V/v kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2024
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 01/6/2020, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có Văn bản số 3558/BKHĐT-ĐKKD gửi Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương về việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia [NDXP] do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý và vận hành. Tính đến nay, Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đã chia sẻ hơn 40 triệu giao dịch dữ liệu với hệ thống thông tin của các bộ, ngành và địa phương phục vụ cải cách thủ tục hành chính và quản lý nhà nước về doanh nghiệp.
Trong thời gian vừa qua, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được một số ý kiến về việc mở rộng tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh với hệ thống giải quyết thủ tục hành chính một cửa điện tử của các địa phương. Trên cơ sở đó, để tiếp tục hỗ trợ các địa phương cải cách thủ tục hành chính và đẩy mạnh chuyển đổi số, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã thực hiện nâng cấp các hệ thống để mở rộng đối tượng chia sẻ bao gồm dữ liệu về doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh đồng thời hỗ trợ kết nối qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia [NDXP] và Trục liên thông văn bản quốc gia [VDXP].
Bộ Kế hoạch và Đầu tư kính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Chỉ đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính một cửa điện tử với Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh để tránh việc cán bộ phải nhập thông tin hồ sơ 02 lần trên các hệ thống khác nhau, phục vụ mục tiêu thống kê, báo cáo về giải quyết thủ tục hành chính.
- Đảm bảo việc kết nối, chia sẻ dữ liệu an toàn, hiệu quả và tuân thủ quy định pháp luật.
Tài liệu kỹ thuật tại Phụ lục kèm theo có hiệu lực từ ngày ký và thay thế cho tài liệu kỹ thuật được ban hành kèm theo Văn bản số 3558/BKHĐT-ĐKKD ngày 01/6/2020. Các dịch vụ kết nối, chia sẻ cung cấp theo Văn bản số 3558/BKHĐT-ĐKKD vẫn được hỗ trợ kỹ thuật đến hết ngày 01/7/2024, sau thời gian này đề nghị các hệ thống thông tin cấp tỉnh sử dụng dịch vụ cung cấp theo phiên bản có hiệu lực mới nhất.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư cử đầu mối phối hợp: Đ/c Vũ Đức Tuấn, Trưởng phòng Quản trị Hệ thống và Phát triển ứng dụng, Trung tâm Hỗ trợ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh; Điện thoại: 024.38489912/SML: 203].
Xin thông báo để Quý Ủy ban biết và phối hợp thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên [kèm theo Tài liệu kỹ thuật]; - Bộ trưởng Nguyễn Chí Dũng [để b/c]; - Văn phòng chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông [để p/h]; - Các đơn vị thuộc Bộ: VPB, TTCNTT&CĐS [để p/h]; - Các Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương [để p/h]; - Lưu: VT, ĐKKD [TT].QTPT133
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Duy Đông
TÀI LIỆU KỸ THUẬT KẾT NỐI VỚI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA
VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Mô hình kết nối giữa NBRS và hệ thống thông tin cấp tỉnh qua NDXP
Hình 2: Mô hình khai thác thông tin về hồ sơ tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
Hình 3: Mô hình tra cứu thông tin đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
LỊCH SỬ THAY ĐỔI TÀI LIỆU
STT
Ngày
Phiên bản
Người thực hiện thay đổi
Tên và số chương thay đổi
Lý do thay đổi
1
30/5/2019
1.0
Nguyễn Thị Quỳnh
Khởi tạo
2
2.0
Nguyễn Thị Quỳnh
Bổ sung phạm vi, đối tượng chia sẻ dữ liệu
CÁC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
TT
Thuật ngữ/từ viết tắt
Mô tả
1.
NBRS
Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
2.
NDXP
Hệ thống kết nối, liên thông các hệ thống thông tin ở Trung ương và địa phương tuân theo Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam
3.
LGSP
Nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp Bộ, tỉnh/ thành phố
4.
API
Dịch vụ cung cấp dữ liệu
5.
RESTful API
Là hệ thống API hoạt động theo cơ chế REST
[REpresentational State Transfer]. REST là một kiểu kiến trúc được sử dụng trong việc giao tiếp giữa các máy tính [máy tính cá nhân và máy chủ của trang web] trong việc quản lý các tài nguyên trên Internet. REST thay thế cho công nghệ SOAP và WSDL của web services
6.
CSDL
Cơ sở dữ liệu
7.
ĐKDN
Đăng ký doanh nghiệp
8.
Phòng ĐKKD
Phòng Đăng ký kinh doanh
9.
ESB
Trục tích hợp dữ liệu của Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
10.
ĐVTT
Đơn vị trực thuộc
- TỔNG QUAN
1. Mục đích
Tài liệu này quy định các quy chuẩn kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa NBRS và các hệ thống thông tin cấp tỉnh [hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, các hệ thống thông tin khác] qua các Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia [NDXP], Trục liên thông văn bản quốc gia [VDXP] nhằm phục vụ công tác cải cách thủ tục hành chính và quản lý nhà nước bao gồm: tra cứu, theo dõi tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký kinh doanh tại địa phương và xác minh thông tin đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trong quá trình thực hiện các thủ tục hành chính, dịch vụ công, các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi chia sẻ dữ liệu
Đối tượng chia sẻ dữ liệu:
- Thông tin hồ sơ đăng ký kinh doanh [đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hợp tác xã, đăng ký hộ kinh doanh]
- Thông tin đăng ký cơ bản của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
Bao gồm các dịch vụ:
- Tra cứu thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh: tên tiếng Việt, tên tiếng nước ngoài, tên viết tắt, mã số doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh, ngày thành lập, ngày đăng ký hoạt động, ngày đăng ký thay đổi gần nhất, tình trạng pháp lý, thông tin về người đại diện pháp luật/chủ hộ kinh doanh, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh.
- Tra cứu chi tiết thông tin hồ sơ đăng ký kinh doanh
- Đồng bộ thông tin tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký kinh doanh.
3. Đối tượng khai thác dữ liệu
Đối tượng khai thác dữ liệu bao gồm:
- Cán bộ làm công tác đăng ký kinh doanh.
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Nghị định số 47/2020/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia;
Quyết định số 2323/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0.
Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký hộ kinh doanh.
