


III. Bài tập Tìm giá trị lớn số 1, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác tự làm


* Bài tập 1: Tìm giá trị lớn số 1 và giá trị nhỏ nhấtcủa hàm số lượng giác:


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
trên <0;π>.


* Đáp số bài tập 1:

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
;


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


* Bài tập 2: Tìm giá trị lớn số 1 và giá trị nhỏ nhấtcủa hàm số lượng giác: f(x) = 2cos2x – 3cosx – 4trên <-π/2;π/2>.


* Đáp số bài tập 2:

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


* Bài tập 3: Tìm giá trị lớn số 1 của hàm số: f(x) = x + 2cosxtrên (0;π/2).


* Đáp số bài tập 3:

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
;


* Bài tập 4: Tìm giá trị lớn số 1, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác: f(x) = 2sin2x + 2sinx – 4.


* Đáp số bài tập 4:

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


* Bài tập 5: Tìm giá trị lớn số 1 của hàmsố: y = x + sin2x trên<-π/2;π/2>.


See more: Cách Xem Lịch Sử Giao Dịch Acb Tiện Lợi, Xem Lịch Sử Giao Dịch Acb


* Đáp số bài tập 5:


Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2


Như vậy, để tìm giá trị lớn số 1 và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác ngoài cách dùng đạo hàm những em cũng cần phải vận dụng một cách linh hoạt những tính chất đặc biệt quan trọng của hàm lượng giác hay bất đẳng thức. Hy vọng, nội dung bài viết này hữu ích cho những em, chúc những em học tập tốt.


Reply 3 0

Chia sẻ

  • Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Quảng cáo

Để tìm được giá trị lớn nhất;giá trị nhỏ nhất của hàm số ta cần chú ý:

+ Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ cosx ≤ 1; -1 ≤ sinx ≤ 1

+Với mọi x ta có: 0 ≤ |cosx| ≤ 1 ;0 ≤ |sinx| ≤ 1

+ Bất đẳng thức bunhia –copski: Cho hai bộ số (a1; a2) và (b1;b2) khi đó ta có:

(a1.b1+ a2.b2 )2 ≤ ( a12+ a22 ).( b12+ b22 )

Dấu “=” xảy ra khi: a1/a2 = b1/b2

+ Giả sử hàm số y= f(x) có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó; tập giá trị của hàm số là [m; M].

+ Phương trình : a. sinx+ b. cosx= c có nghiệm khi và chỉ khi a2 + b2 ≥ c2

Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= 1- 2|cos3x|.

A. M=3 ; m= - 1.

B. M= 1 ; m= -1.

C. M=2 ;m= -2.

D. M=0 ; m= -2.

Lời giải:.

Chọn B.

Với mọi x ta có : - 1 ≤ cos3x ≤ 1 nên 0 ≤ |cos3x| ≤ 1

⇒ 0 ≥ -2|cos3x| ≥ -2

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2

Ví dụ 2: Hàm số y= 1+ 2cos2x đạt giá trị nhỏ nhất tại x= x0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.x0=π+k2π, kϵZ .

B.x0=π/2+kπ, kϵZ .

C.x0=k2π, kϵZ .

D.x0=kπ ,kϵZ .

Lời giải:.

Chọn B.

Ta có - 1 ≤ cosx ≤ 1 ⇒ - 0 ≤ cos2x ≤ 1 ⇒ 1 ≤ 1+2cos2x ≤ 3

Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 .

Dấu ‘=’ xảy ra khi cosx=0 ⇒ x=π/2+kπ, kϵZ .

Quảng cáo

Ví dụ 3: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= sin2x+ 2cos2x.

A.M= 3 ;m= 0

B. M=2 ; m=0.

C. M=2 ; m= 1.

D.M= 3 ; m= 1.

Lời giải:.

Chọn C.

Ta có: y = sin2 x+ 2cos2x = (sin2x+ cos2x) + cos2x = 1+ cos2 x.

