Cuộc sống của tôi bằng tiếng Trung
Suy cho cùng, mục đích cuối cùng của người học tiếng Trung là giao tiếp được trong cuộc sống hàng ngày, trong công việc giao tiếp với đối tác. Show
Bài viết nhỏ này chia sẻ với bạn đọc những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản của người Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày sẽ giúp bạn học tiếng Trung giao tiếp Nhanh, Đơn giản mà Hiệu quả. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản Giao tiếp tiếng Trung chủ đề: 第一课: Chào HỏiChăm chỉ học những chữ cái tiếng Trung ở đoạn giao tiếp ngắn dưới đây, bạn có thể tự tin chào hỏi cơ bản bằng tiếng Trung ⇒ Xem chi tiết bài: Chào hỏi trong tiếng Trung Học những câu tiếng Trung cơ bản giúp người học tiếng Trung có thể nói chuyện, đàm thoại với người Trung Quốc những câu đơn giản, phục vụ cho quá trình hỏi đường, quá trình mua bán mặc cả hay đơn giản chỉ là những câu chào xã giao nhất. Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 1
Việc học tiếng Trung sẽ dễ dàng và tự tin hơn rất nhiều nếu như bản thân người học có thể giao tiếp tiếng Trung được bằng tiếng Trung. Vậy còn đắn đo gì nữa khi bạn học những câu giao tiếng Trung thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. ⇒ Xem thêm vốn từ vựng với những câu hội thoại tại bài: Hỏi thăm chào hỏi tiếng Trung Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 2Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi thăm Tên, Tuổi⇒ Để biết tên và họ của mình bằng tiếng Trung xem bài: Họ tên tiếng Trung Giao tiếp tiếng Trung cơ bản: Hỏi giờ⇒ Để biết thêm cách đọc giờ, phút năm tháng trong tiếng Trung xem bài: Thời Gian Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi và Chỉ đường⇒ Xem thêm bài: Hỏi đường và Giao thông để biết thêm các từ vựng và các mẫu câu hội thoại nhé ! Giao tiếp tiếng Trung: khi Mua Bán
⇒ Tham khảo thêm bài viết: Mua sắm tiếng Trung Giao tiếp tiếng Trung: Khám chữa bệnh⇒ Bài có liên quan: Đi khám bệnh tiếng Trung Gọi điện thoại trong giao tiếp tiếng Trung⇒ Xem thêm: Cách Gọi điện thoại bằng tiếng Trung Học tiếng Trung qua những câu giao tiếp cơ bản giúp cho quá trình học dễ dàng hơn. Chúc các bạn học tiếng Trung tiến tới. Cám ơn các bạn đã truy cập website ⇒ Xem 21 bài học: tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi Nguồn: chinese.com.vn
Trong tiếng Trung giao tiếp thì tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung là bài học cơ bản nhất mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng phải nắm vững. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tiếng Trung Chinese sẽ hướng dẫn bạn công thức cụ thể để bạn có thể giới thiệu bản thân mình một cách trôi chảy nhất bằng tiếng Trung. Ngoài ra còn có các mẫu câu hội thoại và video tự giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Trung cho các bạn tham khảo. Cùng tìm hiểu nhé ! Cấu trúc giới thiệu bản thân cơ bản bằng tiếng Trung#1. Lời chào hỏi xã giaoTrước tiên, ta nói Xin chào 你 好 (Nǐ hǎo) hoặc Chào mọi người! 大家好!(Dàjiā hǎo!) Sau đó có thể dùng một số mẫu dưới đây:
#2. Giới thiệu Họ TênTiếp theo ta cần phải giới thiệu Họ tên của mình. Nếu chưa biết tra họ tên của mình ở đâu, thì bạn tra ở đây: ⇒ Dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc Khi đã biết tên họ của mình bằng tiếng Trung. Ta sẽ dùng mẫu sau để giới thiệu họ tên của mình.
#3. Giới thiệu Tuổi tácĐể tiện xưng hô thì bạn cần giới thiệu cả tuổi của mình. Như vậy sẽ dễ phân biệt vai vế với những người trước mặt. Bạn có thể dùng mẫu sau:
Ghi chú: Trong trường hợp giới thiệu bản thân để phỏng vấn thì bạn nên dùng mẫu đầu tiên. Có nghĩa là trả lời đúng tuổi của bạn. ⇒ Xem chi tiết bài hỏi Tuổi: HỎI TUỔI trong tiếng Trung #4. Giới thiệu về nơi sinh sống, Quê quán, Quốc tịchNếu bạn là một người sang du học, làm việc thì việc giới thiệu quốc tịch là vô cùng cần thiết. Chúng ta cùng xem một số mẫu sau
Ghi chú: Nếu bạn phỏng vấn bên nước ngoài thì đôi khi chỉ cần giới thiệu về quốc tịch là đủ. ⇒ Xem chi tiết bài: Tên các Nước trên thế giới dịch bằng tiếng Trung #5. Giới thiệu học vấn hay nghề nghiệpĐây là mức độ cao hơn của giới thiệu bản thân. Bạn phải có đủ vốn từ vựng Nghề nghiệp để có thể giới thiệu trôi chảy phần này. Ngoài ra, bạn có thể xem những mẫu giới thiệu có sẵn sau đây:
#6. Giới thiệu về Gia đình
⇒ Cách xưng hô trong Gia đình #7. Giới thiệu về Sở thíchNâng cao hơn nữa là giới thiệu về sở thích bạn thân. Để giới thiệu tốt phần này thì từ vựng của bạn cũng phải kha khá rồi. Nào cùng tìm hiểu một số mẫu giới thiệu sở thích bản thân dưới đây.
