Đại học Duy Tân điểm chuẩn 2022 học phí

Nếu như bạn đang tìm một trường đại học tư thục tốt ở khu vực miền Trung thì chắc chắn không thể bỏ qua Đại học Duy Tân. Sau nhiều năm thành lập trường đã khẳng định được vị thế, tên tuổi trong hệ thống giáo dục của Việt Nam. Và bạn muốn tìm hiểu thêm về điểm chuẩn của Đại học Duy Tân? Hãy cùng Toppy đọc bài viết dưới đây nhé! 

1. Giới thiệu chung

Tên trường: Đại học Duy Tân

Tên tiếng Anh: Duy Tan University [DTU]

Mã trường: DDT

Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng

SĐT: 0236.3650403 – 0236.3827111

Website: //duytan.edu.vn/

2. Thông tin trường

2.1 Tổng quan

Ngày 11/11/1994 trường Đại học Duy Tân được thành lập. Trường là một trong những ngôi trường đại học tư thục lớn tại miền Trung đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. 

Với phương châm “đứng trên vai những người khổng lồ” đại học Duy Tân đã liên kết với một số trường đại học danh tiếng của Mỹ để chuyển giao chương trình đào tạo. Từ đó trường đã tạo ra bước ngoặt lớn khi đưa sinh viên du học nước ngoài và lấy bằng quốc tế. 

2.2 Sứ mạng

Đào tạo và nghiên cứu gắn liền với khoa học công nghệ để tạo ra thế hệ sinh viên có lòng yêu nước, nhân văn mang bản sắc của người Việt Nam. Bên cạnh đó góp phần rèn luyện ý thức sinh hoạt cộng đồng, sức khỏe và năng lực, kỹ năng toàn diện cho sinh viên để các em luôn tự tin, sáng tạo, năng động sẵn sàng hội nhập toàn cầu.

3. Thông tin tuyển sinh của Đại học Duy Tân 

3.1 Thời gian tuyển sinh

Thời gian xét tuyển bằng hình thức xét học bạ THPT là từ 2/2022 

Thời gian xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực là sau khi có kết quả công bố từ các trường

Thời gian xét tuyển bằng kết quả thi THPT theo lịch cụ thể của Bộ GD & ĐT 

3.2 Hồ sơ tuyển sinh

  • Đơn đăng ký xét tuyển [theo mẫu]
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên
  • Bản sao giấy chứng nhận giải thưởng [nếu có]

3.3 Phương thức tuyển sinh

  1. Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường 
  2. Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của 2 trường Đại học Quốc Gia HCM và Đại học Quốc Gia Hà Nội 
  3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT để đăng ký vào tất cả các ngành của trường 
  4. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT qua 2 hình thức:
  • Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
  • Dựa vào điểm trung bình môn của lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 

3.4 Điều kiện xét tuyển đầu vào 

Xét tuyển dựa vào kỳ thi THPT: Sẽ công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ khi có kết quả thi

Xét tuyển dựa vào học bạ THPT 

  • Với khối ngành sức khỏe như điều dưỡng, dược, y khoa: Ngưỡng đảm bảo đầu vào sẽ do Bộ GD&ĐT quy định 
  • Các ngành khác: tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm 

4. Các ngành đào tạo của DTU 

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO

TT Mã ngành Ngành học Mã chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

1 7480103

Kỹ thuật phần mềm

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Công nghệ Phần mềm [Đạt kiểm định ABET] 102
Thiết kế Games và Multimedia 122
2 7480202

An toàn Thông tin

Có chuyên ngành:

Kỹ thuật Mạng [Đạt kiểm định ABET] 101
3 7480101 Khoa học máy tính* 130
4 7480109 Khoa học dữ liệu* 135
5 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* 140

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

1 7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Có các chuyên ngành [Đạt kiểm định ABET]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Điện tự động 110
Điện tử – Viễn thông 109
7510301 [CLC] Điện-Điện tử chuẩn PNU 113[PNU]
2 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Có chuyên ngành:

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117
Điện Cơ Ô tô 145
3 7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Có chuyên ngành:

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118
4 7520201 Kỹ thuật Điện 150
5 7520114 [CLC]

Kỹ thuật Cơ điện tử

Có chuyên ngành

Cơ điện tử chuẩn PNU 112[PNU]
6 7210403 Thiết kế đồ họa 111 1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Văn, Vẽ [V01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, Văn, Vẽ [V01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

7 7210404 Thiết kế thời trang 119
8 7580101

Kiến trúc

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ [V00] 2.Toán, Văn, Vẽ [V01] 3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]

4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00] 2.Toán, Văn, Vẽ [V01] 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]