Do: -1 ≤ cosx ≤ 1 nên 0 ≤ cos2 x ≤ 1 ⇒ 1 ≤ cos2 x+1 ≤ 2

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là M= 2 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là m= 1

Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= 4sinx - 3

A.M= 1; m= - 7

B. M= 7; m= - 1

C. M= 3; m= - 4

D. M=4; m= -3

Lời giải

Chọn A

Ta có : - 1 ≤ sinx ≤ 1 nên - 4 ≤ 4sinx ≤ 4

Suy ra : - 7 ≤ 4sinx-3 ≤ 1

Do đó : M= 1 và m= - 7

Ví dụ 5: Tìm tập giá trị T của hàm số y= -2cos2x + 10 .

A. [5; 9]

B.[6;10]

C. [ 8;12]

D. [10; 14]

Lời giải:

Chọn C

Với mọi x ta có : - 1 ≤ cos⁡2x ≤ 1 nên-2 ≤ -2cos2x ≤ 2

⇒ 8 ≤ -2cos2x+10 ≤ 12

Do đó tập giá trị của hàm số đã cho là : T= [ 8 ;12]

Quảng cáo

Ví dụ 6: Tính độ dài giá trị của hàm số y= 10- 2cos2x

A. 10

B. 8

C.6

D. 4

Lời giai

Với mọi x ta có: - 1 ≤ cos2x ≤ 1 nên-2 ≤ -2cos2x ≤ 2

Suy ra: 8 ≤ 10-2cos2x ≤ 12

Do đó; tập giá trị của hàm số đã cho là: [8; 12] và độ dài đoạn giá trị của hàm số là : 12 – 8= 4

Chọn D.

Ví dụ 7: Tính tổng giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số sau: y= √3 sin⁡( 2016x+2019)

A. - 4032

B. √3

C. -√3

D. 0

Lời giải:

Chọn D

Với mọi x ta có :- 1 ≤ sin⁡(2016x+2019) ≤ 1

⇒ -√3 ≤ √3sin⁡(2016x+2019) ≤ √3

Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -√3 và giá trị lớn nhất của hàm số là √3

⇒ Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là - √3+ √3=0

Ví dụ 8: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= 1/(1+sinx)

A. m= 1/2

B. m= 1/√2

C. m= 1

D. m= √2

Lời giải:

Chọn A

Điều kiện xác định : sinx ≠ -1 hay x ≠ (- π)/2+k2π

+ Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có : - 1 0

+ Nếu mẫu 1+ sinx > 0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 1+ sinx đạt giá trị lớn nhất

Hay 1+ sinx=2 < ⇒ sinx= 1( thỏa mãn điều kiện) .

Khi đó ymin = 1/2

Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là 1/2 khi sinx= 1

Ví dụ 9: Tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số: y= 2018sin( 9x+π/100)+2000

A. m=18 ; M=4018

B. m = -18; M= 18

C. m=-18; M= 4018

D. Đáp án khác

Lời giải:

Chọn C

Hàm số xác định trên R.

Với mọi x ta có: - 1 ≤ sin( 9x+π/100) ≤ 1 nên - 2018 ≤ 2018sin( 9x+π/100) ≤ 2018

⇒ -18 ≤ 2018sin( 9x+π/100)+2000 ≤ 4018

⇒ giá trị nhỏ nhất của hàm số là -18 khi sin( 9x+π/100)=-1

Giá trị lớn nhất của hàm số là 4018 khi sin( 9x+π/100)=1

Ví dụ 10: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= ∜sinx- √cosx.

A. m= -1; M=1.

B. m = 0; M=1

C. m= -1;M=0

D. m= -1 và M không tồn tại.

Lời giải:

Chọn A

Với mọi x thỏa mãn điều kiện : sinx > 0 và cosx > 0 .Ta có:

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2

Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là m= – 1 khi: (sinx=0 và cosx=1 ⇒ x= k2π.

Hàm số đạt giá trị lớn nhất là M=1 khi (sinx=1 và cosx=0 ⇒ x= π/2+k2π.