III. ĐẶC TẢ KỸ THUẬT KẾT NỐI
1. Mô hình kết nối
Mô tả quy trình kết nối:
Bước 1: Khi có nhu cầu, đối tượng khai thác tạo yêu cầu kết nối và gọi dịch vụ của NDXP/VDXP để lấy dữ liệu;
Bước 2: NDXP/VDXP tiếp nhận yêu cầu, xác minh bảo mật và sẽ truyền thông điệp tới trục tích hợp ESB;
Bước 3: Trục tích hợp ESB xử lý và trả dữ liệu cho NDXP/VDXP;
Bước 4: NDXP/VDXP nhận dữ liệu, xử lý chuyển đổi và trả về kết quả cho đối tượng khai thác.
Hình 1: Mô hình kết nối giữa NBRS và hệ thống thông tin cấp tỉnh qua NDXP/VDXP
2. Yêu cầu về giao diện kết nối
Các đối tượng có nhu cầu khai thác dữ liệu kết nối tới NBRS thông qua NDXP/VDXP theo Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam. Do đó, giao diện kết nối từ hệ thống thông tin cấp tỉnh đến NDXP/VDXP phải tuân thủ theo các phương thức trao đổi và định dạng dữ liệu sau:
- Giao thức SOAP trên Webservices hoặc RESTful API qua HTTPS, TLS v1, TLS v2, định dạng dữ liệu trao đổi XML hoặc JSON.
- Giao diện kết nối giữa NDXP và ESB:
+ Sử dụng giao thức RESTful API.
+ Phương thức xác thực, mã hóa OAuth 2.0, TLS v2, SSL v3.
+ Môi trường: mạng số liệu chuyên dùng hoặc mạng Internet.
3. Danh sách các API
STT
API/Đối tượng
Doanh nghiệp
Hợp tác xã
Hộ kinh doanh
1
API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp
X
2
API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký hợp tác xã
X
3
API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký hộ kinh doanh
X
4
API cung cấp danh sách hồ sơ xử lý trong khoảng thời gian
X
X
X
5
API cung cấp thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký
X
X
X
6
API cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký
X
X
X
3.1. API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
Định dạng tham số đầu vào:
Tham số
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Bắt buộc
[Có/không]
Độ dài
[ký tự]
mst
Mã số doanh nghiệp/ĐVTT, hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh/ĐVTT
string
Có
10 - 20
authorization
Mã bảo mật, định dạng:
Bearer + “Mã access_token”
string
Có
Bảng 2: Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/ĐVTT, hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh/ĐVTT
Lưu ý: Đơn vị trực thuộc bao gồm các loại hình Chi nhánh và Văn phòng đại diện của doanh nghiệp và hợp tác xã.
- Dữ liệu đầu ra bao gồm:
+ Thông tin đăng ký doanh nghiệp tại khối EntInfo [chi tiết tại Mục 4.3.1].
+ Thông tin đăng ký hợp tác xã/ tại khối CoopInfo [chi tiết tại Mục 4.4.1].
+ Thông tin đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseInfo [chi tiết tại Mục 4.5.1]
3.2 API cung cấp danh sách hồ sơ xử lý trong khoảng thời gian
Định dạng tham số đầu vào:
Tham số
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Bắt buộc
[Có/không]
Độ dài tối
đa [ký tự]
fromDate
Từ ngày
string
[dd/MM/yyyy]
Có
10
toDate
Đến ngày
string
[dd/MM/yyyy]
Có
10
siteID
Mã cơ quan cấp đăng ký
string
Có
10
authorization
Mã bảo mật, định dạng:
Bearer+ “Mã access_token”
string
Có
Bảng 3: Tham số đầu vào của API cung cấp danh sách hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh tiếp nhận trong khoảng thời gian
Dữ liệu đầu ra bao gồm: Danh sách Process_id [chi tiết tại Mục 4.2]
Lưu ý: kết quả lấy từ API này được dùng làm tham số đầu vào của các API tra cứu hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/ĐVTT, hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh tiếp nhận trong khoảng thời gian [dùng làm tham số đầu vào của API tại Mục 3.3.3]
3.3 API cung cấp thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký
Định dạng tham số đầu vào:
Tham số
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Bắt buộc
[Có/không]
Độ dài tối
đa [ký tự]
processID
Mã số hồ sơ [là kết quả của API tại Mục 3.3.2]
Number
Có
10
authorization
Mã bảo mật, định dạng:
Bearer+ “Mã access_token”
string
Có
Bảng 5: Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký
Dữ liệu đầu ra bao gồm:
+ Thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại khối EntProcess, [chi tiết tại Mục 4.3.2].
+ Thông tin hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại khối CoopProcess [chi tiết tại Mục 4.4.2].
+ Thông tin hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseProcess [chi tiết tại Mục 4.5.2].
3.4 API cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký
Định dạng tham số đầu vào:
Tham số
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Bắt buộc
[Có/không]
Độ dài tối
đa [ký tự]
in_journal_no
Mã hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
string
Có
30
authorization
Mã bảo mật, định dạng: Bearer + “Mã access_token”
string
Có
Bảng 7: Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký.
Dữ liệu đầu ra bao gồm:
+ Thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại khối EntProcessDetail, [chi tiết tại Mục 4.3.3].
+ Thông tin hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại khối CoopProcessDetail [chi tiết tại Mục 4.4.3].
+ Thông tin hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseProcessDetail [chi tiết tại Mục 4.5.3].
IV. ĐẶC TẢ CẤU TRÚC DỮ LIỆU
1. Danh mục dùng chung
Ngoài các dữ liệu cung cấp qua các API trên, Cục Quản lý đăng ký kinh doanh quy định danh mục dùng chung để thống nhất các định nghĩa dữ liệu. Các danh mục bao gồm:
- Danh mục Quốc gia;
- Danh mục Tỉnh/thành phố;
- Danh mục Quận huyện;
- Danh mục Phường/xã;
- Danh mục Loại hình DN, HTX, HKD/ ĐVTT;
- Danh mục Tình trạng hoạt động của DN, HTX, HKD/ ĐVTT;
- Danh mục Ngành nghề kinh doanh.
- Danh mục Trạng thái xử lý hồ sơ
Các danh mục này sẽ cung cấp dưới dạng RESTFul API, cấu trúc gồm các trường dữ liệu dạng xâu ký tự: Name & Code.
