Chữ số 8 trong số 768 có giá trị là

[1]

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im




.



BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 – 2021


MƠN TỐN – LỚP 4 ĐỀ 1


Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng [4 điểm]


Câu 1: Số gồm 2 chục triệu, 8 chục nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị được viết là:


A. 20 800 702 B. 20 087 002 C. 20 080 702 D. 28 007 002 Câu 2: Số bé nhất là:


A. 869 257 B. 869 275 C. 896 257 D. 869 572 Câu 3: 12 tấn 50kg = ………kg


A. 12 500 B. 12 050 C.12 005 D. 15 020


Câu 4: Giá trị của biểu thức m n : 3 khi m 24,n 6   là:


A. 6 B. 16 C. 2 D. 22


Câu 5: 3 phút 23 giây =……. giây :


A. 323 B. 233 C. 203 D. 332 Câu 6: Giá trị của chữ số 8 trong số 267894213 là:



A. 800 B. 80 000 C. 8 000 D. 800 000


Câu 7: Thế kỉ XIV kéo dài từ năm nào đến năm nào A. Từ năm 1400 đến năm 1500


B. Từ năm 1301 đến năm 1400 C. Từ năm 1400 đến năm 1501 D. Từ năm 1401 đến năm 1501


Câu 8: Tìm hai số khi biết tổng của hai số đó là 31, số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 3 đơn vị? A. 17 và 14 B. 18 và 15 C. 18 và 13 D. 17 và 15


Phần II: TỰ LUẬN [6 điểm]


Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 52078, 50278, 87052, 78250, 27850 [1đ]


...


Câu 2: Đặt tính rồi tính.[1đ]


a] 360602 67678.........





b] 34890 3


.........





c] 69933: 7


...............

[2]

C



ó





ng



m



ài



s




ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im



.



Câu 3: Tìm x [1đ]


a] x 264 95037.........


 




b] x 6 61236


.........


 



Câu 4: Một máy dệt ngày đầu dệt được 324m vải, ngày thứ hai dệt được 296m vải, ngày thứ ba dệt được bằng trung bình cộng hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày dệt được bao nhiêu mét vải? [2đ]


Bài giải


……… ……… ……… ……… ………


Câu 5: Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: [1đ]


a] 93hm ...m36m ...dm48dm ...cmb] 38hm39m ...m



45m5dm ...cm64dm39mm ...mm











c] 97cm8mm ...mm25dm5m ...m7dm6cm...cmd] 200m 20000...


303hm 30300...407hm5m 40705...




[3]

C



ó






ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im



.




ĐỀ 2 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.


Câu 1: a] Số “ba triệu khơng trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” là: A. 300 250 674 B. 300 025 674 C. 3 025 674 D. 325 674 b] Số gồm “ 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm và 8 chục” là:


A. 5 600280 B. 5 060280 C. 5 620 080 D. 56 020 080 Câu 2: a] Trong các số, chữ số 7 trong các số nào có giá trị là 7000


A. 71 608 B. 57 132 C.570 064 D. 703 890


b] Trong các số. chữ số 9 trong các số nào có giá trị là 9000


A. 93 574 B. 29 687 C.17 932 D. 80296


Câu 3: a] 4 tấn 85kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:


A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058


b] 2 phút 20 giây = … giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 120 B. 140 C. 160 D. 220


Câu 4: a] Phép cộng 24 675 + 45 327 là:


A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002


b] Phép trừ 5 436 – 3 094 là:


A. 5 442 B. 2 342 C. 1 442 D. 2 442


Phần II: TỰ LUẬN


Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 356 872, 283 576, 638 752, 725 863


... Câu 2: Điền giá trị của biểu thức vào ô trống.


a b c a x b + c a : b + c


125 5 18


1028 4 147


Câu 3: Tìm y :


a] y 5 1205


......b] 21376 y 3967


......


 


 


c] y:8 309


......d] 903: y 3


......






Câu 4: Một cửa hàng có 360m vải trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải trắng là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải mỗi loại?


Bài giải

[4]

C



ó





ng



m



ài



s




ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im



.



ĐỀ 3 Phần I : Trắc nghiệm


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng


1. Giá trị của biểu thức : 124 + 336 : 4 x [32 – 16 x 20] là : A. 0208 B. 124 C. 115


2. a. Hình bên có số góc nhọn là :


A. 2 B. 3 C. 4 D. 6


b. Hình bên có số góc tù là :


A. 2 B. 3 C . 1 D. 5


3. Kết quả của phép cộng : 7215 + 1655 gần số trịn nghìn nào nhất


A. 10 000 B. 9000 C. 8000 D. 7000


4. Cả hai dãy có 50 cây vải thiều. Dãy thứ nhất có nhiều hơn dãy thứ hai 6 cây vải thiều. Hỏi dãy thứ nhất có bao nhiêu cây vải thiều ?