Ví dụ 11. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y= cos2 x – 6cosx + 11. Tính M.m

A.30

B.36

C.27

D.24

Lời giải:

Ta có: cos2 x – 6cosx +11 = ( cos2x – 6cosx + 9) +2 = (cosx -3)2 + 2

Do - 1 ≤ cosx ≤ 1 ⇒ - 4 ≤ cosx-3 ≤ -2

⇒ 0 ≤ (cosx-3)^2 ≤ 16

⇒ 2 ≤ (cosx-3)^2+2 ≤ 18

Suy ra:M= 18 và m= 2 nên M. m= 36.

Chọn B.

Ví dụ 12. Gọi M và lần lượt là giá trị lớn nhất; giá trị nhỏ nhất của hàm số

y=(cosx+2sinx+3)/(2cosx-sinx+4). Tính S= M+11m

A.4

B.5

C. 6

D. 8

Lời giải:.

Gọi y0 là một giá trị của hàm số.

Khi đó phương trình y0=(cosx+2sinx+3)/(2cosx-sinx+4) có nghiệm.

⇒ y0.( 2cosx- sinx + 4) = cosx +2sinx + 3 có nghiệm

⇒ 2y0.cosx – sinx.y0 + 4y0- cosx – 2sinx – 3=0 có nghiệm

⇒ ( 2y0 -1)cosx – ( y0+2).sinx =3- 4y0 (*)

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi :

(2y0-1)2 + ( y0 + 2)2 ≥ (3-4y0)2

⇒ 4y02 – 4y0 +1 +y02 +4y0 + 4 ≥ 9-24y0+16y02

⇒ 11y02 – 24y0 + 4 ≤ 0  2/11 ≤ y0 ≤ 2

Suy ra: M=2 và m=2/11 nên S= M+ 11m= 4

Chọn A.

Ví dụ 13. Cho hàm số y= √(1+2sin2 x)+ √(1+2〖cos2 x)-1. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số. Khi đó; giá trị M+ m gần với giá trị nào nhất?

A. 3,23

B. 3,56

C. 2,78

D.2,13

Lời giải:

+ Xét t= √(1+2sin2 x)+ √(1+2cos2 x)

⇒ t2 = 1+ 2sin2 x+ 1+ 2cos2 x+ 2. √((1+2sin2 x).( 1+2cos2 x) )

=4+2√(3+ sin2 2x)

Mà sin22x ≥ 0 nên t2 ≥ 4+ 2√3

Mà t > 0 nên t ≥ √(4+2√3) =1+ √3

Suy ra: y= t-1 ≥ √3

Dấu “=” xảy ra khi sin2x=0 .

+ Lại có:

√(1+2sin2 x)+ √(1+2cos2 x) ≤ √((1^2+ 1^2 ).( 1+2sin2x+ 1+2cos2 x) )= 2√2

⇒ y= √(1+2sin2 x)+ √(1+2cos2 x)-1 ≤ 2√2-1

Dấu “=” xảy ra khi sin2 x= cos2x

Vậy {(m= √3 và M=2√2-1) ⇒ M+ m≈3,56

Chọn B.

Câu 1:Gọi M; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=8sin2x+3cos2x . Tính P= M- 2m.

A. P= - 1

B. P= 1

C. P= 2

D. P=0

Hiển thị lời giải

Chọn A.

Ta có: y = 8sin2 x + 3cos2x = 8sin2x + 3( 1 – 2sin2x ) = 2sin2x+ 3.

Mà -1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ 0 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ 3 ≤ 2sinx+3 ≤ 5 ⇒ 3 ≤ y ≤ 5.

Suy ra: M= 5 và m= 3

Do đó: P = 5- 2.3= - 1

Câu 2:Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y= 4sin2x + 3.cos2x .

A. M= 3

B. M= 1

C. M= 5

D. M= 4

Hiển thị lời giải

Chọn C.

Ta có: y = 4sin2x+ 3cos2x = 5.( 4/5.sin2x+ 3/5 cos2x).