Các loại danh mục dùng chung
- DM_Quocgia
- DM_Tinhthanh
- DM_Quanhuyen
- DM_Phuongxa
- DM_LoaihinhDN
- DM_TinhtrangHD
- DM_NNKD
- DM_TrangthaiHS
Cấu trúc dữ liệu trao đổi của loại danh mục dùng chung
Danh mục dùng chung
STT
Tên trường thông tin
Ý nghĩa
Định dạng dữ liệu
1
ID
ID duy nhất của danh mục dùng chung
Number[10]
2
Name
Tên danh mục dùng chung
Varchar[255]
3
Code
Mã danh mục dùng chung
Varchar[255]
2. Đầu ra Danh sách Process_ID dùng làm tham số của API tại Mục 3.3.3
TT
Tên trường thông tin
Ý nghĩa
Định dạng dữ liệu
1
ProcessID
Mã số hồ sơ
Number [20]
3. Đối tượng dữ liệu đăng ký doanh nghiệp
Các đối tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm:
- Thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/ĐVTT: EntInfo;
- Thông tin về hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ: EntProcess và EntProcessDetails.
3.1 Khối thông tin - EntInfo
Khối EntInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của doanh nghiệp/ĐVTT.
TT
Tên trường thông tin
Ý nghĩa
Định dạng dữ liệu
1
MaNoiBo
Mã số nội bộ
String[20]
2
MaSoDoanhNghiep
Mã số doanh nghiệp/ĐVTT
String[20]
3
SoGCNDKKD
Mã số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cũ
String[20]
4
MaLoaiHinhDN
Loại hình doanh nghiệp/ĐVTT
String[10]
5
LoaiHinhDN
Tên loại hình doanh nghiệp/ ĐVTT
String[100]
6
TenTiengViet
Tên tiếng Việt
String[1000]
7
TenVietTat
Tên viết tắt
String[1000]
8
TenNuocNgoai
Tên bằng tiếng nước ngoài
String[1000]
9
NgayDangKyLanDau
Ngày thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT [dd/MM/yyy]
Date
10
NgayDangKyThayDoi
Ngày đăng ký thay đổi gần nhất [dd/MM/yyy]
Date
11
SoLanDangKyThayDoi
Số lần đăng ký thay đổi
Number[10]
12
TinhTrangPhapLy
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp/ ĐVTT
String[100]
12.1
TinhTrangPhapLy
Tình trạng pháp lý
String [200]
12.2
MaTinhTrangPhapLy
Mã tình trạng pháp lý
String[3]
12.3
NgayBatDauTamNgung
Ngày bắt đầu tạm ngừng
Date
12.4
NgayKetThucTamNgung
Ngày kết thúc tạm ngừng
Date
12.5
LyDoTamNgung
Lý do tạm ngừng
String [2000]
13
DaiDienPhapLuat
Đại diện pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu ĐVTT
13.1
HoVaTen
Tên của người đại diện pháp luật/người đứng đầu ĐVTT [trường hợp nhiều đại diện thì ghép xâu, cách nhau bởi dấu chấm phẩy]
String[1000]
13.2
LoaiGiayToChungThuc
Loại giấy tờ chứng thực
String[200]
13.3
MaLoaiGiayToChungThuc
Mã loại giấy tờ chứng thực
String[10]
13.4
SoGiayChungThuc
Số giấy tờ chứng thực
String[255]
13.5
NgayCap
Ngày cấp
Date
13.6
NoiCap
Nơi cấp
String[1000]
13.7
QuocTich
Quốc tịch
String[200]
13.8
MaQuocTich
Mã quốc tịch
Number[10]
14
DiaChiTruSo
Địa chỉ trụ sở chính
14.1
QuocGia
Tên quốc gia
String[200]
14.2
MaQuocGia
Mã quốc gia
Number[3]
14.3
TenTinhThanh
Tên tỉnh, thành phố
String[200]
14.4
MaTinhThanh
Mã tỉnh thành
Number[10]
14.5
TenQuanHuyen
Mã quận/huyện
String[200]
14.6
MaQuanHuyen
Tên quận huyện
String[200]
14.7
MaPhuongXa
Mã phường/xã
Number[10]
14.8
TenPhuongXa
Tên phường/xã
String[200]
14.9
SoNha
Địa chỉ số nhà, thôn ấp…
String[200]
14.10
DiaChi
Địa chỉ đầy đủ
String[1000]
15
NganhNghe
Ngành nghề kinh doanh
15.1
MaNganh
Mã ngành
String[100]
15.2
TenNganh
Tên ngành
String[1000]
15.3
LaNganhChinh
Có phải ngành chính [Y/N]
String[2]
3.2 Khối thông tin - EntProcess
Khối Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
TT
Tên trường thông tin
Ý nghĩa
Định dạng dữ liệu
1
MaNoiBo
Mã số nội bộ
String [20]
2
MaSoDoanhNghiep
Mã số doanh nghiệp/ĐVTT
String [20]
3
TenDoanhNghiep
Tên doanh nghiệp/ĐVTT tiếng việt
String [200]
4
MaHoSo
Số giấy biên nhận
String [20]
5
MaTTHC
Mã thủ tục hành chính
String [20]
6
TenTTHC
Tên thủ tục hành chính
String [3000]
7
MaLinhVuc
Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [50]
8
TenLinhVuc
Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [500]
9
KenhThucHien
Kênh nộp hồ sơ bao gồm:
1: Trực tiếp
2: Nộp trực tuyến
3: Nộp qua bưu chính công ích
Tương ứng danh mục kênh
Code
10
ChuHoSo
Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
String [500]
11
LoaiDoiTuong
Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng
Code
12
MaDoiTuong
Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia [TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ]
String [100]
13
ThongTinKhac
Thông tin khác của công dân tổ chức
String [1000]
14
Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức
String [50]
15
Fax
Fax của công dân tổ chức
String [20]
16
SoDienThoai
Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
String [13]
17
TrichYeuHoSo
Trích yếu hồ sơ một cửa
String [1000]
18
NgayTiepNhan
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
19
NgayHenTra
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
20
TrangThaiHoSo
Trạng thái của hồ sơ [lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ]
Code
21
NgayTra
Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
22
ThongTinTra
Thông tin trả kết quả
Boolean
23
HinhThuc
Hình thức trả kết quả:
0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả kết quả điện tử
Int
24
NgayKetThucXuLy
Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
25
DonViXuLy
Tên đơn vị thụ lý hồ sơ
String [500]
26
GhiChu
Ghi chú thông tin khác
String [2000]
27
NoiNopHoSo
Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP
Code
28
TaiKhoanDuocXacThucVoiV NeID
Tài khoản được xác thực với VneID
0: có
1: không
Code
29
HoSoCoThanhPhanSoHoa
0:không
1: có
Code
30
DuocThanhToanTrucTuyen
0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán
1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh toán trực tiếp
Code
31
NgayTuChoi
Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
Date
32
LoaiDinhDanh
1: Căn cước công dân
2: Chứng minh nhân dân
3: Mã số thuế DN
4: Số hộ chiếu
5: Số CMND quân đội
Code
33
SoDinhDanh
Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
String [1000]
34
NgayNopHoSo
Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss
String []
35
TaiLieuNop
Tài liệu đính kèm kèm theo hồ sơ
35.1
TepDinhKemId
Mã tệp đính kèm
Bigint
35.2
TenTepDinhKem
Tên tệp đính kèm
String
35.3
IsDeleted
action
Boolean
35.4
MaThanhPhanHoSo
Mã thành phần hồ sơ
String
35.5
DuongDanTaiTepTin
Đường dẫn tệp tin đính kèm
String
35.6
DuocSoHoa
Tài liệu được số hóa
Code
35.7
DuocTaiSuDung
Tài liệu được tái sử dụng
Code
35.8
DuocLayTuKhoDMQG
Được lấy từ kho danh mục quốc gia
Code
35.9
MaKetQuaThayThe
Mã kết quả thay thế
Code
36
DanhSachLePhi
Danh sách phí, lệ phí
Collection của LePhi
36.1
TenPhiLePhi
Tên phí, lệ phí
String [500]
36.2
MaPhiLePhi
Mã phí, lệ phí
String [50]
36.3
HinhThucThu
Hình thức thu phí
Code
36.4
Gia
Giá
Decimal
36.5
LoaiPhiLePhi
Loại phí, lệ phí
Code
37
DanhSachTepDinhKemKhac
Danh sách tệp đính kèm khác
Collection của TepDinhKemK hac
37.1
TenGiayTo
Tên giấy tờ tệp đính kèm
500 ký tự
37.2
SoLuong
Số lượng
Integer
37.3
LoaiGiayTo
Loại giấy tờ
Integer
38
DanhSachHoSoBoSung
Danh sách hồ sơ bổ sung
Collection của HoSoBoSung
38.1
HoSoBoSungId
Mã hồ sơ
Bigint
38.2
NguoiYeuCauBoSung
Người yêu cầu bổ sung
String
38.3
NoiDungBoSung
Nội dung bổ sung
String
38.4
NgayBoSung
Ngày bổ sung
Date
38.5
NguoiTiepNhanBoSung
Người tiếp nhận bổ sung
String
38.6
ThongTinTiepNhan
Thông tin tiếp nhận
String
38.7
NgayTiepNhanBoSung
Ngày tiếp nhận bổ sung
Date
38.8
TrangThaiBoSung
Trạng thái bổ sung
Boolean
38.9
DanhSachGiayToBoSung
Danh sách giấy tờ bổ sung
Collection của TepDinhKem
38.10
DanhSachLePhiBoSung
Danh sách lệ phí bổ sung
Collection của LePhi
38.11
NgayHenTraTruoc
Ngày hẹn trả trước
Date
38.12
NgayHenTraMoi
Ngày hẹn trả mới
Date
39
DanhSachGiayToKetQua
Danh sách giấy tờ kết quả
Collection của GiayToKetQua
39.1
TenGiayTo
Tên giấy tờ
String
39.2
MaThanhPhanHoSo
Mã thành phần hồ sơ
Code
39.3
GiayToId
Mã giấy tờ
Integer
39.4
DuongDanTepTinKetQua
Đường dẫn tệp tin kết quả
String
39.5
MaGiayToKetQua
Mã giấy tờ kết quả
String
3.3 Khối thông tin - EntProcessDetail
TT
Tên trường thông tin
Ý nghĩa
Định dạng dữ liệu
1
MaNoiBo
Mã số nội bộ
String [20]
2
MaSoDoanhNghiep
Mã số doanh nghiệp/ĐVTT
String [20]
3
TenDoanhNghiep
Tên doanh nghiệp/ĐVTT tiếng việt
String [200]
4
MaHoSo
Số giấy biên nhận
String [20]
5
MaTTHC
Mã thủ tục hành chính
String [20]
6
TenTTHC
Tên thủ tục hành chính
String [3000]
7
MaLinhVuc
Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [50]
8
TenLinhVuc
Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [500]
9
KenhThucHien
Kênh nộp hồ sơ bao gồm:
1: Trực tiếp
2: Nộp trực tuyến
3: Nộp qua bưu chính công ích
Tương ứng danh mục kênh
Code
10
ChuHoSo
Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
String [500]
11
LoaiDoiTuong
Kiểu đối tượng nộp hồ sơ
Chiết loại đối tượng lấy trong API
4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng
Code
12
MaDoiTuong
Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia [TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5]
Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “”
String [100]
13
ThongTinKhac
Thông tin khác của công dân tổ chức
String [1000]
14
Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức
String [50]
15
Fax
Fax của công dân tổ chức
String [20]
16
SoDienThoai
Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
String [13]
17
TrichYeuHoSo
Trích yếu hồ sơ một cửa
String [1000]
18
NgayTiepNhan
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
19
NgayHenTra
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
20
NgayTra
Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
21
ThongTinTra
Thông tin trả kết quả
Boolean
22
HinhThuc
Hình thức trả kết quả:
0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả kết quả điện tử
Int
23
NgayKetThucXuLy
Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
24
DonViXuLy
Tên đơn vị thụ lý hồ sơ
String [500]
25
GhiChu
Ghi chú thông tin khác
String [2000]
26
NoiNopHoSo
Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP
Code
27
TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID
Tài khoản được xác thực với VNeID
0: có
1: không
Code
28
HoSoCoThanhPhanSoHoa
0: không
1: có
Code
29
DuocThanhToanTrucTu yen
0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán
1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh toán trực tiếp
Code
30
NgayTuChoi
Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
Date
31
LoaiDinhDanh
1: Căn cước công dân
2: Chứng minh nhân dân
3: Mã số thuế DN
4: Số hộ chiếu
5: Số CMND quân đội
Code
32
SoDinhDanh
Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
String [1000]
33
NgayNopHoSo
Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss
String []
34
TinhTrangXuLy
Trạng thái của hồ sơ [lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ]
Code
35
TinhTrangBoSung
Khối tình trạng xử lý hồ sơ
35.1
NgayBoSung
Ngày bổ sung định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
35.2
NguoiYeuCauBoSung
Người ra yêu cầu bổ sung
String
35.3
NoiDungBoSung
Nội dung bổ sung
String
4. Đối tượng dữ liệu đăng ký hợp tác xã
Các đối tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm:
- Thông tin cơ bản về đăng ký hợp tác xã: HouseInfo;
- Thông tin về hồ sơ đăng ký hợp tác xã tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ: HouseProcess và HouseProcessDetails.
