Cuộc sống của tôi bằng tiếng Trung

Suy cho cùng, mục đích cuối cùng của người học tiếng Trung là giao tiếp được trong cuộc sống hàng ngày, trong công việc giao tiếp với đối tác.

Bài viết nhỏ này chia sẻ với bạn đọc những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản của người Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày sẽ giúp bạn học tiếng Trung giao tiếp Nhanh, Đơn giản mà Hiệu quả.

Cuộc sống của tôi bằng tiếng Trung

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản

Giao tiếp tiếng Trung chủ đề: 第一课: Chào Hỏi

Chăm chỉ học những chữ cái tiếng Trung ở đoạn giao tiếp ngắn dưới đây, bạn có thể tự tin chào hỏi cơ bản bằng tiếng Trung

⇒ Xem chi tiết bài: Chào hỏi trong tiếng Trung

Học những câu tiếng Trung cơ bản giúp người học tiếng Trung có thể nói chuyện, đàm thoại với người Trung Quốc những câu đơn giản, phục vụ cho quá trình hỏi đường, quá trình mua bán mặc cả hay đơn giản chỉ là những câu chào xã giao nhất.

Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 1

Zǎochén hǎo, xiānsheng, nín hǎo ma ? 早晨好,先生,您好吗? Chào buổi sáng, ngài có khỏe không?
Xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? 谢谢,我好,你呢? Cám ơn, tôi khỏe, còn anh?
Wǒ yě hǎo, 我也好 Tôi cũng khỏe.
nǐ hǎo ma? 你好吗? Anh có khỏe không?
Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. 认识你,我很高兴。 Quen biết anh tôi rất vui.
Nǐ shēntǐ hǎo ma? 你身体好吗? Anh có khỏe không?
Nǐ máng ma?, 你忙吗? Anh có bận không?
Bù tài máng, 不太忙 Không bận lắm.
Nǐ mǎi cài ma?, 你买菜吗? Bạn đi mua thức ăn à?
Shì, wǒ qù mǎi cài., 是,我去买菜。 Vâng, tôi đi mua thức ăn.
好久不见,你最近好吗?
Hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma?
Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không?
谢谢,很好,你呢?
Xièxiè, hěn hǎo, nǐ ne?
Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?
Wǒ yě hěn hǎo, 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe.
Nǐ jiā zěnme yàng? 你家怎么样? Gia đình anh thế nào?
Hěn hǎo!, 很好! Rất tốt!
我们也感到十分荣幸
Wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng
Chúng tôi cũng rất hân hạnh.
nǐ shēntǐ hǎo ma? 你身体好吗? Sức khỏe của ông có tốt không?
Hǎo, xièxiè, nǐ ne?, 好,谢谢,你呢? Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông?
Wǒ yě hěn hǎo, xièxie!, 我也很好,谢谢! Tôi cũng khỏe, cảm ơn.
Nín gōngzuò máng bù máng? 您工作忙不忙? Ông có bận công việc lắm không?
Hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle, 很忙,我们好久没见面了。 Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau.
Shì a! Jiālǐ rén dōu hǎo ma?, 是啊!家里人都好吗? Đúng vậy. Mọi người trong gia đình ông có khỏe không?
托尼的副全都过得很好
Tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo
Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả.
hǎo, zàijiàn., 好,再见。 Vậy nhé, hẹn gặp lại.
Zàijiàn, 再见。 Tạm biệt.

Việc học tiếng Trung sẽ dễ dàng và tự tin hơn rất nhiều nếu như bản thân người học có thể giao tiếp tiếng Trung được bằng tiếng Trung. Vậy còn đắn đo gì nữa khi bạn học những câu giao tiếng Trung thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

⇒ Xem thêm vốn từ vựng với những câu hội thoại tại bài: Hỏi thăm chào hỏi tiếng Trung

Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 2

Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi thăm Tên, Tuổi

⇒ Để biết tên và họ của mình bằng tiếng Trung xem bài: Họ tên tiếng Trung

Giao tiếp tiếng Trung cơ bản: Hỏi giờ

⇒ Để biết thêm cách đọc giờ, phút năm tháng trong tiếng Trung xem bài: Thời Gian

Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi và Chỉ đường

⇒ Xem thêm bài: Hỏi đường và Giao thông để biết thêm các từ vựng và các mẫu câu hội thoại nhé !