#8. Giới thiệu tình trạng Hôn nhânPhần này chỉ là bổ sung thêm về giới thiệu bản thân. Bạn nên tìm hiểu để có thêm để sử dụng sau này.
#9. Bày tỏ cảm xúc sau buổi Giới thiệu
#10. Đề nghị giữ liên lạc
Video Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng TrungMẫu câu giới thiệu bản thân khác
Bài văn mẫu giới thiệu bản thân và gia đình tiếng Trung#Đoạn văn mẫu 1:Tiếng Việt: Xin chào các bạn, tôi tên là Vũ Huyền Trang. Năm nay tôi 23 tuổi. Tôi là người Việt Nam. Tôi đến từ Hà Nội. Gia đình tôi có 4 người là bố tôi, mẹ tôi, em trai tôi và tôi. Tôi có sở thích là đọc sách, xem phim và tập gym. Tôi học tại Đại học Thượng Hải, chuyên ngành markerting truyền thông. Rất vui khi được làm quen với mọi người. Chữ Hán: 它插好, 我叫无需安装. 我今年 23 岁. 我是越南人. 我家乡在河内. 我家有四口人爸爸, 妈妈, 弟弟和我. 我的爱好是 看书, 看电影, 健身… 我在上海大学, 专业 影视记者. 很高兴见到你 Phiên âm tiếng Trung: Tā chā hǎo, wǒ jiào wúxū ānzhuāng. Wǒ jīnnián 23 suì. Wǒ shì yuènán rén. Wǒjiāxiāng zài hénèi. Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén bàba, māmā, dìdì hé wǒ. Wǒ de àihào shì kànshū, kàn diànyǐng, jiànshēn… Wǒ zài shànghǎi dàxué, zhuānyè yǐngshì jìzhě. Hěn gāoxìng jiàn dào nǐ #Đoạn văn mẫu 2:Tiếng Việt: Chữ Hán: 我叫xxx,xxx大学xxx专业研究生在读,本科毕业于xxxx。 Wǒ jiào xxx,xxx dàxué xxx zhuānyè yánjiūshēng zàidú, běnkē bìyè yú xxxx Đoạn 3:Hiện tại tôi đang đảm nhận chức vụ xxx tại cơ quan xxx, kiêm nhiệm chức vụ xxx ở công ty xxx 前我在xxx组织担任xxx职位,在xxx公司兼任xxx职位 Mùqián wǒ zài xxx zǔzhī dānrèn xx zhíwèi, zài xxx gōngsī jiānrèn xxx zhíwèi Đoạn 4:Ngoài việc chủ động hoàn thành công việc được bố trí, tôi còn hỗ trợ/giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành 3 dự án/báo cáo đó là xxx, xxx và xxx. 在主动完成分配的工作之余,我还在实习的两个月内先后帮助同事完成了xx,xx和xx三个项目/报告. Zài zhǔdòng wánchéng fèn pèi de gōngzuò zhī yú, wǒ hái zài shíxí de liǎng gè yuè nèi xiānhòu bāngzhù tóngshì wánchéngle xx,xx hé xx sān gè xiàngmù/bàogào. Đoạn 5:Mùa hè năm ngoái tôi thực tập tại phòng/bộ phận xxx của công ty xxx. Trong thời gian thực tập, tôi phụ trách xxx, xxx, xxx..(Giới thiệu 1 cách đơn giản mình đã làm những gì) 我去年夏天在xxxx xxx部实习。实习期间我负责xxx,xxx,xxxx……(简单介绍做过什么) Wǒ qùnián xiàtiān zài xxxx xxx bù shíxí. Shíxí qíjiān wǒ fùzé xxx,xxx,xxxx……(jiǎndān jièshào zuòguò shèn me) Đoạn 6:Xin chào các vị, trước tiên vô cùng cảm ơn các vị đã cho tôi cơ hội phỏng vấn này., Tôi tên là…, đến từ…, chuyên ngành……Hôm nay tôi xin ứng tuyển vào vị trí…Để khái quát bản thân mình tôi dùng 3 từ đó là A, B, C( Sau đó dùng một số câu đơn giản , liệt kê một số câu chuyện để chứng minh 3 đặc điểm A, B, C). Tôi nghĩ đối với vị trí… mà tôi đang ứng tuyển, 3 đặc điểm A, B, C rất quan trọng, vì vậy tôi mới có đủ dũng khí( tự tin) đến tham dự buổi phỏng vấn ngày hôm nay, tôi tin rằng thực lực của tôi có thể đảm nhận tốt vị trí(岗位) này, XIn cám ơn các vị đã chú ý lắng nghe, xin cảm ơn.” 