4.1 Khối thông tin - CoopInfo
Khối CoopInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của hợp tác xã.
TT
Tên trường thông tin
Mô tả
Định dạng dữ liệu
1
MaNoiBo
Mã số nội bộ
String[20]
2
MaSoHTX
Mã hợp tác xã/ĐVTT
String[20]
3
MaLoaiHinhHTX
Loại hình hợp tác xã/ĐVTT
String[10]
5
LoaiHinhHTX
Tên loại hình hợp tác xã/ ĐVTT
String[100]
6
TenTiengViet
Tên tiếng Việt
String[1000]
7
TenVietTat
Tên viết tắt
String[1000]
8
TenNuocNgoai
Tên bằng tiếng nước ngoài
String[1000]
9
NgayDangKyLanDau
Ngày thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT [dd/MM/yyy]
Date
10
NgayDangKyThayDoi
Ngày đăng ký thay đổi gần nhất [dd/MM/yyy]
Date
11
SoLanDangKyThayDoi
Số lần đăng ký thay đổi
Number[10]
12
TinhTrangPhapLy
Tình trạng hoạt động của HTX/ ĐVTT
String[100]
12.1
TinhTrangPhapLy
Tình trạng pháp lý
String [200]
12.2
MaTinhTrangPhapLy
Mã tình trạng pháp lý
String[3]
12.3
NgayBatDauTamNgung
Ngày bắt đầu tạm ngừng
Date
12.4
NgayKetThucTamNgung
Ngày kết thúc tạm ngừng
Date
12.5
LyDoTamNgung
Lý do tạm ngừng
String [2000]
13
DaiDienPhapLuat
Đại diện pháp luật của HTX/người đứng đầu ĐVTT
13.1
HoVaTen
Tên của người đại diện pháp luật/người đứng đầu ĐVTT [trường hợp nhiều đại diện thì ghép xâu, cách nhau bởi dấu chấm phẩy]
String[1000]
13.2
LoaiGiayToChungThuc
Loại giấy tờ chứng thực
String[200]
13.3
MaLoaiGiayToChungTh uc
Mã loại giấy tờ chứng thực
String[10]
13.4
SoGiayChungThuc
Số giấy tờ chứng thực
String[255]
13.5
NgayCap
Ngày cấp
Date
13.6
NoiCap
Nơi cấp
String[1000]
13.7
QuocTich
Quốc tịch
String[200]
13.8
MaQuocTich
Mã quốc tịch
Number[10]
14
DiaChiTruSo
Địa chỉ trụ sở chính
14.1
TenTinhThanh
Tên tỉnh, thành phố
String[200]
14.2
MaTinhThanh
Mã tỉnh thành
Number[10]
14.3
TenQuanHuyen
Mã quận/huyện
String[200]
14.4
MaQuanHuyen
Tên quận huyện
String[200]
14.5
MaPhuongXa
Mã phường/xã
Number[10]
14.6
TenPhuongXa
Tên phường/xã
String[200]
14.7
SoNha
Địa chỉ số nhà, thôn ấp…
String[200]
14.8
DiaChi
Địa chỉ đầy đủ
String[1000]
15
NganhNghe
Ngành nghề kinh doanh
15.1
MaNganh
Mã ngành
String[100]
15.2
TenNganh
Tên ngành
String[1000]
15.3
LaNganhChinh
Có phải ngành chính [Y/N]
String[2]
4.2 Khối thông tin - CoopProcess
Khối CoopProcess chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.
TT
Tên trường thông tin
Mô tả
Định dạng dữ liệu
1
MaNoiBo
Mã số nội bộ
String [20]
2
MaSoHTX
Mã số hợp tác xã/ĐVTT
String [20]
3
TenHTX
Tên hợp tác xã/ĐVTT tiếng việt
String [200]
4
MaHoSo
Số giấy biên nhận
String [20]
5
MaTTHC
Mã thủ tục hành chính
String [20]
6
TenTTHC
Tên thủ tục hành chính
String [3000]
7
MaLinhVuc
Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [50]
8
TenLinhVuc
Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [500]
9
KenhThucHien
Kênh nộp hồ sơ bao gồm:
1: Trực tiếp
2: Nộp trực tuyến
3: Nộp qua bưu chính công ích
Tương ứng danh mục kênh
Code
10
ChuHoSo
Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
String [500]
11
LoaiDoiTuong
Kiểu đối tượng nộp hồ sơ
Chiết loại đối tượng lấy trong API
4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng
Code
12
MaDoiTuong
Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia [TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ]
Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “”
String [100]
13
ThongTinKhac
Thông tin khác của công dân tổ chức
String [1000]
14
Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức
String [50]
15
Fax
Fax của công dân tổ chức
String [20]
16
SoDienThoai
Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
String [13]
17
TrichYeuHoSo
Trích yếu hồ sơ một cửa
String [1000]
18
NgayTiepNhan
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
19
NgayHenTra
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
20
TrangThaiHoSo
Trạng thái của hồ sơ [lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ]
Code
21
NgayTra
Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
22
ThongTinTra
Thông tin trả kết quả
Boolean
23
HinhThuc
Hình thức trả kết quả:
0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả kết quả điện tử
Int
24
NgayKetThucXuLy
Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
25
DonViXuLy
Tên đơn vị thụ lý hồ sơ
String [500]
26
GhiChu
Ghi chú thông tin khác
String [2000]
37
NoiNopHoSo
Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP
Code
28
TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID
0: có
1: không
Code
29
HoSoCoThanhPhanSoHoa
0: không
1: có
Code
30
TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID
Tài khoản được xác thực với VNeID
31
DuocThanhToanTrucTuy en
0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán
1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh toán trực tiếp
Code
32
NgayTuChoi
Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
Date
33
LoaiDinhDanh
1: Căn cước công dân
2: Chứng minh nhân dân
3: Mã số thuế DN
4: Số hộ chiếu
5: Số CMND quân đội
Code
34
SoDinhDanh
Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
String [1000]
35
NgayNopHoSo
Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss
String []
36
TaiLieuNop
Tài liệu đính kèm kèm theo hồ sơ
36.1
TepDinhKemId
Mã tệp đính kèm
Bigint
36.2