Giao tiếp tiếng Trung: khi Mua Bán

你 要 买 什么?

Nǐ yāo mǎi shén me?

 Anh cần mua gì ?
买者:这件毛衣多少钱?

zhèjiàn máoyī duōshao qián?

Cái áo len này bao nhiêu tiền vậy?
三百六十块钱。这件毛衣用百分之百纯棉做的,价格有点高。

sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn máoyī yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo.

Ba trăm sáu mươi tệ. cái áo len này được làm bằng 100% cotton nên giá hơi cao chút.
那么贵啊,给我打个折吧。

nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba.

Đắt thế. giảm giá cho mình đi.
好了,给你打八折。

hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé.

Được rồi, giảm cho bạn 20% đấy.
八折还贵呢, 不行 。最低你能出什么价?

bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià?

20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi.
好了,给你两百四十。这个价是最低了。

hǎo le, gěi nǐ sān bǎi sì shí. zhè ge jià shì zuì dī le.

Thôi được rồi hai trăm bốn mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy.
这样吧。两百我就买,不然我走了啊。

zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi.bùrán wǒ zǒu le a.

Thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy.
哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。

āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba

Ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy.
谢谢了!

xièxie le!

cảm ơn!

⇒ Tham khảo thêm bài viết: Mua sắm tiếng Trung

Giao tiếp tiếng Trung: Khám chữa bệnh

⇒ Bài có liên quan: Đi khám bệnh tiếng Trung

Gọi điện thoại trong giao tiếp tiếng Trung

⇒ Xem thêm: Cách Gọi điện thoại bằng tiếng Trung Học tiếng Trung qua những câu giao tiếp cơ bản giúp cho quá trình học dễ dàng hơn. Chúc các bạn học tiếng Trung tiến tới. Cám ơn các bạn đã truy cập website

⇒ Xem 21 bài học:  tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu


Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Trong tiếng Trung giao tiếp thì tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung là bài học cơ bản nhất mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng phải nắm vững.

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tiếng Trung Chinese sẽ hướng dẫn bạn công thức cụ thể để bạn có thể giới thiệu bản thân mình một cách trôi chảy nhất bằng tiếng Trung.

Ngoài ra còn có các mẫu câu hội thoại và video tự giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Trung cho các bạn tham khảo. Cùng tìm hiểu nhé !

Cấu trúc giới thiệu bản thân cơ bản bằng tiếng Trung

#1. Lời chào hỏi xã giao

Trước tiên, ta nói Xin chào 你 好 (Nǐ hǎo) hoặc  Chào mọi người! 大家好!(Dàjiā hǎo!)

Sau đó có thể dùng một số mẫu dưới đây:

  •  Tôi xin giới thiệu bản thân 请允许我介绍一下自己 (Qǐng yǔnxǔ wǒ jièshào yīxià zìjǐ)
  •  Chào buổi sáng…! 上午好/ 下午好/ 晚上好! (shàngwǔ hǎo/ xiàwǔ hǎo/ wǎnshàng hǎo!):

#2. Giới thiệu Họ Tên

Tiếp theo ta cần phải giới thiệu Họ tên của mình. Nếu chưa biết tra họ tên của mình ở đâu, thì bạn tra ở đây:

⇒ Dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc

Khi đã biết tên họ của mình bằng tiếng Trung. Ta sẽ dùng mẫu sau để giới thiệu họ tên của mình.