Đặt cosα= 4/5 và sinα= 3/5

Khi đó: y= 5( cosα.sin2x+sinα.cos2x)=5.sin⁡( α+2x)

⇒ - 5 ≤ y ≤ 5

Suy ra M= 5.

Câu 3:Gọi M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= sin2x – 4sinx+ 5. Tính M+ m.

A.3

B.8

C.10

D.12

Hiển thị lời giải

Chọn D.

Ta có: y= sin2x – 4sinx+ 5= ( sinx- 2)2 + 1.

Do: -1 ≤ sinx ≤ 1 nên-3 ≤ sinx-2 ≤ -1

⇒ 1 ≤ ( sinx-2)2 ≤ 9 ⇒ 2 ≤ ( sinx-2)2+1 ≤ 10 .

Suy ra: M=10 và m = 2

Do đó; M+ m = 12

Câu 4:Cho hàm số y= cos2x- cosx có tập giá trị là T. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc T.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hiển thị lời giải

Chọn C.

Ta có: cos2x- cosx = (cosx- 1/2)2- 1/4 .

Do - 1 ≤ cosx ≤ 1 nên (- 3)/2 ≤ cosx- 1/2 ≤ 1/2

⇒ 0 ≤ ( cosx- 1/2)2 ≤ 9/4 ⇒ (- 1)/4 ≤ ( cosx- 1/2)2- 1/4 ≤ 2.

Do đó (- 1)/4 ≤ y ≤ 2. Vậy tập giá trị của hàm số là [(- 1)/4;2]

⇒ Trong đoạn [ -1/4;2] có ba giá trị nguyên thỏa mãn là 0; 1 và 2.

Do đó có 3 giá trị thỏa mãn.

Câu 5:Hàm số y= cos2x+ 2sinx+ 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x0. Mệnh đề nào sau đây là đúng.

A. x= (-π)/2+k2π.

B. x= π/2+k2π.

C. x= k π

D. x= k2π

Hiển thị lời giải

Chọn B.

Ta có: cos2x+ 2sinx+ 2 = 1- sin2x+ 2sinx + 2= - sin2x + 2sinx+ 3 = - (sinx-1)2 + 4

Mà - 1 ≤ sinx ≤ 1 nên-2 ≤ sinx-1 ≤ 0

Suy ra: 0 ≤ ( sinx-1)2 ≤ 4 ⇒ -4 ≤ - (sinx-1)2 ≤ 0

⇒ 0 ≤ 4 - (sinx-1)2 ≤ 4

Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi sinx= 1 ⇒ x= π/2+k2π.

Câu 6:Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y= sin4x -2 cos2x+ 1.

A.M= 2; m= - 2

B.M=1; m=0

C.M=4;m= - 1

D M=2;m= - 1

Hiển thị lời giải

Chọn D.

Ta có: sin4x- 2cos2x + 1= sin4x – 2( 1- sin2x) + 1

= sin4x + 2sin2x - 1 = ( sin2 x +1)22 - 2

Mà: 0 ≤ sin2 x ≤ 1 nên 1 ≤ sin2 x+1 ≤ 2

Suy ra: 1 ≤ ( sin2 x+1)2 ≤ 4 ⇒ -1 ≤ ( sin2 x+1)2-2 ≤ 2 .

Nên M= 2; m= - 1

Câu 7:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 4sin4x – cos4x.

A. - 3

B. - 1

C. 3

D. 5

Hiển thị lời giải

Chọn B.

Ta có: y= 4sin4x – cos4x= 4.((1-cos2x)/2)2-(2cos2 2x-1)

= 1- 2cos2x+ cos22x – 2cos2x + 1

= - cos42x - 2cos2x + 2 = - (cos2x+ 1)2 + 3

Mà -1 ≤ cos2x ≤ 1 ⇒ 0 ≤ cos2x+1 ≤ 2 ⇒ 0 ≤ (cos2x+1)2 ≤ 4 ⇒ -1 ≤ -(cos2x+1)2+3 ≤ 3

Suy ra m= - 1.