TenTepDinhKem
Tên tệp đính kèm
String
36.3
IsDeleted
action
Boolean
36.4
MaThanhPhanHoSo
Mã thành phần hồ sơ
String
36.5
DuongDanTaiTepTin
Đường dẫn tệp tin đính kèm
String
36.6
DuocSoHoa
Tài liệu được số hóa
Code
36.7
DuocTaiSuDung
Tài liệu được tái sử dụng
Code
36.8
DuocLayTuKhoDMQG
Được lấy từ kho danh mục quốc gia
Code
36.9
MaKetQuaThayThe
Mã kết quả thay thế
Code
37
DanhSachLePhi
Danh sách phí, lệ phí
Collection của LePhi
37.1
TenPhiLePhi
Tên phí, lệ phí
String [500]
37.2
MaPhiLePhi
Mã phí, lệ phí
String [50]
37.3
HinhThucThu
Hình thức thu phí
Code
37.4
Gia
Giá
Decimal
37.5
LoaiPhiLePhi
Loại phí, lệ phí
Code
38
DanhSachTepDinhKemKhac
Danh sách tệp đính kèm khác
Collection của TepDinhKemK hac
38.1
TenGiayTo
Tên giấy tờ tệp đính kèm
500 ký tự
38.2
SoLuong
Số lượng
Integer
38.3
LoaiGiayTo
Loại giấy tờ
Integer
39
DanhSachHoSoBoSung
Danh sách hồ sơ bổ sung
Collection của HoSoBoSung
39.1
HoSoBoSungId
Mã hồ sơ
Bigint
39.2
NguoiYeuCauBoSung
Người yêu cầu bổ sung
String
39.3
NoiDungBoSung
Nội dung bổ sung
String
39.4
NgayBoSung
Ngày bổ sung
Date
39.5
NguoiTiepNhanBoSung
Người tiếp nhận bổ sung
String
39.6
ThongTinTiepNhan
Thông tin tiếp nhận
String
39.7
NgayTiepNhanBoSung
Ngày tiếp nhận bổ sung
Date
39.8
TrangThaiBoSung
Trạng thái bổ sung
Boolean
39.9
DanhSachGiayToBoSung
Danh sách giấy tờ bổ sung
Collection của TepDinhKem
39.10
DanhSachLePhiBoSung
Danh sách lệ phí bổ sung
Collection của LePhi
39.11
NgayHenTraTruoc
Ngày hẹn trả trước
Date
39.12
NgayHenTraMoi
Ngày hẹn trả mới
Date
40
DanhSachGiayToKetQua
Danh sách giấy tờ kết quả
Collection của GiayToKetQua
40.1
TenGiayTo
Tên giấy tờ
String
40.2
MaThanhPhanHoSo
Mã thành phần hồ sơ
Code
40.3
GiayToId
Mã giấy tờ
Integer
40.4
DuongDanTepTinKetQua
Đường dẫn tệp tin kết quả
String
40.5
MaGiayToKetQua
Mã giấy tờ kết quả
String
4.3 Khối thông tin - CoopProcessDetail
Khối Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
TT
Tên trường thông tin
Ý nghĩa
Định dạng dữ liệu
1
MaNoiBo
Mã số nội bộ
String [20]
2
MaSoHTX
Mã số HTX
String [20]
3
TenHTX
Tên HTX tiếng việt
String [200]
4
MaHoSo
Số giấy biên nhận
String [20]
5
MaTTHC
Mã thủ tục hành chính
String [20]
6
TenTTHC
Tên thủ tục hành chính
String [3000]
7
MaLinhVuc
Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [50]
8
TenLinhVuc
Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [500]
9
KenhThucHien
Kênh nộp hồ sơ bao gồm:
1: Trực tiếp
2: Nộp trực tuyến
3: Nộp qua bưu chính công ích
Tương ứng danh mục kênh
Code
10
ChuHoSo
Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
String [500]
11
LoaiDoiTuong
Kiểu đối tượng nộp hồ sơ
Chiết loại đối tượng lấy trong API
4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng
Code
12
MaDoiTuong
Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia [TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ]
Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “”
String [100]
13
ThongTinKhac
Thông tin khác của công dân tổ chức
String [1000]
14
Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức
String [50]
15
Fax
Fax của công dân tổ chức
String [20]
16
SoDienThoai
Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
String [13]
17
TrichYeuHoSo
Trích yếu hồ sơ một cửa
String [1000]
18
NgayTiepNhan
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
19
NgayHenTra
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
20
NgayTra
Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
21
ThongTinTra
Thông tin trả kết quả
Boolean
22
HinhThuc
Hình thức trả kết quả:
0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả kết quả điện tử
Int
23
NgayKetThucXuLy
Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
24
DonViXuLy
Tên đơn vị thụ lý hồ sơ
String [500]
25
GhiChu
Ghi chú thông tin khác
String [2000]
26
NoiNopHoSo
Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP
Code
27
TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID
Tài khoản được xác thực với VNeID
0: có
1: không
Code
28
HoSoCoThanhPhanSoHo a
0:không
1: có
Code
29
DuocThanhToanTrucTuy en
0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán
1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh toán trực tiếp
Code
30
NgayTuChoi
Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
Date
31
LoaiDinhDanh
1: Căn cước công dân
2: Chứng minh nhân dân
3: Mã số thuế DN
4: Số hộ chiếu
5: Số CMND quân đội
Code
32
SoDinhDanh
Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
String [1000]
33
NgayNopHoSo
Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss
String []
34
TinhTrangXuLy
Trạng thái của hồ sơ [lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ]
Code
35
TinhTrangBoSung
Khối tình trạng xử lý hồ sơ
35.1
NgayBoSung
Ngày bổ sung định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
35.2
NguoiYeuCauBoSung
Người ra yêu cầu bổ sung
String
35.3
NoiDungBoSung
Nội dung bổ sung
String
5. Đối tượng dữ liệu đăng ký hộ kinh doanh
Các đối tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm:
- Thông tin cơ bản về đăng ký hộ kinh doanh: HouseInfo;
- Thông tin về hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ: HouseProcess và HouseProcessDetails.