4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

Kiến trúc công trình 107
9 7580103

Kiến trúc Nội thất

Có chuyên ngành

Kiến trúc nội thất 108
10 7580201

Kỹ thuật Xây dựng

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105
11 7510102

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

Có chuyên ngành:

Công nghệ Quản lý Xây dựng 206
Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207
12 7580205

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

Có chuyên ngành:

Xây dựng Cầu đường 106
13 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301
14 7540101

Công nghệ thực phẩm

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Lý [C01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

Công nghệ Thực phẩm 306
15 7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, KHXH [C15]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307
16 7510202

Công nghệ Chế tạo Máy

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Công nghệ Chế tạo Máy 125
1 7340101

Quản trị kinh doanh

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400
Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415
QTKD Quốc tế [Ngoại thương] 411
2 7340122 Thương mại Điện tử 422
3 7340404 Quản trị Nhân lực 417
4 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 416[HP]
5 7340115

Marketing

Có chuyên ngành:

Quản trị Kinh doanh Marketing 401
Digital Marketing 402
6 7340121

Kinh doanh Thương mại

Có chuyên ngành:

Kinh doanh Thương mại 412
7 7340201

Tài chính – Ngân hàng

Có chuyên ngành:

Tài chính doanh nghiệp 403
Ngân hàng 404
8 7310104

Kinh tế Đầu tư

Có chuyên ngành

Đầu tư Tài chính 433
9 7340301

Kế toán

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Kế toán doanh nghiệp 406
Kế toán Nhà Nước 409
10 7340302

Kiểm toán

Có chuyên ngành

Kiểm toán 430

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV

1 7220201

Ngôn ngữ Anh

Có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Anh [D01] 2.Văn, Sử, Anh [D14] 3.Văn, Địa, Anh [D15]

4.Văn, KHTN, Anh [D72]

1.Văn, Toán, Anh [D01] 2.Văn, Sử, Anh [D14] 3.Văn, Địa, Anh [D15]

4.Toán, Lý, Anh [A01]

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701
Tiếng Anh Du lịch 702
Tiếng Anh Thương mại 801
7220201 [CLC] Tiếng Anh Chất lượng cao 711[CLC]
2 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ [D15]

4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ [D72]

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703
Tiếng Trung Du lịch 707
Tiếng Trung Thương mại 803
7220204 [CLC] Tiếng Trung Chất lượng cao 714[CLC]
3 7220210

Ngôn Ngữ Hàn Quốc

Có chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13] 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10]

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13] 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10]

Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705
Tiếng Hàn Du lịch 706
Tiếng Hàn Thương mại 805
7220210 [CLC] Tiếng Hàn Chất lượng cao 710[CLC]
4 7220209

Ngôn Ngữ Nhật

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704
Tiếng Nhật Du lịch 708
Tiếng Nhật Thương mại 804
7220209 [CLC] Tiếng Nhật Chất lượng cao 719[CLC]
5 7229030 1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, KHXH [C15] 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Văn, Toán, Địa [C04]

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 3.Văn, Toán, Sử [C03]

4.Văn, Toán, Địa [C04]

Văn Báo chí 601
6 7310630

Việt Nam học

Có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, KHXH [C15] 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

Việt Nam học 600
7 7320104

Truyền thông đa phương tiện

Có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, KHXH [C15] 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

Truyền thông Đa phương tiện 607
8 7310206

Quan hệ quốc tế

Có các chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, KHXH [C15] 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Anh] 608
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Nhật] 604
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Trung] 603
Quan hệ Kinh tế Quốc tế 602
9 7320108 Quan hệ Công chúng 610 1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, KHXH [C15] 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

10 7380107

Luật kinh tế

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Văn, Sử, Địa [C00] 3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Luật Kinh tế 609
11 7380101
Luật học 606

TRƯỜNG DU LỊCH

1 7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Văn, Sử, Địa [C00] 3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Du lịch & Khách sạn 407
7810201 [CLC] Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407[PSU]
2 7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 444
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Anh] 440
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Hàn] 441
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Trung] 442
Quản trị Du lịch & Lữ hành 408
7810103 [CLC] Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408[PSU]
3 7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

Quản trị Sự kiện và Giải trí 413
4 7810202 [CLC]

Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409[PSU]
5 7810101

Ngành Du lịch có các chuyên ngành:

Smart Tourism [Du lịch thông minh] 445
Văn hóa Du lịch 605

TRƯỜNG Y – DƯỢC

1 7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, Hoá, Sinh [B00] 3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

Điều dưỡng Đa khoa 302
2 7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sỹ [Đại học] 303
3 7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

1.Toán, KHTN, Văn [A16] 2.Toán, Hoá, Sinh [B00] 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, Hoá, Sinh [B00] 3.Toán, Lý, Sinh [A02]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