  • Tôi họ Nguyễn, tên là Quỳnh Chi 我姓阮, 叫琼枝 (wǒ xìng ruǎn, jiào qióng zhī):
  • Tôi họ Hoàng. 我姓黄 (wǒ xìng huáng)
  • Tôi tên là Hải Vân 我叫海云 (wǒ jiào hǎi yún):
  • Tên của tôi là Minh Anh 我的名字是明英 (wǒ de míngzì shì míng yīng):

#3. Giới thiệu Tuổi tác

Để tiện xưng hô thì bạn cần giới thiệu cả tuổi của mình. Như vậy sẽ dễ phân biệt vai vế với những người trước mặt. Bạn có thể dùng mẫu sau:

  • Năm nay tôi 20 tuổi 我今年二十岁 (wǒ jīnnián èrshí suì)
  • Năm nay tôi hơn 20 tuổi 我今年二十多岁 (wǒ jīnnián èrshí duō suì)
  • Tôi gần 30 tuổi rồi 我差不多三十岁了 (wǒ chàbùduō sānshí suìle)
  • Tuổi tôi bằng tuổi bạn 我年龄和你一样大 (wǒ niánlíng hé nǐ yīyàng dà)

Ghi chú: Trong trường hợp giới thiệu bản thân để phỏng vấn thì bạn nên dùng mẫu đầu tiên. Có nghĩa là trả lời đúng tuổi của bạn.

⇒ Xem chi tiết bài hỏi Tuổi: HỎI TUỔI trong tiếng Trung

#4. Giới thiệu về nơi sinh sống, Quê quán, Quốc tịch

Nếu bạn là một người sang du học, làm việc thì việc giới thiệu quốc tịch là vô cùng cần thiết. Chúng ta cùng xem một số mẫu sau

  • Tôi là người Việt Nam 我是越南人 (wǒ shì yuènán rén):
  •  Quê hương của tôi ở Hải Phòng 我的家乡是海防 (wǒ de jiāxiāng shì hǎifáng):
  • Tôi đến từ Bắc Ninh 我来自北宁 (wǒ láizì běiníng):
  • Tôi sinh ra ở Hà Nội 我出生于河内 (wǒ chūshēng yú hénèi):
  • Hiện nay tôi sống ở Quảng Tây Trung Quốc 现在我住在中国广西 (xiànzài wǒ zhù zài zhōngguó guǎngxi):
  • Tôi từng sống ở Quảng Ninh 3 năm 我在广宁住过三年 (wǒ zài guǎng níng zhùguò sān nián):
  • Năm 2019 tôi chuyển tới sống tại Hà Nội 2019年我搬到河内生活 (2019 nián wǒ bān dào hénèi shēnghuó):

Ghi chú: Nếu bạn phỏng vấn bên nước ngoài thì đôi khi chỉ cần giới thiệu về quốc tịch là đủ.

⇒ Xem chi tiết bài: Tên các Nước trên thế giới dịch bằng tiếng Trung

#5. Giới thiệu học vấn hay nghề nghiệp

Đây là mức độ cao hơn của giới thiệu bản thân. Bạn phải có đủ vốn từ vựng Nghề nghiệp để có thể giới thiệu trôi chảy phần này. Ngoài ra, bạn có thể xem những mẫu giới thiệu có sẵn sau đây:

  • Tôi là học sinh cấp 2 我是中学生 (wǒ shì zhōngxuéshēng):
  • Tôi là sinh viên 我是大学生 (wǒ shì dàxuéshēng):
  • Tôi là sinh viên năm thứ 3 đại học Quốc Gia Hà Nội 我是河内国家大学大三的学生 (wǒ shì hénèi guójiā dàxué dà sān de xuéshēng):
  • Tôi là học sinh lớp 12 我是高中三年级生 (wǒ shì gāo zhòng sān niánjí shēng):
  • Tôi đang học lớp 11 我在读高二 (wǒ zàidú gāo’èr):
  • Tôi đang học tại trường đại học Thương Mại 我在商业大学学习 (wǒ zài shāngyè dàxué xuéxí):
  • Chuyên ngành của tôi là nhân viên kế toán 我的专业是会计员 (wǒ de zhuānyè shì kuàijì yuán):
  • Nghề của tôi là kĩ sư 我的工作是工程师 (wǒ de gōngzuò shì gōngchéngshī):
  • Tôi là giáo viên 我当老师 (wǒ dāng lǎoshī):
  • Tôi đang tìm việc 我正在找工作 (wǒ zhèngzài zhǎo gōngzuò):
  • Tôi thấy mình là người làm việc chăm chỉ, có trách nhiệm và có năng lực 我觉得自己是个工作勤奋、负责、能干 (wǒ juéde zìjǐ shìgè gōngzuò qínfèn, fùzé, nénggàn):
    Cũng khá khá rồi, giờ chúng ta sang phần giới thiệu về gia đình