Câu 8:Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2( sinx - cosx). Tính P= M+ 2m.

A. 2

B. - 2√2

C. - √2

D. 4√2

Hiển thị lời giải

Chọn B

Ta có : 2( sinx- cosx)=2√2 sin⁡( x- π/4)

Với mọi x thì : - 1 ≤ sin⁡( x- π/4) ≤ 1

⇒ - 2√2 ≤ 2√2.sin⁡( x- π/4) ≤ 2√2

Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là M= 2√2 và m= -2√2

⇒ P= M+ 2m= - 2√2

Câu 9:Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= √(1- cos2 x)+1là:

A. 2 và 1

B. 0 và 3

C. 1 và 3

D.1 và 1+ √2

Hiển thị lời giải

Ta có : √(1- cos2 x)= √(sin2 x)= |sinx|

Do đó; hàm số y= √(1- cos2 x)+1=|sinx|+1

Với mọi x ta có: - 1 ≤ sinx ≤ 1 nên 0 ≤ |sinx| ≤ 1

⇒ 1 ≤ |sinx|+1 ≤ 2

⇒ giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 2 và 1.

Chọn A

Câu 10:Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 4sin2 x+ 6cos2x+ 2 là

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Hiển thị lời giải

Ta có: 4sin2x + 6cos2 x+ 1= 2( 1- cos2x) + 3( 1+cos2x) + 2 = cos2x+ 7

Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ cos2x ≤ 1 nên 6 ≤ cos2x+7 ≤ 8

Suy ra: giá trị nhỏ nhất của hàm số là 6

Chọn B.

Câu 11:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

A.max y=4,min y=3/4

B.max y=3,min y=2

C.max y=4,min y=2

D.max y=3,min y=3/4

Hiển thị lời giải

Đặt t=sin2x, 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ cos2x=1-2t

⇒ y= 2t+(1-2t)2=42-2t+1=(2t-1/2)2+3/4

Do 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ -1/2 ≤ 2t-1/2 ≤ 3/2 ⇒ 0 ≤ (2t-1/2)2 ≤ 9/4 ⇒ 3/4 ≤ y ≤ 3 .

Vậy max y=3 đạt được khi x=π/2+kπ .

min y=3/4 đạt được khi sin2x=1/4 .

Chọn D.

Câu 12:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3sinx + 4cosx + 1

A. max y=6,min y=-2

B. max y=4,min y=-44

C. max y=6,min y=-4

D.max y=6,min y=-1

Hiển thị lời giải

Áp dụng bất đẳng thức bunhia- xcopski: (ac+bd)2 ≤ (c2+d2)(a2+b2) .

Đẳng thức xảy ra khi a/c=b/d .

Ta có: (3sinx+4cosx)2 ≤ (32+42)(sin2+cos2)=25

⇒ 5 ≤ 3sinx+4cosx ≤ 5 ⇒ -4 ≤ y ≤ 6

Vậy max y=6 , đạt được khi tanx=3/4 .

min y=-4 , đạt được khi tanx=-3/4.

Chọn C.

Câu 13:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=2sin2x+3sin2x-4cos2x

A. min y= -3√2 -1, max y=3√2 +1

B. min y= -3√2 -1, max y=3√2 -1

C. min y= -3√2 , max y=3√2 -1

D. min y= -3√2 -2, max y=3√2 -1

Hiển thị lời giải

Ta có: y= 2sin2 x + 3sin2x - 4cos2x

= 1 – cos2x + 3sin2x - 2( 1+ cos2x)

=3sin2x-3cos2x-1=3√2sin(2x-π/4)-1

Mà -1 ≤ sin(2x- π/4) ≤ 1 ⇒ - 3√2 ≤ 3√2sin⁡(2x- π/4) ≤ 3√2

⇒ - 3√2-1 ≤ 3√2sin⁡( 2x- π/4)-1 ≤ 3√2-1

Suy ra min y= -3√2 -1, max y=3√2 -1 .

