Đánh giá bảng nguyên tố hóa học lớp 8 sgk trang 42

Để học tốt môn Hóa học 8, phần này giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa Hóa học 8 được biên soạn bám sát theo nội dung sách Hóa học 8.

Bài giảng: Bài 5: Nguyên tố hóa học - Cô Nguyễn Thị Thu [Giáo viên VietJack]

Các bài Giải bài tập Hóa học 8, Để học tốt Hóa học 8 Chương 1 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học lớp 8 hay khác:

CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 8 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Để học tốt Hóa học lớp 8 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Hóa học 8 và Để học tốt Hóa học 8 và bám sát nội dung sgk Hóa học lớp 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Sau khi các em học thuộc lòng bài ca hóa trị trên thì hóa trị của những nguyên tố có trong bảng hóa trị bên trên các em sẽ thuộc lòng. Mình không cần phải dùng bảng để tra cứu hay "" bài nữa nhé.

Những tin mới hơn

[Trong bảng các nguyên tô phi kim in chữ màu xanh, trong số đó có heli, neon, agon là nguyên tố khí hiếm. Các nguyên tô kim loại in chữ màu đen]

Chú thích

- Khi liên kết với nguyên tử H và kim loại, nguyên tô phi kim chỉ thể hiện một hoá trị và là hoá trị ghi ở đầu

- Những tên nguyên tô như cacbon, clo... có nguồn gốc từ lên tiếng La-tinh [carboneum, chlorum...]. Tên tiếng La-tinh của lưu huỳnh là sulfur...

Số ProtonTên Nguyên TốKí hiệu hoá họcNguyên tử khốiHoá Trị1HidroH11Xem thêm2HeliHe4Xem thêm3LitiLi7IXem thêm4BeriBe92Xem thêm5BoB11IIIXem thêm6CacbonC12IV, IIXem thêm7NitơN14III, II, IVXem thêm8OxiO16IIXem thêm9FloF19IXem thêm10NeonNe20Xem thêm11NatriNa23IXem thêm12MagieMg24IIXem thêm13NhômAl27IIIXem thêm14SilicSi28IVXem thêm15PhotphoP31III, VXem thêm16Lưu HuỳnhS32II, IV, VIXem thêm17CloCl35,5I,...Xem thêm18AgonAr39,9Xem thêm19KaliK39IXem thêm20CanxiCa40IIXem thêm.24CromCr52II, IIIXem thêm25ManganMn55II, IV, VIIXem thêm26SắtFe56II, IIIXem thêm29ĐồngCu64I, IIXem thêm30KẽmZn65IIXem thêm35BromBr80I...Xem thêm47BạcAg108IXem thêm56BariBa137IIXem thêm80Thuỷ NgânHg201I, IIXem thêm82ChìPb207II, IVXem thêm

Hóa trị I: Hg, Ag, Na, Cl, K, Li.
Đọc là: Hết Bạc Na Lo Kiếm Liền

Hóa trị II: Mg, Ca, Ba, Pb. Cu, Hg, Fe, Zn
Đọc là: Má Cản Ba Phá Cửa Hàng Sắt Kẽm

Hóa trị III: Có Al và Fe

Người ta quy ước gán cho H hoá trị I. Một nguyên tử nguyên tố khách liên kết được với bao nhiêu nguyên tử Hirđo thì nói nguyên tố đó có hoá trị bằng bấy nhiêu, tức lấy hoá trị của H làm đơn vị. Thí dụ, theo các công thức hoá học đã biết:

HCL [Axit clohiđric]H2O [nước]NH3 [amoniac]ta nói:clo hoá trị Ioxi hoá trị IInitơ hoá trị III

Người ta còn dựa vào khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố khác với oxi. Hoá trị của Oxi đươc xác định bằng hai đơn vị. Thí dụ, theo các công thức hoá học đã biết:

độ chính xác cao, nguyên bảng, vừa với kích thước của máy tính. Thuận tiện trong việc học tập, giúp ghi nhớ nhanh, hiệu quả. Chúc các bạn học tập tốt, thi đạt điểm cao. Cảm ơn các bạn đã xem băng hóa trị này. số proton 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 24 25 26 29 30 35 47 56 80 82 Tên ntố Hiđro Heli Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon Natri Magie Nhôm Silic Photpho Lưu huỳnh Clo Agon Kali Canxi Crom Mangan Sắt Đồng Kẽm Brom Bạc Bari Thủy ngân Chì KHHH H2 He Li Be B C N2 O2 F2 Ne Na Mg Al Si P S Cl2 Ar K Ca Cr Mn Fe Cu Zn Br2 Ag Ba Hg Pb Ntử khối 11 12 14 16 19 20 23 24 27 28 31 32 35,5 39,9 39 40 52 55 56 64 65 80 108 137 201 207 số proton 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 24 25 26 29 30 35 47 56 80 82 Tên ntố Hiđro Heli Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon Natri Magie Nhôm Silic Photpho Lưu huỳnh Clo Agon Kali Canxi Crom Mangan Sắt Đồng Kẽm Brom Bạc Bari Thủy ngân Chì KHHH H2 He Li Be B C N2 O2 F2 Ne Na Mg Al Si P S Cl2 Ar K Ca Cr Mn Fe Cu Zn Br2 Ag Ba Hg Pb Ntử khối 11 12 14 16 19 20 23 24 27 28 31 32 35,5 39,9 39 40 52 55 56 64 65 80 108 137 201 207 Hóa trị I I II III IV, II III, II, IV,… II I I II III IV, II III, V II, IV, VI I,… I II II, III,… II, IV, VII,… II, III,… I, II II I,… I II I, II II, IV Hóa trị I I II III IV, II III, II, IV,… II I I II III IV, II III, V II, IV, VI I,… I II II, III,… II, IV, VII,… II, III,… I, II II I,… I II I, II II, IV

- Xem thêm -

Xem thêm: bảng hóa trị lớp 8 trang 42, bảng hóa trị lớp 8 trang 42,

Chủ Đề