A. 28 cây B. 22 cây C. 44 cây D. 6 cây


Phần II : Tự luận Bài 1 : Đặt tính rồi tính


38967 + 985632 98621 – 97685 8 x 3786 4374 : 9


………. ………. ………. ……….


Bài 2 : Tìm X


X x 9 = 70686 3754 + X – 11579 = 12468



………. ………. ………. ……….


Bài 3 : Hiện nay anh hơn em 5 tuổi, tổng số tuổi của hai anh em là 17 tuổi. Hỏi sau hai năm nữa anh và em mỗi người bao nhiêu tuổi ?

[5]

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng




ày



n



ên



k



im



.



Bài 4 : Người ta thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được 3 tấn 6 tạ thóc, ở thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai 4 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng người ta thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


Bài 5 : Tổng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, hiệu của hai số là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó .

[6]

C




ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im




.



ĐỀ 4 PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. a. Có bao nhiêu số có năm chữ số ?


A. 100 000 B. 90 000 C. 99999 D. 1 000 000 b. Khi viết số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết bao nhiêu chữ số 1 ?


A. 21 B. 20 C. 10 D. 100


2. Hiệu của số lớn nhất có sáu chữ số và số bé nhất có 6 chữ số là :


A. 888 888 B. 899 999 C. 109 999 D. 1 099 999 3. Tổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số bé nhất có sáu chữ số là :


A. 1 099 999 B. 15 573 C. 13 571 D. 13 575 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống


a. 5426 + [49184 + 8917] = [5426 + 8917] + 49184 b. 618 + [47 + 35] = 617 + 47 + 35


c. 872 – [ 58 + 26] = 872 – 58 + 26


d. [936 + 54] – [768 + 78] = 936 +54 – 768 – 78 PHẦN II : BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1 : Đặt tính rồi tính :


a. 352134 + 95 367 b. 425 384 – 52 384 c. 165 387 x 7 d. 205371 : 9


……… ……….……… ……….………


Bài 2 : Tìm X


a. X – 59688 = 63785 + 29418 b. X – 93057 = 76438 – 4852


……… ……….………… Bài 3 : Một trại trồng cây ăn quả có 48 000 cây, trong đó là số cây chanh, số cây táo gấp 2 lần số


cây chanh, còn lại là cây bưởi. Hỏi mỗi loại bao nhiêu cây ?

[7]

C



ó





ng



m



ài



s




ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im



.



Đề 5 I. Phần trắc nghiệm [2 điểm]


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1. Số gồm hai mươi triệu, hai trăm nghìn và hai mươi. Viết là :


A. 202 020 B. 2 200 020 C. 2 002 020 D. 20 200 020 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 765 089 là :



A. 5000 B. 500 C. 50000 D. 50


3. 3 phút 40 giây = ….. giây


A. 340 B. 220 C. 160 D. 270 4. Kết quả của biểu thức a + b x c [ với a = 4 ; b = 10 ; c = 5] là :


A. 70 B. 64 C. 50 D. 54


II. Tự luận [8 điểm] Bài 1 : [1 điểm]


a. Ghi lại cách đọc số sau : 900 370 200


………. b. Viết số gồm : 3 trăm triệu, 8 triệu, 5 chục nghìn và 2 chục : ……… Bài 2 : Đặt tính rồi tính [2 điểm]


a. 100 000 – 9797 b. 18 079 + 164 c. 13 870 x 6 d. 3090 : 5 ……… ……… ……… ……… ………


Bài 3 : [2 điểm]


a. Tìm x biết b. Tính giá trị biểu thức :



x : 5 = 19305 : 9 5625 – 5000 : [726 : 6 – 113]

[8]

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



Bài 4 : Một hình chữ nhật có chu vi là 180m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó [2 điểm]


……… ……… ……… ……… Bài 5 : [1 điểm] Cho hình tứ giác ABCD

[9]

C



ó





ng



m



ài



s



ắt




c



ó



ng



ày



n



ên



k



im



.



ĐỀ 6 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. [ 4 điểm ]


Câu 1: Nếu ngày 27 tháng 9 là thứ ba thì ngày 2 tháng 10 cùng năm đó là:


A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ bảy D. Chủ nhật.