#6. Giới thiệu về Gia đình

  • Nhà tôi có 4 người 我家有四口人 (Wǒjiā yǒu sì kǒu rén):
  • Tôi có một chị gái và hai anh trai 我有一个姐姐和两个哥哥 (wǒ yǒu yīgè jiejie hé liǎng gè gēgē):
  • Bố tôi đã mất rồi 我爸爸已经去世了 (wǒ bàba yǐjīng qùshìle):
  • Tôi là con trai một/ con gái một 我是独生儿子/ 女儿 (wǒ shì dú shēng érzi/ nǚ’ér):
  • Tôi không có anh chị em 我没有兄弟姐妹 (wǒ méiyǒu xiōngdì jiěmèi):

⇒ Cách xưng hô trong Gia đình

#7. Giới thiệu về Sở thích

Nâng cao hơn nữa là giới thiệu về sở thích bạn thân. Để giới thiệu tốt phần này thì từ vựng của bạn cũng phải kha khá rồi. Nào cùng tìm hiểu một số mẫu giới thiệu sở thích bản thân dưới đây.

  • Tôi thích nghe nhạc 我喜欢听音乐 (wǒ xǐhuan tīng yīnyuè):
  • Sở thích của tôi là du lịch 我的爱好是旅游 (wǒ de àihào shì lǚyóu):
  • Tôi rất có hứng thú với vẽ tranh 我对画画儿感兴趣 (wǒ duì huà huà er gǎn xìngqù):
  • Tôi đam mê bóng đá 我迷上了足球 (wǒ mí shàngle zúqiú):
  • Thời gian rảnh rỗi tôi thường đọc sách 业余时间我常看书 (yèyú shíjiān wǒ cháng kànshū):
  • Tôi có rất nhiều sở thích như: hát, khiêu vũ, vẽ tranh v..v.. 我有很多兴趣爱好,如: 唱歌、跳舞、画画等。(wǒ yǒu hěnduō xìngqù àihào, rú chànggē, tiàowǔ, huà huà děng.):
  • Tôi thích môn toán nhất 我最喜欢数学 (Wǒ zuì xǐhuan shùxué):
  • Tôi cũng rất thích thể thao, như chạy bộ, bóng chuyền… 我也很喜欢运动, 像跑步、排球等等 (wǒ yě hěn xǐhuan yùndòng, xiàng pǎobù, páiqiú děng děng):

#8. Giới thiệu tình trạng Hôn nhân

Phần này chỉ là bổ sung thêm về giới thiệu bản thân. Bạn nên tìm hiểu để có thêm để sử dụng sau này.

  • Tôi mới kết hôn vào tháng 3 三月份我刚结婚 (sān yuèfèn wǒ gāng jiéhūn):
  • Tôi đã kết hôn rồi  我已经结婚了 (wǒ yǐjīng jiéhūnle):
  • Tôi vẫn chưa kết hôn 我还没结婚 (wǒ hái méi jiéhūn):
  • Tôi có bạn trai rồi 我有男朋友了 (wǒ yǒu nán péngyǒule):
  • Tôi độc thân 我是单身族贵 (wǒ shì dānshēn zú guì):

#9. Bày tỏ cảm xúc sau buổi Giới thiệu

  • Quen cô tôi rất vui! 认识你我很高兴 (rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng):
  • Tôi rất vui khi có thể được quen bạn! 我很高兴能认识你 (wǒ hěn gāoxìng néng rènshi nǐ):
  • Chúng ta thường xuyên liên lạc nhé! 彼此多联 系! (bǐcǐ duō liánxì):
  • Cảm ơn bạn đã nói chuyện cùng tôi 非常感谢你跟我聊天 (fēicháng gǎnxiè nǐ gēn wǒ liáotiān):
  • Tôi rất vui khi được nói chuyện cùng bạn 我很高兴能同你谈话 (wǒ hěn gāoxìng néng tóng nǐ tánhuà):
  • Anh rất muốn được gặp lại em 我很想再见到你 (wǒ hěn xiǎng zàijiàn dào nǐ):
  • Nếu bạn cần giúp đỡ cứ tới tìm tôi 如果你需要帮助,就来找我 (rúguǒ nǐ xūyào bāngzhù, jiù lái zhǎo wǒ):
  • Tôi hi vọng chúng ta có thể trở thành bạn tốt 我希望我们能成为好朋友 (wǒ xīwàng wǒmen néng chéngwéi hǎo péngyǒu):
  • Bảo trọng nhé! 保重! (bǎozhòng):

#10. Đề nghị giữ liên lạc

  • Cô có thể cho tôi số điện thoại được không? 你可以给我电话号码吗? (nǐ kěyǐ gěi wǒ diànhuà hàomǎ ma?):
  • Email của anh là gì? Tôi muốn duy trì liên lạc với anh 你的伊妹儿是什么?我想跟你保持联系 (Nǐ de yī mèi er shì shénme? Wǒ xiǎng gēn nǐ bǎochí liánxì):
  •  Anh có dùng facebook không? 你使用脸书吗? (nǐ shǐyòng liǎn shū ma?):

Video Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Mẫu câu giới thiệu bản thân khác

  • Tôi giới thiệu trước một chút 我先介绍一下 (Wǒ xiān jièshào yīxià):
  • Tôi giới thiệu một chút 我来介绍一下 (Wǒ lái jièshào yí xià):
  • Tôi tên là___ 我叫___。(wǒ jiào___):
  • Quê của tôi ở… 我家乡在___ (wǒjiāxiāng zài___):
  • Năm nay tôi___tuổi 我今年___岁 (Wǒ jīnnián___Suì):
  • Tôi đã đi làm rồi. 我已经工作了 (wǒ yǐjīng gōngzuòle):
  • Tôi vẫn đang học cấp 2/ cấp 3/ đại học 我还在读 中学/ 高中/ 大学 (wǒ hái zàidú zhōngxué/ gāozhōng/ dàxué):
  • Tôi học ở Đại học___ 我在___大学学习 (wǒ zài___ Dàxué xuéxí):
  • Tôi tốt nghiệp tại đại học___ 我毕业于……..大学 (Wǒ bìyè yú___ Dàxué):
  • Nhà tôi có___người: Bố, mẹ, em trai và tôi 我家有___口人: 爸爸、妈妈、弟弟和我 (Wǒ jiā yǒu___ Kǒu rén: Bàba, māmā, dìdi hé wǒ):
  • Tôi đã có bạn gái/ bạn trai rồi 我有女朋友/ 男朋友了(Wǒ yǒu nǚ péngyǒu/ nán péngyǒule):
  • Tôi vẫn chưa có bạn gái/ Bạn trai. 我还没有女朋友/ 男朋友 (Wǒ hái méiyǒu nǚ péngyǒu/ nán péngyǒu):
  • Tôi đã kết hôn rồi 我已经结婚了(wǒ yǐjīng jiéhūnle):
  • Hiện tại tôi có một con gái/ con trai. 现在我有一个女儿/ 儿子 (Xiànzài wǒ yǒu yígè nǚ’ér/ érzi):
  • Sở thích của tôi là___ 我的爱好是___ (Wǒ de àihào shì):
  • Tôi thích___ 我喜欢___ (Wǒ xǐhuān):
  • Tôi rất vui khi quen biết bạn! 我很高兴认识你! (Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ!):

Bài văn mẫu giới thiệu bản thân và gia đình tiếng Trung

#Đoạn văn mẫu 1:

Tiếng Việt:

Xin chào các bạn, tôi tên là Vũ Huyền Trang. Năm nay tôi 23 tuổi. Tôi là người Việt Nam. Tôi đến từ Hà Nội. Gia đình tôi có 4 người là bố tôi, mẹ tôi, em trai tôi và tôi. Tôi có sở thích là đọc sách, xem phim và tập gym. Tôi học tại Đại học Thượng Hải, chuyên ngành markerting truyền thông. Rất vui khi được làm quen với mọi người.

Chữ Hán:

它插好, 我叫无需安装. 我今年 23 岁. 我是越南人. 我家乡在河内. 我家有四口人爸爸, 妈妈, 弟弟和我. 我的爱好是 看书, 看电影, 健身… 我在上海大学, 专业 影视记者. 很高兴见到你

Phiên âm tiếng Trung:

Tā chā hǎo, wǒ jiào wúxū ānzhuāng. Wǒ jīnnián 23 suì. Wǒ shì yuènán rén. Wǒjiāxiāng zài hénèi. Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén bàba, māmā, dìdì hé wǒ. Wǒ de àihào shì kànshū, kàn diànyǐng, jiànshēn… Wǒ zài shànghǎi dàxué, zhuānyè yǐngshì jìzhě. Hěn gāoxìng jiàn dào nǐ

#Đoạn văn mẫu 2:

Tiếng Việt:
Tôi tên là xxx ,đang học nghiên cứu sinh chuyên ngành xxx tại trường xxx, hệ chính qui, tốt nghiệp vào năm xxxx.

Chữ Hán:

我叫xxx,xxx大学xxx专业研究生在读,本科毕业于xxxx。

Wǒ jiào xxx,xxx dàxué xxx zhuānyè yánjiūshēng zàidú, běnkē bìyè yú xxxx

Đoạn 3:

Hiện tại tôi đang đảm nhận chức vụ xxx tại cơ quan xxx, kiêm nhiệm chức vụ xxx ở công ty xxx

前我在xxx组织担任xxx职位,在xxx公司兼任xxx职位

Mùqián wǒ zài xxx zǔzhī dānrèn xx zhíwèi, zài xxx gōngsī jiānrèn xxx zhíwèi

Đoạn 4:

Ngoài việc chủ động hoàn thành công việc được bố trí, tôi còn hỗ trợ/giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành 3 dự án/báo cáo đó là xxx, xxx và xxx.

在主动完成分配的工作之余,我还在实习的两个月内先后帮助同事完成了xx,xx和xx三个项目/报告.

Zài zhǔdòng wánchéng fèn pèi de gōngzuò zhī yú, wǒ hái zài shíxí de liǎng gè yuè nèi xiānhòu bāngzhù tóngshì wánchéngle xx,xx hé xx sān gè xiàngmù/bàogào.

Đoạn 5:

Mùa hè năm ngoái tôi thực tập tại phòng/bộ phận xxx của công ty xxx. Trong thời gian thực tập, tôi phụ trách xxx, xxx, xxx..(Giới thiệu 1 cách đơn giản mình đã làm những gì)

我去年夏天在xxxx xxx部实习。实习期间我负责xxx,xxx,xxxx……(简单介绍做过什么)

Wǒ qùnián xiàtiān zài xxxx xxx bù shíxí. Shíxí qíjiān wǒ fùzé xxx,xxx,xxxx……(jiǎndān jièshào zuòguò shèn me)

Đoạn 6:

Xin chào các vị, trước tiên vô cùng cảm ơn các vị đã cho tôi cơ hội phỏng vấn này., Tôi tên là…, đến từ…, chuyên ngành……Hôm nay tôi xin ứng tuyển vào vị trí…Để khái quát bản thân mình tôi dùng 3 từ đó là A, B, C( Sau đó dùng một số câu đơn giản , liệt kê một số câu chuyện để chứng minh 3 đặc điểm A, B, C). Tôi nghĩ đối với vị trí… mà tôi đang ứng tuyển, 3 đặc điểm A, B, C rất quan trọng, vì vậy tôi mới có đủ dũng khí( tự tin) đến tham dự buổi phỏng vấn ngày hôm nay, tôi tin rằng thực lực của tôi có thể đảm nhận tốt vị trí(岗位) này, XIn cám ơn các vị đã chú ý lắng nghe, xin cảm ơn.”