各位面试官早上好,首先非常感谢各位能给予我这次面试机会,我是……,来自……,专业是……。我今天应聘的职务是……。简单用三个词来概括一下我这个人,分别是A B C,(随后用几句话简单列举两三件小事来证明以上ABC三点)。我认为这三个特点对于…….来说至关重要,所以,我才有勇气来参加今天的面试,我相信我的实力可以胜任这个岗位。感谢各位的耐心倾听,谢谢。 Gèwèi miànshì guān zǎoshang hǎo, shǒuxiān fēicháng gǎnxiè gèwèi néng jǐyǔ wǒ zhè cì miànshì jīhuì, wǒ shì……, láizì……, zhuānyè shì……. Wǒ jīntiān yìngpìn de zhíwù shì……. Jiǎndān yòng sān gè cí lái gàikuò yīxià wǒ zhège rén, fēnbié shì A B C,(suíhòu yòng jǐ jù huà jiǎndān lièjǔ liǎng sān jiàn xiǎoshì lái zhèngmíng yǐshàng ABC sān diǎn). Wǒ rènwéi zhè sān gè tèdiǎn duìyú……. Lái shuō zhì guān zhòngyào, suǒyǐ, wǒ cái yǒu yǒngqì lái cānjiā jīntiān de miànshì, wǒ xiāngxìn wǒ de shílì kěyǐ shèngrèn zhège gǎngwèi. Gǎnxiè gèwèi de nàixīn qīngtīng, xièxiè.” Đoạn 7:Xin chào các vị, tôi tên là….., là sinh viên của trường…..Tôi học chuyên ngành…Tôi rất có hứng thú với lĩnh vực…, hiện tại tôi đang tham gia một số khóa học liên quan như là……tại trường.Đồng thời, trước đây tôi cũng đã từng thực tập vị trí…tại công ty….phụ trách mảng….. 面试官好,我是XXX,是XXX大学的学生,专业是XXX。我对XXX领域非常感兴趣,在学校学习了XXX等相关课程。同时之前在XXX公司的XXX岗位上实习过,负责XXX方面的工作内容。 Miànshì guān hǎo, wǒ shì XXX, shì XXX dàxué de xuéshēng, zhuānyè shì XXX. Wǒ duì XXX lǐngyù fēicháng gǎn xìngqù, zài xuéxiào xuéxíle XXX děng xiāngguān kèchéng. Tóngshí zhīqián zài XXX gōngsī de XXX gǎngwèi shàng shíxíguò, fùzé XXX fāngmiàn de gōngzuò nèiróng Đoạn 8:Xin chào các vị, Tôi tên là…, tốt nghiệp trường đại học……, học chuyên ngành…Tôi đã từng làm việc tại một số công ty như là xxx, xxx, xxx. Gần đây nhất tôi làm việc ở công ty xxx, đảm nhận chức vụ xxx. Tôi đã từng phụ trách/tham dự các dự án như là xxx, xxx, xxx, đồng thời đã đạt được các thành tích xxx, xxx,xxx. Trong thời gian làm việc tại công ty tôi đã đạt được các giải thưởng như là xxx, xxx. Hiện tại tôi ứng tuyển vào vị trí xxx của quí công ty, hi vọng có thể đạt được cơ hội quí giá này. Xin vô cùng cảm ơn! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. 面试官好,我是XXX,毕业于XXX大学,主修XXX专业。曾先后任职于XXX、XXX、XXX这几家公司,在最后的XXX中担任XXX的岗位,曾负责/参与过XXX、XXX、XXX等XXX级别的项目,并取得了XXX、XXX、XXX、等成绩。在公司中曾获得过XXX、XXX等荣誉/奖项。现在应聘贵公司XXX岗位,希望能得到这个宝贵的机会,非常感谢! Miànshì guān hǎo, wǒ shì XXX, bìyè yú XXX dàxué, zhǔ xiū XXX zhuānyè. Céng xiānhòu rènzhí yú XXX,XXX,XXX zhè jǐ jiā gōngsī, zài zuìhòu de XXX zhōng dānrèn XXX de gǎngwèi, céng fùzé/cānyùguò XXX,XXX,XXX děng XXX jíbié de xiàngmù, bìng qǔdéle XXX,XXX,XXX, děng chéngjī. Zài gōngsī zhōng céng huòdéguò XXX,XXX děng róngyù/jiǎngxiàng. Xiànzài yìngpìn guì gōngsī XXX gǎngwèi, xīwàng néng dédào zhège bǎoguì de jīhuì, fēicháng gǎnxiè! ⇒ Xem thêm: Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả. |