Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh với nhiều phương thức khác nhau. Và hiện tại sau khi các trường công bố điểm chuẩn đối với phương thức tuyển sinh bằng điểm thi tốt nghiệp THPT thì trường cũng đã chính thức công bố điểm chuẩn của trường đối với phương thức này. Bài viết này các bạn thí sinh hãy cùng Trang tuyển sinh tìm hiểu điểm chuẩn đại học 2020 nhé!
Nội dung chính
- Điểm sàn Đại học Phenikaa năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021
- 1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
- 2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Video liên quan
Ngày 5/10 Trường ĐH Phenikaa đã chính thức công bố điểm chuẩn bằng hình thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Phenikaa năm 2020 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp
Trước đó điểm chuẩn Trường Đại học phenikaa năm 2020 đối với phương thức xét tuyển thẳng đã được công bố, và sau đây là điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển học bạ:
Điểm chuẩn phương thức xét điểm học bạ trường ĐH Phenikaa năm 2020
Năm 2020, Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh 1720 chỉ tiêu cho 19 ngành học thuộc 04 khối ngành: Khoa học – Kỹ thuật và Công nghệ – Sức khỏe – Kinh tế và Khoa học Xã hội và Nhân văn, do đó các em thí sinh hãy theo dõi chi tiết điểm chuẩn các phương thức để xem mình có đỗ nguyện vọng cao nhất không nhé!
Các thí sinh có thể xem điểm chuẩn của các trường đại học khác TẠI ĐÂY!
Trường Đại học Phenikaa đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các hình thức xét tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2022
Cập nhật điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021
- Đã có điểm chuẩn xét học bạ THPT đợt 1
- Đã cập nhật điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm sàn Đại học Phenikaa năm 2021
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Phenikaa năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Công nghệ sinh học | 17.0 |
Kỹ thuật hóa học | 17.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.0 |
Kỹ thuật Y sinh [Thiết bị điện tử y sinh] | 20.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.0 |
Khoa học môi trường | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Kế toán | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Quản trị nhân lực | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.0 |
Vật lý | 24.0 |
Du lịch | 17.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Công nghệ thông tin | 21.0 |
Khoa học máy tính [Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu] | 22.0 |
Công nghệ thông tin [Việt – Nhật] | 21.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] | 19.5 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] | 21.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dược học | 21.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Kỹ thuật ô tô [Cơ điện tử ô tô] | 18.0 |
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Đợt 1:
Lưu ý: Điểm trúng tuyển dưới đây đã tính cả điểm ưu tiên.
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 21 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot | |
Kỹ thuật y sinh | 21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh] | 24 |
Khoa học môi trường | 20 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 20 |
Kỹ thuật ô tô | 21 |
Kỹ thuật ô tô [Cơ điện tử ô tô] | 20.5 |
Công nghệ thông tin [Việt – Nhật] | 23 |
Công nghệ thông tin | 23 |
Khoa học máy tính [Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu] | 24 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano] | 21 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo] | 23 |
Kỹ thuật hóa học | 20 |
Công nghệ sinh học | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | 21 |
Kế toán | 21 |
Quản trị kinh doanh | 21.5 |
Quản trị nhân lực | 21 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
Điều dưỡng | 20 |
Dược học | 24 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 20 |
Luật kinh tế | 21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh | 21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.5 |
Du lịch | 21 |
Quản trị khách sạn | 21 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | 17.0 |
Kỹ thuật hóa học | 17.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.0 |
Kỹ thuật y sinh [Thiết bị điện tử y sinh] | 20.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông [Hệ thống nhúng thông minh và IoT] | 20.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh] | 22.0 |
Khoa học môi trường [Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững] | 27.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Kế toán | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Quản trị nhân lực | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.0 |
Vật lý [Vật lý tài năng] | 24.0 |
Du lịch [Quản trị du lịch] | 17.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Công nghệ thông tin | 21.5 |
Khoa học máy tính [Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu] | 22.0 |
Công nghệ thông tin [Việt – Nhật] | 21.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] | 19.5 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] | 27.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dược học | 21.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Kỹ thuật ô tô [Cơ điện tử ô tô] | 18.0 |
THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC NHẬP HỌC
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2019 và 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | / | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | / | 19 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | / | 20 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot | / | 22 |
Kỹ thuật y sinh | 17 | 20.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 21.3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.5 | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 16.5 | 18 |
Công ngệ thông tin [Việt – Nhật] | 18 | 19.05 |
Công nghệ thông tin | 18 | 19.05 |
Công nghệ vật liệu | 16.5 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 18.25 |
Kỹ thuật hóa học | / | 17 |
Công nghệ sinh học | 16 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18.05 |
Kế toán | 18 | 18.05 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 18.05 |