Học bảng chữ cái tiếng Việt là bắt buộc đối với tất cả học sinh Việt Nam. Năm 2020 có lẽ là một năm đặc biệt đối với học sinh lớp 1 khi lần đầu tiên áp dụng chương trình sách giáo khoa mới.
Có tất cả 5 bộ sách lớp 1 mới, đó là: Bộ sách Cánh diều, bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, bộ sách Chân trời sáng tạo, bộ sách Cùng học để phát triển năng lực, bộ sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục. Việc sử dụng bộ sách giáo khoa lớp 1 nào sẽ do hiệu trưởng các trường quyết định trong số sách đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.
Dù sử dụng bộ sách lớp 1 nào thì các bé vẫn phải học Bảng chữ cái tiếng Việt, cách đánh vần và ghép vần tiếng Việt. Trong bài viết này, iKids.Pro muốn giới thiệu với các bé và các bậc cha mẹ serial bài học bao gồm nội dung, hình ảnh, video bảng chữ cái tiếng Việt, các bài tập đánh vần, tập ghép vần.
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt, Bảng Phụ Âm Ghép Và Dấu Thanh
Bảng chữ cái tiếng Việt gồm 29 chữ cái in thường và in hoa
Cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt
STT | Chữ in thường | Chữ in hoa | Tên chữ | Phát âm |
1 | a | A | a | a |
2 | ă | Ă | á | á |
3 | â | Â | ớ | ớ |
4 | b | B | bê | bờ |
5 | c | C | xê | cờ |
6 | d | D | dê | dờ |
7 | đ | Đ | đê | đờ |
8 | e | E | e | e |
9 | ê | Ê | ê | ê |
10 | g | G | giê | gờ |
11 | h | H | hát | hờ |
12 | i | I | i | i |
13 | k | K | ca | ca |
14 | l | L | e lờ | lờ |
15 | m | M | em mờ/ e mờ | mờ |
16 | n | N | em nờ/ e nờ | nờ |
17 | o | O | o | o |
18 | ô | Ô | ô | ô |
19 | ơ | Ơ | Ơ | ơ |
20 | p | P | pê | pờ |
21 | q | Q | cu/quy | qui |
22 | r | R | e-rờ | rờ |
23 | s | S | ét-xì | sờ |
24 | t | T | Tê | tờ |
25 | u | U | u | u |
26 | ư | Ư | ư | ư |
27 | v | V | vê | vờ |
28 | x | X | ích xì | xờ |
29 | y | Y | i dài | i |
Bảng phụ âm ghép
Cách đọc bảng phụ âm ghép
Tên phụ âm ghép | Phát âm | Tên phụ âm ghép | Phát âm |
nh | nhờ | ng | ngờ |
th | thờ | ngh | ngờ |
tr | trờ | gi | gi |
ch | chờ | kh | khờ |
ph | phờ | qu | quờ |
gh | gờ |
Bảng dấu thanh
Trong tiếng Việt có tất cả 5 dấu thanh là Huyền [đọc nhẹ, đều], Sắc [nhấn mạnh, hơi lên giọng], Hỏi [giọng giảm rồi tăng], Ngã [giọng tăng rồi giảm], Nặng [hạ giọng khi bỏ dấu].
Video cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt, cách đọc phụ âm ghép và dấu thanh
Tập Đánh Vần Và Đọc Trơn
Bài 1: Tập đánh vần chữ i, t, o, ô, ơ
i t o ô ơ | |||||
to | tò | tó | tỏ | tõ | tọ |
tô | tồ | tố | tổ | tỗ | tộ |
tơ | tờ | tớ | tở | tỡ | tợ |
ti | tì | tí | tỉ | tĩ | tị |
tí ti | tí tô |
Lưu ý: Cách đánh vần
tó tờ-o-to-sắc-tó
tí tí tờ-i-ti-sắc-tí, tờ-i-ti => đọc trơ: tí ti
Video tập đánh vần chữ i, t, o, ô, ơ
Bài 2: Tập đánh vần chữ a, ắ, â, d, đ
a ă â d đ | |||||
ta | tà | tá | tả | tã | tạ |
da | di | do | dô | dơ | dạ |
đo | đa | đi | đỏ | đá | đã |
đò | đố | đơ | đổ | đi đò | đo đỏ |
Video tập đánh vần chữ a, ă, â, d, đ
Bài 3: Tập đánh vần chữ c, e, ê
c e ê | |||||
co | cò | có | cỏ | cõ | cọ |
cộ | cỗ | cổ | cố | cồ | cô |
cả | cá | cà | ca | cờ | cớ |
dê | dế | đe | để | đê | đệ |
tỉ tê | cổ cò | đồ cổ | da dê | ||
tổ cò | cờ đỏ | cá cờ | da cá |
Video tập đánh vần chữ c, e, ê
Bài 4: Tập đánh vần chữ u, ư
u ư | |||||
tu | tủ | tũ | tụ | tú | tù |
tư | tứ | tự | tử | tữ | từ |
du | dủ | dũ | dú | dù | dụ |
đư | đữ | đứ | đừ | đự | đử |
củ từ | đu đủ | cử tạ | cu tí | ||
cụ tư | tủ đá | tú có cá cờ |
Video tập đánh vần chữ u, ư
Bài 4: Tập đánh vần chữ n, m
n m | |||||
no | nó | nộ | nở | nê | na |
nư | nu | ni | nợ | mơ | mư |
mở | mụ | mì | mã | mõ | mê |
me | ca nô | no nê | tỉ mỉ | mũ nỉ | tù mù |
mụ mị | tờ mờ | cá mè | |||
mẹ đi đò | dì na đi ô tô |
Video tập đánh vần chữ n, m
Bảng Tập Ghép Vần
Đang cập nhật