5.1 Khối thông tin - HouseInfo
Khối HouseInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của hộ kinh doanh/ĐVTT.
TT
Tên trường thông tin
Ý nghĩa
Định dạng dữ liệu
1
MaNoiBo
Mã số nội bộ
String[20]
2
MaSoHKD
Mã số hộ kinh doanh/ĐVTT
String[20]
3
MaSoDangKyHKD
Mã số đăng ký hộ kinh doanh/ĐVTT
String[20]
4
MaLoaiHinhHKD
Loại hình hộ kinh doanh/ĐVTT
String[10]
5
LoaiHinhHKD
Tên loại hình hộ kinh doanh/ĐVTT
String[100]
6
TenTiengViet
Tên tiếng Việt
String[1000]
7
TenVietTat
Tên viết tắt
String[1000]
8
TenNuocNgoai
Tên bằng tiếng nước ngoài
String[1000]
9
NgayDangKyLanDau
Ngày thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT [dd/MM/yyy]
Date
10
NgayDangKyThayDoi
Ngày đăng ký thay đổi gần nhất [dd/MM/yyy]
Date
11
SoLanDangKyThayDoi
Số lần đăng ký thay đổi
Number[10]
12
TinhTrangPhapLy
Tình trạng hoạt động của HKD/ ĐVTT
String[100]
12.1
TinhTrangPhapLy
Tình trạng pháp lý
String [200]
12.2
MaTinhTrangPhapLy
Mã tình trạng pháp lý
String[3]
12.3
NgayBatDauTamNgung
Ngày bắt đầu tạm ngừng
Date
12.4
NgayKetThucTamNgung
Ngày kết thúc tạm ngừng
Date
12.5
LyDoTamNgung
Lý do tạm ngừng
String [2000]
13
ChuHoKinhDoanh
Thông tin của chủ hộ kinh doanh
13.1
HoVaTen
Tên của chủ hộ kinh doanh
String[1000]
13.2
LoaiGiayToChungThuc
Loại giấy tờ chứng thực
String[200]
13.3
MaLoaiGiayToChungThu c
Mã loại giấy tờ chứng thực
String[10]
13.4
SoGiayChungThuc
Số giấy tờ chứng thực
String[255]
13.5
NgayCap
Ngày cấp
Date
13.6
NoiCap
Nơi cấp
String[1000]
13.7
QuocTich
Quốc tịch
String[200]
13.8
MaQuocTich
Mã quốc tịch
Number[10]
14
DiaChiTruSo
Địa chỉ trụ sở chính
14.1
TenTinhThanh
Tên tỉnh, thành phố
String[200]
14.2
MaTinhThanh
Mã tỉnh thành
Number[10]
14.3
TenQuanHuyen
Mã quận/huyện
String[200]
14.4
MaQuanHuyen
Tên quận huyện
String[200]
14.5
MaPhuongXa
Mã phường/xã
Number[10]
14.6
TenPhuongXa
Tên phường/xã
String[200]
14.7
SoNha
Địa chỉ số nhà, thôn ấp…
String[200]
14.8
DiaChiDayDu
Địa chỉ đầy đủ
String[1000]
15
NganhNghe
Ngành nghề kinh doanh
15.1
MaNganh
Mã ngành
String[100]
15.2
TenNganh
Tên ngành
String[1000]
15.3
LaNganhChinh
Có phải ngành chính [Y/N]
String[2]
5.2 Khối thông tin - HouseProcess
Khối HouseProcess chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.
TT
Tên trường thông tin
Ý nghĩa
Định dạng dữ liệu
1
MaNoiBo
Mã số nội bộ
String [20]
2
MaSoHKD
Mã số hộ kinh doanh
String [20]
3
TenHKD
Tên hộ kinh doanh tiếng việt
String [200]
4
MaHoSo
Số giấy biên nhận
String [20]
5
MaTTHC
Mã thủ tục hành chính
String [20]
6
TenTTHC
Tên thủ tục hành chính
String [3000]
7
MaLinhVuc
Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [50]
8
TenLinhVuc
Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [500]
9
KenhThucHien
Kênh nộp hồ sơ bao gồm:
1: Trực tiếp
2: Nộp trực tuyến
3: Nộp qua bưu chính công ích
Tương ứng danh mục kênh
Code
10
ChuHoSo
Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
String [500]
11
LoaiDoiTuong
Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng
Code
12
MaDoiTuong
Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia [TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ]
Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “”
String [100]
13
ThongTinKhac
Thông tin khác của công dân tổ chức
String [1000]
14
Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức
String [50]
15
Fax
Fax của công dân tổ chức
String [20]
16
SoDienThoai
Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
String [13]
17
TrichYeuHoSo
Trích yếu hồ sơ một cửa
String [1000]
18
NgayTiepNhan
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
19
NgayHenTra
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
20
TrangThaiHoSo
Trạng thái của hồ sơ [lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên Cổng DVCQG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ]
Code
21
NgayTra
Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
22
ThongTinTra
Thông tin trả kết quả
Boolean
23
HinhThuc
Hình thức trả kết quả:
0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả kết quả điện tử
Number
24
NgayKetThucXuLy
Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
25
DonViXuLy
Tên đơn vị thụ lý hồ sơ
String [500]
26
GhiChu
Ghi chú thông tin khác
String [2000]
27
NoiNopHoSo
Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nộp từ Cổng DVC của BNĐP
Code
28
TaiKhoanDuocXacThucVo iVNeID
0: có
1: không
Code
29
HoSoCoThanhPhanSoHoa
0:không
1: có
Code
30
TaiKhoanDuocXacThucVo iVNeID
Tài khoản được xác thực với VNeID
Code
31
DuocThanhToanTrucTuye n
0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán
1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh toán trực tiếp
Code
32
NgayTuChoi
Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
Date
33
LoaiDinhDanh
1: Căn cước công dân
2: Chứng minh nhân dân
3: Mã số thuế DN
4: Số hộ chiếu
5: Số CMND quân đội
Code
34
SoDinhDanh
Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
String [1000]
35
NgayNopHoSo
Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss
String [20]
36
TaiLieuNop
Tài liệu đính kèm kèm theo hồ sơ
36.1
TepDinhKemId
Mã tệp đính kèm
Bigint
36.2
TenTepDinhKem
