Đại học cửu long ở đâu

  • Tên trường: Đại học Cửu Long
  • Tên tiếng Anh: Mekong University [MKU]
  • Mã trường: DCL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
  • SĐT: 0270.38 32 538
  • Email: [email protected]
  • Website: //www.mku.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. 
  • Đợt xét tuyển sớm: từ 02/2/2022 đến 20/7/2022.
  • Đợt 1: từ 22/7/2022 đến 20/8/2022.
  • Các đợt bổ sung [nếu có]: Trường thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Tổ chức kỳ thi tuyển riêng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với các ngành khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh.

b. Xét kết quả học tập THPT

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:

  • Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

c. Phương thức thi tuyển riêng

  • Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Xem học phí của trường Đại học Cửu Long tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Giáo dục Mầm non

7140201

M05, M06, M11    

Thiết kế đồ họa

- Thiết kề đồ họa

- Thiết kế thời trang

- Thiết kế nội thất

7210403

A00, A01, C04, D01 15 35
Dược học

7720201

A00, B00, C08, D07 240 560

Điều dưỡng

- Điều dưỡng đa khoa

- Điều dưỡng dinh dưỡng học

- Điều dưỡng gây mê hồi sức 

- Điều dưỡng hộ sinh

- Điều dưỡng nha khoa

- Điều dưỡng phục hồi chức năng

- Điều dưỡng thẩm mỹ

7720301

A02, B00, B03, D08 51 119
Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, B03, D07 39 91

Ngôn ngữ Anh 

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh biên - phiên dịch

7220201

A01, D01, D14, D15 12 28

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

- Ngữ văn học

- Truyền thông báo chí đa phương tiện

- Quản lý văn hóa

- Quản trị văn phòng

7220101

C00, D01, D14, D15 09 21

Đông Phương học

- Đông Nam Á học

- Trung Quốc học

- Hàn Quốc học

- Nhật Bản học 

7310608

A01, C00, D01, D14 12 28
Công tác xã hội

7760101

A01, C00, C01, D01 09 21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn và resort

- Quản trị nhà hàng

- Hướng dẫn viên du lịch

7810103

A00, A01, C00, D01 18 42
Luật

7380101

A00, A01, C00, D01 13 32
Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01 12 28

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh vận tải hàng không

- Quản lý kinh tế

7340101

A00, A01, C04, D01 21 49

Kinh doanh thương mại

- Kinh doanh thương mại

- Kinh doanh bất động sản

- Kinh doanh xuất nhập khẩu

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu

- Thương mại quốc tế

7340121

A00, A01, C04, D01 09 21

Kế toán

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán - Kiểm toán

7340301

A00, A01, C04, D01 18 42
Tài chính - ngân hàng

7340201

A00, A01, C04, D01 16 39

Công nghệ thông tin

- Công nghệ thông tin

- Thương mại điện tử

- An toàn thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Mạng máy tính

- Phát triển ứng dụng di động

- Công nghệ đa phương tiện

- Trí tuệ nhân tạo

7480201

A00, A01, D01, D07 18 42

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Công nghệ chế tạo máy

- Cơ điện tử

- Máy chế biến thực phẩm

7510201

A00, A01, D01, C01 27 63

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

- Thiết kế kiến trúc xây dựng

7510102

A00, A01, D01, C01 09 21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, C01 06 14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện lạnh

7510301

A00, A01, D01, C01 09 21
Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, C01 12 28
Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, B00, B03 09 21
Nông học

7620109

A00, A01, B00, B03 09 21
Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, B03 09 21
Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B03 09 21
Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, C01 30 70
Thú y

7640101

A00, A01, B00, B03 18 42

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Cửu Long như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Điều dưỡng

18

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên

19

19

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

Ngôn ngữ Anh

14

6,0

15

15

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

14

6,0

15

15

Đông Phương học

14

6,0

15

15

Công tác xã hội

14

6,0

15

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

6,0

15

15

Luật kinh tế

14

6,0

15

15

Quản trị kinh doanh

14

6,0

15

15

Kinh doanh thương mại

14

6,0

15

15

Kế toán

14

6,0

15

15

Tài chính - ngân hàng

14

6,0

15

15

Công nghệ thông tin

14

6,0

15

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

6,0

15

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

6,0

15

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

6,0

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

6,0

15

15

Công nghệ thực phẩm

14

6,0

15

15

Công nghệ sinh học

14

6,0

15

15

Nông học

14

6,0

15

15

Bảo vệ thực vật

14

6,0

15

15

Dược học

21

21

Luật

15

15

Nuôi trồng thủy sản

15

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Dân lập Cửu Long
Toàn cảnh trường Đại học Dân lập Cửu Long

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề