Đánh giá điểm chuẩn trường đại học xây dựng

[Chinhphu.vn] - Trường Đại học Xây dựng Hà Nội lấy điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật ở 29 ngành.

Theo đó, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất 25,4 điểm. Tiếp đến là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25 điểm và ngành Khoa học Máy tính lấy 24,9 điểm. Mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm.

Ở phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022, mức điểm chuẩn với các ngành xét tuyển là 14 điểm.

Ngoài ra, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội còn công bố điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển và phương thức xét tuyển kết hợp. Điểm chuẩn ở hai phương thức Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh và Xét tuyển từ các Trường Dự bị đại học chuyển về chưa được công bố trong đợt này.

Điểm chuẩn tất cả các ngành Trường ĐH Xây dựng Hà Nội 2022 như sau:

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Điểm sàn HUCE năm 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Kiến trúc 20.0
Kiến trúc [Kiến trúc công nghệ] 20.0
Kiến trúc [Kiến trúc nội thất] 20.0
Kiến trúc [Kiến trúc cảnh quan] 18.0
Quy hoạch vùng và đô thị 16.0
Quy hoạch vùng và đô thị [Quy hoạch – Kiến trúc] 16.0
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] 20.0
Kỹ thuật xây dựng [Hệ thống kỹ thuật trong công trình] 20.0
Kỹ thuật xây dựng [Tin học xây dựng] 18.0
Kỹ thuật xây dựng [Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng] 16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng cầu đường] 16.0
Kỹ thuật cấp thoát nước [Kỹ thuật nước – Môi trường nước] 16.0
Kỹ thuật môi trường 16.0
Kỹ thuật vật liệu 16.0
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16.0
Công nghệ thông tin 20.0
Khoa học máy tính 20.0
Kỹ thuật cơ khí 18.0
Kỹ thuật cơ khí [Máy xây dựng] 16.0
Kỹ thuật cơ khí [Cơ giới hóa xây dựng] 16.0
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ điện] 18.0
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật ô tô] 20.0
Kinh tế xây dựng 20.0
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý đô thị] 20.0
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý bất động sản] 20.0
Quản lý xây dựng [Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị] 16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20.0
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] 16.0
Khoa học máy tính [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] 16.0

Điểm chuẩn HUCE

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển như sau:

Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn
Kiến trúc V00, V02, V10 20
Kiến trúc [Kiến trúc công nghệ] V00, V02 20
Kiến trúc nội thất V00, V02 20
Kiến trúc cảnh quan V00, V02, V06 18
Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 16
Quy hoạch vùng và đô thị [Quy hoạch – Kiến trúc] V00, V01, V02 16
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng & công nghiệp] A00, A01, D07, D24, D29 20
Kỹ thuật xây dựng [Hệ thống kỹ thuật trong công trình] A00, A01, D07 20
Kỹ thuật xây dựng [Tin học xây dựng] A00, A01, D07 18
Kỹ thuật xây dựng [8 chuyên ngành] A00, A01, D07 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng cầu đường] A00, A01, D07 16
Kỹ thuật cấp thoát nước [Kỹ thuật nước – Môi trường nước] A00, A01, B00, D07 16
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16
Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 16
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, B00, D07 16
Công nghệ thông tin A00, A01, D07 20
Khoa học máy tính A00, A01, D07 20
Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 18
Kỹ thuật cơ khí [Máy xây dựng] A00, A01, D07 16
Kỹ thuật cơ khí [Cơ giới hóa xây dựng] A00, A01, D07 16
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ điện] A00, A01, D07 18
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật ô tô] A00, A01, D07 20
Kinh tế xây dựng A00, A01, D07 20
Quản lý xây dựng [Kinh tế và Quản lý đô thị] A00, A01, D07 20
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý bất động sản] A00, A01, D07 20
Quản lý xây dựng [Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị] A00, A01, D07 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 20
Kỹ thuật xây dựng [Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ] A00, A01, D07 16
Khoa học máy tính [Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ] A00, A01, D07 16

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sau:

Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn
Kiến trúc X06, X07 22
Kiến trúc [Kiến trúc công nghệ] X06 22
Kiến trúc nội thất X06 22
Kiến trúc cảnh quan X06 22
Quy hoạch vùng và đô thị X06 22
Quy hoạch vùng và đô thị [Quy hoạch – Kiến trúc] X06 22
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng & công nghiệp] X01, X02, X03, X04 22
Kỹ thuật xây dựng [Hệ thống kỹ thuật trong công trình] X01, X03 22
Kỹ thuật xây dựng [Tin học xây dựng] X01, X03 22
Kỹ thuật xây dựng [8 chuyên ngành] X01, X03 22
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng cầu đường] X01, X03 22
Kỹ thuật cấp thoát nước [Kỹ thuật nước – Môi trường nước] X01, X03 22
Kỹ thuật môi trường X01, X03 22
Kỹ thuật vật liệu X01, X03 22
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng X01, X03 22
Công nghệ thông tin X01, X03 22
Khoa học máy tính X01, X03 22
Kỹ thuật cơ khí X01, X03 22
Kỹ thuật cơ khí [Máy xây dựng] X01, X03 22
Kỹ thuật cơ khí [Cơ giới hóa xây dựng] X01, X03 22
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ điện] X01, X03 22
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật ô tô] X01, X03 22
Kinh tế xây dựng X01, X03 22
Quản lý xây dựng [Kinh tế và Quản lý đô thị] X01, X03 22
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý bất động sản] X01, X03 22
Quản lý xây dựng [Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị] X01, X03 22
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng X01, X03, X05 22
Kỹ thuật xây dựng [Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ] X01, X03 22
Khoa học máy tính [Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ] X01, X03 22

3. Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 như sau:

Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng & công nghiệp] K00, K01 14
Kỹ thuật xây dựng [Hệ thống kỹ thuật trong công trình] K00, K01 14
Kỹ thuật xây dựng [Tin học xây dựng] K00, K01 14
Kỹ thuật xây dựng [8 chuyên ngành] K00, K01 14
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng cầu đường] K00, K01 14
Kỹ thuật cấp thoát nước [Kỹ thuật nước – Môi trường nước] K00, K01 14
Kỹ thuật môi trường K00, K01 14
Kỹ thuật vật liệu K00, K01 14
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng K00, K01 14
Công nghệ thông tin K00, K01 14
Khoa học máy tính K00, K01 14
Kỹ thuật cơ khí K00, K01 14
Kỹ thuật cơ khí [Máy xây dựng] K00, K01 14
Kỹ thuật cơ khí [Cơ giới hóa xây dựng] K00, K01 14
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ điện] K00, K01 14
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật ô tô] K00, K01 14
Kinh tế xây dựng K00, K01 14
Quản lý xây dựng [Kinh tế và Quản lý đô thị] K00, K01 14
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý bất động sản] K00, K01 14
Quản lý xây dựng [Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị] K00, K01 14
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14
Kỹ thuật xây dựng [Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ] K00, K01 14
Khoa học máy tính [Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ] K00, K01 14

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn
Kiến trúc 20.59
Kiến trúc [chuyên ngành Kiến trúc nội thất] 20
Kiến trúc cảnh quan 18
Kiến trúc nội thất 22.6
Quy hoạch vùng và đô thị 16
Quy hoạch vùng và đô thị [Quy hoạch – Kiến trúc] 16
Kỹ thuật xây dựng [Hệ thống kỹ thuật trong công trình] 20
Kỹ thuật xây dựng [8 chuyên ngành] 16
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp] 20
Kỹ thuật xây dựng [Tin học xây dựng] 20.75
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng cầu đường] A00, A01, D07 16
Kỹ thuật cấp thoát nước [Kỹ thuật nước – Môi trường nước] A00, A01, B00, D07 16
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16
Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 16
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, B00, D07 16
Công nghệ thông tin A00, A01, D07 25.4
Khoa học máy tính A00, A01, D07 24.9
Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 22.25
Kỹ thuật cơ khí [Máy xây dựng] A00, A01, D07 16
Kỹ thuật cơ khí [Cơ giới hóa xây dựng] A00, A01, D07 16
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ điện] A00, A01, D07 22.1
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật ô tô] A00, A01, D07 23.7
Kinh tế xây dựng A00, A01, D07 22.95
Quản lý xây dựng [Kinh tế và Quản lý đô thị] A00, A01, D07 21.4
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý bất động sản] A00, A01, D07 22.3
Quản lý xây dựng [Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị] A00, A01, D07 16.55
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 25
Kỹ thuật xây dựng [Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ] A00, A01, D07 20.55
Khoa học máy tính [Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ] A00, A01, D07 23.35

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Kiến trúc 22.75
Kiến trúc [Kiến trúc nội thất] 24.0
Kiến trúc [Kiến trúc công nghệ] 22.25
Kiến trúc [Kiến trúc cảnh quan] 21.25
Quy hoạch vùng và đô thị 17.5
Quy hoạch vùng và đô thị [Quy hoạch – Kiến trúc] 20.0
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] 23.5
Kỹ thuật xây dựng [Hệ thống kỹ thuật trong công trình] 22.25
Kỹ thuật xây dựng [Tin học xây dựng] 23.0
Kỹ thuật xây dựng [Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng] 18.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng cầu đường] 17.25
Kỹ thuật cấp thoát nước [Kỹ thuật nước – Môi trường nước] 16.0
Kỹ thuật môi trường 16.0
Kỹ thuật vật liệu 16.0
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16.0
Công nghệ thông tin 25.35
Khoa học máy tính 25.0
Kỹ thuật cơ khí 22.25
Kỹ thuật cơ khí [Máy xây dựng] 16.0
Kỹ thuật cơ khí [Cơ giới hóa xây dựng] 16.0
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ điện] 21.75
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật ô tô] 23.25
Kinh tế xây dựng 24.0
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý đô thị] 23.25
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý bất động sản] 23.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.75
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] 19.0
Khoa học máy tính [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] 23.1
Quản lý xây dựng [Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị] 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Kiến trúc  19.5 21.75
Quy hoạch vùng và đô thị  16 16
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp] 19.5 21.75
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng] 17 19
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông [Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường]  16 16
Kỹ thuật Cấp thoát nước [Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước]  15 16
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 15 16
Công nghệ thông tin 21.25 24.25
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Máy xây dựng] 15 16
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng] 15 16
Kinh tế xây dựng 19 21.75
Quản lý xây dựng [chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị] 17 20
Quản lý xây dựng [chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản] 16.5 19.5
Chương trình đào tạo theo phương pháp tiếp cận CDIO
Kiến trúc [chuyên ngành Kiến trúc nội thất] 19 22.5
Kiến trúc [chuyên ngành Kiến trúc công nghệ]  16.5 20.75
Quy hoạch vùng và đô thị [Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc] 16 16
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình] 18 19.75
Kỹ thuật xây dựng 15 16
Kỹ thuật Môi trường 15 16
Kỹ thuật vật liệu / 16
Khoa học máy tính 18.5 23
Kỹ thuật cơ khí 16 16
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện] 15 16

Chủ Đề