Bác sĩ Đa khoa 305
4 7720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, Hoá, Sinh [B00] 3.Toán, Lý, Sinh [A02]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304
5 7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

1.Toán, Hóa, Sinh [B00] 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] 3.Toán, KHTN, Văn [A16]

4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

1.Toán, Lý, Sinh [A02] 2.Toán, Hoá, Sinh [B00] 3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

Công nghệ Sinh học 310
6 7520202 Ngành Kỹ thuật Y sinh 320 1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, Hoá, Sinh [B00] 3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

1 7480202 [CLC] An ninh Mạng chuẩn CMU 116[CMU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

2 7480103 [CLC Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
[Đạt kiểm định ABET]
102[CMU]
3 7340405 [CLC] Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
[Đạt kiểm định ABET]
410[CMU] 1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4 7510301 [CLC] Cơ Điện tử chuẩn PNU 112[PNU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

5 7510301 [CLC] Điện-Điện tử chuẩn PNU
[Đạt kiểm định ABET]
113[PNU]
6 7340101 [CLC] Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400[PSU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

7 7340201 [CLC] Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404[PSU]
8 7340301 [CLC] Kế toán chuẩn PSU 405[PSU]
9 7810201 [CLC] Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407[PSU]

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Văn, Sử, Địa [C00] 3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

10 7810103 [CLC] Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408[PSU]
11 7810202 [CLC] Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409[PSU]
12 7580201 [CLC] Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105[CSU] 1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

13 7580101 [CLC] Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107[CSU] 1.Toán, Lý, Vẽ [V00] 2.Toán, Văn, Vẽ [V01] 3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]

4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00] 2.Toán, Văn, Vẽ [V01] 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]

4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

1

7480101 [ADP]

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Công nghệ Thông tin TROY 102[TROY]

2

7810201 [ADP]

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Văn, Sử, Địa [C00] 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 407[TROY]

3

7340101 [ADP]

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Kinh doanh KEUKA 400[KE]

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

1

7480103 [HP]

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Big Data & Machine Learning [HP] 115[HP]
Trí tuệ Nhân tạo [HP] 121[HP]

2

7340101 [HP]

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Doanh nghiệp [HP] 400[HP]

3

7340115 [HP]

Ngành Marketing có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Marketing & Chiến lược [HP] 401[HP]

4

7510605 [HP]

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP] 416[HP]

5

7340201 [HP]

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Tài chính [HP] 403[HP]

6

7340301 [HP]

Ngành Kế toán có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Kế toán Quản trị [HP] 406[HP]

7

7310206 [HP]

Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, KHXH [C15] 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quan hệ quốc tế [HP] 608[HP]

8

7380107 [HP]

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Văn, Sử, Địa [C00] 3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Luật Kinh doanh [HP] 609[HP]
CMU: Carnegie Mellon University HP: Chương trình Tài năng
PSU: Pennslyania State University TROY: ĐẠI HỌC TROY
CSU: California State University KE: ĐẠI HỌC KEUKA

CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT – NHẬT [VJJ]

TT Mã ngành Ngành học
Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT
1 7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Công nghệ Phần mềm 102[VJJ]
Thiết kế Games và Multimedia 122[VJJ]
2 7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

Kỹ thuật Mạng 101[VJJ]
3 7480101 Ngành Khoa học máy tính* 130[VJJ]
4 7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Điện tự động 110[VJJ]
Điện tử-Viễn thông 109[VJJ]
5 7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117[VJJ]
6 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện* 150[VJJ]
7 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111[VJJ] 1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Văn, Vẽ [V01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, Văn, Vẽ [V01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

8 7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ [V00] 2.Toán, Văn, Vẽ [V01] 3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]

4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00] 2.Toán, Văn, Vẽ [V01] 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]

4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

Kiến trúc công trình 107[VJJ]
9 7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105[VJJ]
10 7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301[VJJ]
11 7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Lý [C01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

Công nghệ Thực phẩm 306[VJJ]
12 7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Văn, Toán, Lý [C01] 3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Kinh doanh Marketing 401[VJJ]
13 7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

Kinh doanh Thương mại 412[VJJ]
14 7220209

Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

Tiếng Nhật Du lịch 708[VJJ]
15 7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Văn, Sử, Địa [C00] 3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Du lịch & Khách sạn 407[VJJ]
16 7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Văn, Sử, Địa [C00] 3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00] 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Du lịch & Lữ hành 408[VJJ]
17 7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, KHTN, Văn [A16] 3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00] 2.Toán, Hoá, Sinh [B00] 3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

Điều dưỡng Đa khoa 302[VJJ]
18 7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

1.Toán, Hóa, Sinh [B00] 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] 3.Toán, KHTN, Văn [A16]

4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

1.Toán, Lý, Sinh [A02] 2.Toán, Hoá, Sinh [B00] 3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

Công nghệ Sinh học 310[VJJ]
19 7320104

Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, KHXH [C15] 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

1.Văn, Sử, Địa [C00] 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

Truyền thông Đa phương tiện 607[VJJ

5. Điểm chuẩn của trường năm 2021

Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên [Khu vực & Đối tượng]

Cụ thể:

– Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

– Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.

– Ngành Dược sĩ: 21 điểm.

– Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.

Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

6. Trường đại học Duy Tân có tốt không?

Đại học Duy Tân là trường có hệ thống cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất tại miền Trung. Hiện trường có diện tích khoảng 36ha với 184 phòng học. Giảng đường lớn đều được trang bị máy chiếu, điều hòa…Ngoài ra trường còn có các phòng học, phòng thực hành gồm 1300 máy tính, 150 laptop được kết nối mạng Internet và wifi. Đối với ngành Du lịch trường còn có khách sạn mini với đầy đủ quầy lễ tân, quầy bar, buồng phòng đạt chuẩn trên 3 sao. 

Đặc biệt khuôn viên trường còn có 3 thư viện lưu trữ nguồn tài liệu khổng lồ cho sinh viên tham khảo. Đối với hoạt động thể thao, nâng cao sức khỏe trường còn xây dựng 2 sân bóng đá, 6 sân cầu lông, sân bóng rổ, sân bóng chuyền, sân tennis,…

Hiện nay trường đang có 1.223 cán bộ, giảng viên hữu cơ trong đó 28% đạt trình độ tiến sĩ, phó giáo sư, giáo sư. Một số tiến sĩ, thạc sĩ của DTU đã tốt nghiệp từ các trường đại học danh tiếng trên thế giới. Bên cạnh đó đội ngũ giảng viên thỉnh giảng cũng được tuyển chọn từ những người có kinh nghiệm lâu năm, học vị cao, đứng đầu ngành trong và ngoài nước để đảm nhiệm những môn học khó. 

Trường có nhiều xuất học bổng giá trị cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc như 50 xuất học bổng toàn phần/bán phần cho chương trình học lấy bằng Mỹ của đại học Troy, Đại học Keuka với tổng giá trị lên đến hơn 18 tỷ đồng. Ngoài ra còn có nhiều xuất học bổng giá trị khác như học bổng Duy Tân, học bổng theo học chương trình tài năng,…

7. Giải đáp thắc mắc

Học phí của Đại học Duy Tân có đắt không? 

Trả lời

Học phí mỗi năm của trường sẽ thay đổi. Bạn có thể tham khảo mức học phí của DTU trong năm học 2022 sẽ rơi vào khoảng từ 10.384.000 – 35.200.000 VNĐ/học kỳ. Tương đương 1 năm học sẽ dao động trong khoảng 20.768.000 – 70.400.000 VNĐ/năm học. Thực tế có thể sẽ thay đổi do ảnh hưởng của dịch bệnh. 

Cơ hội việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Môi trường, Kiến trúc và Xây dựng của đại học Duy Tân?

Trả lời

Có nhiều ngành học của trường đảm bảo 100% sinh viên sẽ có việc làm sau khi tốt nghiệp với mức lương cao như ngành kiến trúc, xây dựng và môi trường. Thậm chí nhiều sinh viên chưa tốt nghiệp đã có được vị trí làm việc đáng mơ ước. Riêng ngành kiến trúc mỗi năm sẽ có 100 suất làm việc dành riêng cho trường đến từ các doanh nghiệp và cực sinh viên như VACS, Tập đoàn VICO,…

Đối với ngành môi trường sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm ở các vị trí như: chuyên viên an toàn lao động, kỹ sư thiết kế, chuyên viên tư vấn môi trường,…Các doanh nghiệp sẵn sàng đón nhận sinh viên của trường sau khi tốt nghiệp khá nhiều như: Công ty môi trường MD, Công ty TNHH EUC, Công ty Nam Đà Thành,…

8. Một số hình ảnh của trường 

Đại học Duy Tân đào tạo 44 ngành với 96 chuyên ngành ở bậc đại học

Sinh viên trường luôn tự tin, năng động

Cơ sở vật chất của DTU khang trang, hiện đại

Tuyển sinh chương trình du học quốc tế tại Đại học Duy Tân

Đại học Duy Tân là một trong những cơ sở giáo dục bậc đại học tốt nhất miền Trung vì thế mà đây sẽ là một gợi ý tốt dành cho các bạn học sinh đang phân vân chọn trường. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết! 

Xem thêm 

Học viện Ngoại giao các ngành – thông tin bạn cần nắm rõ nhất!

Đại học Hòa Bình tuyển sinh – Điểm chuẩn học phí 2022

Video liên quan

Chủ Đề