各位面试官早上好,首先非常感谢各位能给予我这次面试机会,我是……,来自……,专业是……。我今天应聘的职务是……。简单用三个词来概括一下我这个人,分别是A B C,(随后用几句话简单列举两三件小事来证明以上ABC三点)。我认为这三个特点对于…….来说至关重要,所以,我才有勇气来参加今天的面试,我相信我的实力可以胜任这个岗位。感谢各位的耐心倾听,谢谢。

Gèwèi miànshì guān zǎoshang hǎo, shǒuxiān fēicháng gǎnxiè gèwèi néng jǐyǔ wǒ zhè cì miànshì jīhuì, wǒ shì……, láizì……, zhuānyè shì……. Wǒ jīntiān yìngpìn de zhíwù shì……. Jiǎndān yòng sān gè cí lái gàikuò yīxià wǒ zhège rén, fēnbié shì A B C,(suíhòu yòng jǐ jù huà jiǎndān lièjǔ liǎng sān jiàn xiǎoshì lái zhèngmíng yǐshàng ABC sān diǎn). Wǒ rènwéi zhè sān gè tèdiǎn duìyú……. Lái shuō zhì guān zhòngyào, suǒyǐ, wǒ cái yǒu yǒngqì lái cānjiā jīntiān de miànshì, wǒ xiāngxìn wǒ de shílì kěyǐ shèngrèn zhège gǎngwèi. Gǎnxiè gèwèi de nàixīn qīngtīng, xièxiè.”

Đoạn 7:

Xin chào các vị, tôi tên là….., là sinh viên của trường…..Tôi học chuyên ngành…Tôi rất có hứng thú với lĩnh vực…, hiện tại tôi đang tham gia một số khóa học liên quan như là……tại trường.Đồng thời, trước đây tôi cũng đã từng thực tập vị trí…tại công ty….phụ trách mảng…..

面试官好,我是XXX,是XXX大学的学生,专业是XXX。我对XXX领域非常感兴趣,在学校学习了XXX等相关课程。同时之前在XXX公司的XXX岗位上实习过,负责XXX方面的工作内容。

Miànshì guān hǎo, wǒ shì XXX, shì XXX dàxué de xuéshēng, zhuānyè shì XXX. Wǒ duì XXX lǐngyù fēicháng gǎn xìngqù, zài xuéxiào xuéxíle XXX děng xiāngguān kèchéng. Tóngshí zhīqián zài XXX gōngsī de XXX gǎngwèi shàng shíxíguò, fùzé XXX fāngmiàn de gōngzuò nèiróng

Đoạn 8:

Xin chào các vị, Tôi tên là…, tốt nghiệp trường đại học……, học chuyên ngành…Tôi đã từng làm việc tại một số công ty như là xxx, xxx, xxx. Gần đây nhất tôi làm việc ở công ty xxx, đảm nhận chức vụ xxx. Tôi đã từng phụ trách/tham dự các dự án như là xxx, xxx, xxx, đồng thời đã đạt được các thành tích xxx, xxx,xxx. Trong thời gian làm việc tại công ty tôi đã đạt được các giải thưởng như là xxx, xxx. Hiện tại tôi ứng tuyển vào vị trí xxx của quí công ty, hi vọng có thể đạt được cơ hội quí giá này. Xin vô cùng cảm ơn!

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

面试官好,我是XXX,毕业于XXX大学,主修XXX专业。曾先后任职于XXX、XXX、XXX这几家公司,在最后的XXX中担任XXX的岗位,曾负责/参与过XXX、XXX、XXX等XXX级别的项目,并取得了XXX、XXX、XXX、等成绩。在公司中曾获得过XXX、XXX等荣誉/奖项。现在应聘贵公司XXX岗位,希望能得到这个宝贵的机会,非常感谢!

Miànshì guān hǎo, wǒ shì XXX, bìyè yú XXX dàxué, zhǔ xiū XXX zhuānyè. Céng xiānhòu rènzhí yú XXX,XXX,XXX zhè jǐ jiā gōngsī, zài zuìhòu de XXX zhōng dānrèn XXX de gǎngwèi, céng fùzé/cānyùguò XXX,XXX,XXX děng XXX jíbié de xiàngmù, bìng qǔdéle XXX,XXX,XXX, děng chéngjī. Zài gōngsī zhōng céng huòdéguò XXX,XXX děng róngyù/jiǎngxiàng. Xiànzài yìngpìn guì gōngsī XXX gǎngwèi, xīwàng néng dédào zhège bǎoguì de jīhuì, fēicháng gǎnxiè!

⇒ Xem thêm:

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.