Chọn B.

Câu 14:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2x+3sin2x+3cos2x

A. min y= 2+√10 , max y=2-√10

B. min y= 2+√5, max y=2+√5

C. min y= 2+√2, max y=2-√2

D. min y= 2+√7, max y=2-√7

Hiển thị lời giải

Ta có:

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2

Áp dụng bất đẳng thức bunhia- xcopki ta có :

- √(32+ 12 ) ≤ 3sin2x+cos2x ≤ √(32+ 12 )

Suy ra : -√10 ≤ 3sin2x+cos2x ≤ √10

⇒ 2-√10 ≤ y ≤ 2+√10

Từ đó ta có được: maxy=2+√10;miny=2-√10.

Chọn A.

Câu 15:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=sinx+ √(2-sin2)

A.min y= 0, max y=3

B.min y= 0, max y=4

C.min y= 0, max y=6

D.min y= 0, max y=2

Hiển thị lời giải

Ta có 0 ≤ y ∀x và y2=2+2sin√(2-sin2)

Mà 2|sin√(2-sin2)| ≤ sin2+2-sin2=2

Suy ra 0 ≤ y2 ≤ 4 ⇒ 0 ≤ y ≤ 4

min y=0 đạt được khi x=-π/2+k2π

max y=2 đạt được khi x=π/2+k2π

Chọn D.

Câu 16:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=(sin2x+2cos2x+3)/(2sin2x-cos2x+4)

A. min y= -2/11, max y=2

B. min y= 2/11, max y=3

C. min y= 2/11, max y=4

D. min y= 2/11, max y=2

Hiển thị lời giải

+ Áp dụng bất đẳng thức bunhia-xcopski ta có:

(2sin2x – cos2x)2 ≤ (22+(-1)2). ( sin22x + cos22x) = 5

⇒ -√5 ≤ 2sin2x-cos2x ≤ √5

⇒ 4-√5 ≤ 4+ 2sin2x-cos2x ≤ 4+√5

⇒ 4+ 2sin2x- cos2x > 0 với mọi x.

+ Ta có:

y=(sin2x+2cos2x+3)/(2sin2x-cos2x+4)

⇒ y. 2sin2x – y.cos2x + 4y = sin2x +2cos2x + 3

⇔ (2y-1)sin2x-(y+2)cos2x=3-4y (*)

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi:

⇒ (2y-1)2+(y+2)2 ≥ (3-4y)2

⇔ 11y2-24y+4 ≤ 0 ⇔ 2/11 ≤ y ≤ 2

Suy ra: min y= 2/11, max y=2 .

Chọn D.

Câu 17:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=(2sin23x+4sin3xcos3x+1)/(sin6x+4cos6x+10)

A. min y= (11-9√7)/83, max y=(11+9√7)/83

B. min y= (22-9√7)/11, max y=(22+9√7)/11

C. min y= (33-9√7)/83, max y=(33+9√7)/83

D. min y= (22-9√7)/83, max y=(22+9√7)/83

Hiển thị lời giải

+Áp dụng bất đẳng thức bunhia- xcopski ta có:

( sin6x+4cos6x)2 ≤ (12+42). ( sin26x+ cos26x)= 17

⇒ -√17 ≤ sin6x+4cos6x ≤ √17

⇒ sin6x+4cos6x+10 ≥ 10-√17 > 0 ∀x thuộc R

Do đó; hàm số xác định với mọi x.

+ ta có: y=(2sin6x-cos6x+2)/(sin6x+4cos6x+10)

⇒ (y-2)sin6x+(4y+1)cos6x=2-10y

Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi:

⇒ (y-2)2+(4y+1)2 ≥ (2-10y)2 ⇔ 83y2-44y-1 ≤ 0

⇒ (22-9√7)/83 ≤ y ≤ (22+9√7)/83.

Suy ra: min y= (22-9√7)/83, max y=(22+9√7)/83

Chọn D.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2

Cho hàm số y x cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 pi 2

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.