Tên tệp đính kèm
String
36.3
IsDeleted
action
Boolean
36.4
MaThanhPhanHoSo
Mã thành phần hồ sơ
String
36.5
DuongDanTaiTepTin
Đường dẫn tệp tin đính kèm
String
36.6
DuocSoHoa
Tài liệu được số hóa
Code
36.7
DuocTaiSuDung
Tài liệu được tái sử dụng
Code
36.8
DuocLayTuKhoDMQG
Được lấy từ kho danh mục quốc gia
Code
36.9
MaKetQuaThayThe
Mã kết quả thay thế
Code
37
DanhSachLePhi
Danh sách phí, lệ phí
Collection của LePhi
37.1
TenPhiLePhi
Tên phí, lệ phí
String [500]
37.2
MaPhiLePhi
Mã phí, lệ phí
String [50]
37.3
HinhThucThu
Hình thức thu phí
Code
37.4
Gia
Giá
Decimal
37.5
LoaiPhiLePhi
Loại phí, lệ phí
Code
38
DanhSachTepDinhKemKh ac
Danh sách tệp đính kèm khác
Collection của TepDinhKemK hac
38.1
TenGiayTo
Tên giấy tờ tệp đính kèm
500 ký tự
38.2
SoLuong
Số lượng
Integer
38.3
LoaiGiayTo
Loại giấy tờ
Integer
39
DanhSachHoSoBoSung
Danh sách hồ sơ bổ sung
Collection của HoSoBoSung
39.1
HoSoBoSungId
Mã hồ sơ
Bigint
39.2
NguoiYeuCauBoSung
Người yêu cầu bổ sung
String
39.3
NoiDungBoSung
Nội dung bổ sung
String
39.4
NgayBoSung
Ngày bổ sung
Date
39.5
NguoiTiepNhanBoSung
Người tiếp nhận bổ sung
String
39.6
ThongTinTiepNhan
Thông tin tiếp nhận
String
39.7
NgayTiepNhanBoSung
Ngày tiếp nhận bổ sung
Date
39.8
TrangThaiBoSung
Trạng thái bổ sung
Boolean
39.9
DanhSachGiayToBoSung
Danh sách giấy tờ bổ sung
Collection của TepDinhKem
39.10
DanhSachLePhiBoSung
Danh sách lệ phí bổ sung
Collection của LePhi
39.11
NgayHenTraTruoc
Ngày hẹn trả trước
Date
39.12
NgayHenTraMoi
Ngày hẹn trả mới
Date
40
DanhSachGiayToKetQua
Danh sách giấy tờ kết quả
Collection của GiayToKetQua
40.1
TenGiayTo
Tên giấy tờ
String
40.2
MaThanhPhanHoSo
Mã thành phần hồ sơ
Code
40.3
GiayToId
Mã giấy tờ
Integer
40.4
DuongDanTepTinKetQua
Đường dẫn tệp tin kết quả
String
40.5
MaGiayToKetQua
Mã giấy tờ kết quả
String
5.3 Khối thông tin - HHProcessDetail
Khối Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
TT
Tên trường thông tin
Ý nghĩa
Định dạng dữ liệu
1
MaNoiBo
Mã số nội bộ
String [20]
2
MaSoHKD
Mã số hộ kinh doanh
String [20]
3
MaSoDangKyHKD
Mã số đăng ký hộ kinh doanh
String[20]
4
TenHKD
Tên hộ kinh doang tiếng việt
String [200]
5
MaHoSo
Số giấy biên nhận
String [20]
6
MaTTHC
Mã thủ tục hành chính
String [20]
7
TenTTHC
Tên thủ tục hành chính
String [3000]
8
MaLinhVuc
Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [50]
9
TenLinhVuc
Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia
String [500]
10
KenhThucHien
Kênh nộp hồ sơ bao gồm:
1: Trực tiếp
2: Nộp trực tuyến
3: Nộp qua bưu chính công ích
Tương ứng danh mục kênh
Code
11
ChuHoSo
Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
String [500]
12
LoaiDoiTuong
Kiểu đối tượng nộp hồ sơ
Chiết loại đối tượng lấy trong API
4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng
Code
13
MaDoiTuong
Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia [TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5]
Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “”
String [100]
14
ThongTinKhac
Thông tin khác của công dân tổ chức
String [1000]
15
Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức
String [50]
16
Fax
Fax của công dân tổ chức
String [20]
17
SoDienThoai
Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
String [13]
18
TrichYeuHoSo
Trích yếu hồ sơ một cửa
String [1000]
19
NgayTiepNhan
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
20
NgayHenTra
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
21
NgayTra
Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
22
ThongTinTra
Thông tin trả kết quả
Boolean
23
HinhThuc
Hình thức trả kết quả:
0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả kết quả điện tử
Int
24
NgayKetThucXuLy
Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
25
DonViXuLy
Tên đơn vị thụ lý hồ sơ
String [500]
26
GhiChu
Ghi chú thông tin khác
String [2000]
27
NoiNopHoSo
Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP
Code
28
TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID
0: có
1: không
Code
29
HoSoCoThanhPhanSoHoa
0:không
1: có
Code
30
DuocThanhToanTrucTu yen
0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán
1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh toán trực tiếp
Code
31
NgayTuChoi
Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
Date
32
LoaiDinhDanh
1: Căn cước công dân
2: Chứng minh nhân dân
3: Mã số thuế DN
4: Số hộ chiếu
5: Số CMND quân đội
Code
33
SoDinhDanh
Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
String [1000]
34
NgayNopHoSo
Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss
String []
35
TinhTrangXuLy
Trạng thái của hồ sơ [lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ]
Code
36
TinhTrangBoSung
Khối tình trạng xử lý hồ sơ
36.1
NgayBoSung
Ngày bổ sung định dạng: yyyyMMddHHmmss
Date
36.2
NguoiYeuCauBoSung
Người ra yêu cầu bổ sung
String
36.3
NoiDungBoSung
Nội dung bổ sung
String
- QUY TRÌNH KHAI THÁC DỮ LIỆU
1. Quy trình đồng bộ tình trạng xử lý hồ sơ từ NBRS
Bước 1: Hệ thống thông tin cấp tỉnh gọi API cung cấp thông tin chi tiết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo mã số doanh nghiệp.