Câu 2: 7 tấn 3 yến > …… yến. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :


A. 73 B. 703 C. 730 D. 7003



Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 782079, 761538, 783002, 761465


A. 782079 B. 761538 C. 783002 D. 761465


Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 48 651 319 là :


A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5 000 Câu 5: 2 ngày 4 giờ = …… giờ


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :


A. 24 giờ B. 28 giờ C. 48 giờ D. 52 giờ


Câu 6: Hùng có 16 viên bi, Nam có ít hơn 2 viên bi. Số viên bi trung bình mỗi bạn có là:


A. 18 viên B. 30 viên C. 15 viên D. 20 viên


Câu 7: Thế kỉ XXI được bắt đầu từ :


A. Năm 2000 đến hết năm 2100 B. Năm 2001 đến hết năm 2099 C. Năm 2001 đến hết năm 2100 D. Năm 2000 đến hết năm 2099 Phần II: TỰ LUẬN [ 6 điểm ]


Câu 1: Tính có đặt tính [ 2 điểm]


560903 19019.........






60051 13809


.........





Câu 2: Tìm x [2 điểm]


a] x 51094 100000


.........


 



b] x 71892 79898


.........


 



Câu 3 : Vườn nhà bác Năm trồng tất cả 630 cây cam và cây nhãn. Số cây cam nhiều hơn số cây nhãn là 82 cây. Tính số cây mỗi loại bác Năm đã trồng ? [2đ]


Bài giải

[10]

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó




ng



ày



n



ên



k



im



.



ĐỀ 7 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. [3 điểm] Câu 1: Số gồm sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi là:


A. 606 060 B. 60 060 060 C. 6 006 060 D. 6 060 060 Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 678 942 là:


A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80 000


Câu 3: Số bé nhất trong các số: 648 725, 648 752, 648 257, 648 275


A. 648 725 B. 648 752 C. 648 257 D. 648 275 Câu 4: 5 tấn 72 kg = ……. kg


Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :


A. 572 B. 5720 C. 5027 D. 5072


Câu 5: 6 phút 38 giây = …… giây


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :


A. 383 B. 380 C. 390 D. 398


Câu 6: Thế kỉ 17 là từ năm ……… đến năm ………


A. 1601 – 1701 B. 1701 – 1700 C. 1600 – 1700 D. 1601 – 1700 Phần II: TỰ LUẬN [7 điểm]


Câu 1:


1] Tính có đặt tính


a] 46938 29065............





b] 9789 8



............





c] 37895 : 3


............


2] Xếp các số theo thứ tự giảm dần “68 686, 68 668, 66 688, 68 886”


... Câu 2:


a] Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


1


5 phút = ………… giây 9 tấn 8 kg = …………kg


178 giây = …… phút ……… giây 7hm 8m = ……… cm


b] Biết AB = 4cm và M là trung điểm của AB. Hãy tính tổng độ dài tất cả các đoạn thẳng.


...

[11]

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



c] Tìm x:


x 6989 1958


.........


 



83004 x 36986.........


 



Câu 3: Một đoàn xe chở gạo: có 4 xe lớn chở 20 tấn gạo và 5 xe nhỏ, mỗi xe chở 41 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo ?


Bài giải


………

[12]

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n




ên



k



im



.



ĐỀ 8 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. [3 điểm]


Câu 1: Số lớn nhất trong các số : 892 340, 892 430, 829 340, 829 043 là :


A. 892 340 B. 892 430 C. 829 340 D. 829 043. Câu 2:


a] Số gồm 7 triệu, 5 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 2 đơn vị là : A. 7 500 303 B. 7 050 302 C. 7 005 320 D. 7 005 302 b] Giá trị của chữ số 5 trong số 24 561 139 là


A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5000 Câu 3:


a] Trung bình cộng của “134 ; 142 ; 138”


A. 414 B. 138 C. 128 D. 144


b] Với a = 12 ; b = 15 ; c = 2 giá trị của biểu thức [a  b] c là:



A. 45 B. 48 C. 54 D. 42


Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài là 74 m và chiều rộng là 40 m. Chu vi miếng đất hình chữ nhật đó là:


A. 128 m B. 228 m C. 238 m D. 282 m


Phần II: TỰ LUẬN [7 điểm] Câu 1:


1] Đặt tính rồi tính: [ 1,5 điểm ]


a] 86712 15871............





b] 8351 5


............






c] 3144 : 6


............


2] Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần [ 0,5 điểm ]


247 742 ; 742 247 ; 724 427 ; 274 724 .


... Câu 2:


a] Điền số thích hợp vào chỗ chấm: [ 1 điểm ]


7 km 2 m = ………… m 12 tấn 2 kg = …………kg


4 giờ rưỡi = ………… phút 1


4 thế kỉ = ……… năm

[13]

C



ó






ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im



.



Hình bên có …… hình tam giác
Đó là các hình:


...


......


Câu 3 : Tìm Y: [ 1 điểm ]


a] Y 3458 21995.........


 



b] Y : 5 6153


.........





Câu 4 : Một cửa hàng vải ngày thứ nhất bán được 116 mét vải. Ngày thứ hai bán gấp đôi ngày đầu. Ngày thứ ba bán được số vài bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? [2 điểm].


Bài giải


………

[14]

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày




n



ên



k



im



.



ĐỀ 9 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. [ 4 điểm ]


Câu 1: Số hai mươi ba triệu không trăm hai mươi ba nghìn ba trăm được viết là:


A. 23 233 000 B. 23 323 230 C. 23 023 300


Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 9 076 006 là:


A. 900 000 B. 90 000 C. 9 000 000


Câu 3: 4 tấn 35 kg = …… kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 4 350 B. 4 530 C. 4 035


Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm 1 giờ 20 phút = …… phút là:


A. 90 B. 70 C. 80


Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm 2 thế kỉ rưỡi = …… năm là:


A. 25 B. 125 C. 250


Câu 6: Số lớn nhất trong các số : 592 340, 593 340, 593 304


A. 592 340 B. 593 340 C. 593 304


Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm 45 , 55 , 65 , … , 85 , 95 là:


A. 75 B. 74 C. 76


Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tự nhiên: a] 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; ……


b] 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …… c] 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …… Phần II: TỰ LUẬN [ 6 điểm ]


Câu 1: Xếp các số : 347 975 ; 975 734 ; 374 975 ; 965 734 theo thứ tự từu bé đến lớn [1 điểm]. ... Câu 2: Tính có đặt tính [2 điểm]


187 234 42344............


 2583 7



............


 453900 124456


............


 36900 : 6


............



Câu 3: Tìm y [1 điểm]


a] y 7234 2345


.........


 



b] 9578 y 200300


.........


 

[15]

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó




ng



ày



n



ên



k



im



.



Câu 4: Có 5 xe ơ tơ chuyển thóc vào kho. Trong đó có 3 ơ tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 72 tạ thóc và 2 ơ tơ đi sau, mỗi ơ tơ chuyển được 92 tạ thóc. Hỏi trung bình mỗi ơ tơ chuyển được mấy tấn thóc ? [2 điểm]


Bài giải

[16]

C



ó





ng



m




ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im



.



ĐỀ 10 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. [ 4 điểm ] Câu 1: 2 phút 8 giây = …… giây.


A. 28 giây B. 128 giây C. 120 giây D. 208 giây
Câu 2: Số 4708 được viết thành tổng là:


A. 4000 + 700 + 80 B. 4000 + 7000 + 8 C. 4000 + 700 + 8 D. 40000 + 700 + 8 Câu 3: Chu vi hình chữ nhật là :


A. 24 m B. 22 m2


C. 22 m D. 11 m


Câu 4: Số 853 620, đọc là:


A. Tám trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm


B. Tám trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi C. Tám trăm năm mươi nghìn sáu hai khơng


D. Tám trăm năm mươi nghìn sáu trăm linh hai Câu 5: Giá trị chữ số 6 trong số 89 640 350:


A. 60 000 B. 600 000 C. 6 000 000 D. 6 000 Câu 6: Chữ số thích hợp để điền vào ơ trống là: 768 205 76 198


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


Câu 7: Điền số tròn chục thích hợp: 62 78


A. 60 B. 65 C. 70 D. 80


Câu 8: Trung bình cộng của a và 51 là 43. Số a là:


A. 18 B. 8 C. 35 D. 45


Phần II: TỰ LUẬN [ 6 điểm ] Câu 1: Đặt tính và tính.


96782 5804............


 3457 76


............


 78856 7457


............


 9484 : 4


............

[17]

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



Câu 2: Tìm y


a] y 473 10000


.........


 



b] 7 y 2030


.........


 



Câu 3: Vẽ 1 hình tam giác có 3 góc nhọn.


... ... ... ... Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi. Biết rằng tuổi con kém tuổi mẹ 26 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?


Bài giải

Video liên quan

Chủ Đề