Học viện Chính sách và Phát triển đã công bố điểm chuẩn năm 2022. Chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bên dưới.
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 27,0 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 24,2 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 24,2 |
Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm chuẩn: 24,2 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm chuẩn: 24,7 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 24,5 |
Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Điểm chuẩn: 24,45 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,0 |
Kinh tế số Mã ngành: 7310109 Điểm chuẩn: 24,6 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 30,8 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 24.95 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 24.85 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.6 |
7310112 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 24.65 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 24 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 25.25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.35 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 25.05 |
7380107 | Luật Kinh tế | C00; A01; D01; D09 | 26 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn [thang điểm 10] | Điểm Chuẩn [thang điểm 30] |
Kinh Tế | 7310101 | 8,5 | 25,5 |
Kinh Tế Phát Triển | 7310105 | 8,4 | 25,2 |
Kinh Tế Quốc Tế | 7310106 | 9,0 | 27,0 |
Kinh tế số | 7310112 | 8,3 | 24,9 |
Quản Lý Nhà Nước | 7310205 | 8,1 | 24,3 |
Quản Trị Kinh Doanh | 7340101 | 9,0 | 27,0 |
Tài Chính - Ngân Hàng | 7340201 | 8,8 | 26,4 |
Kế toán | 7340301 | 8,8 | 26,4 |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 8,8 | 26,4 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Kinh Tế | 7310101 | 22,50 |
Kinh Tế Phát Triển | 7310105 | 21,65 |
Kinh Tế Quốc Tế | 7310106 | 25,50 |
Quản Lý Nhà Nước | 7310205 | 20,85 |
Quản Trị Kinh Doanh | 7340101 | 25,50 |
Tài Chính - Ngân Hàng | 7340201 | 23,50 |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 21,25 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2019
Năm 2019 trường có tất cả 550 chỉ tiêu tuyển sinh cho 5 ngành đào tạo: Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Quản lí nhà nước; Quản trị kinh doanh và Tài chính - Ngân hàng. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. Xét tuyển theo ngành, xét từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng.Thí sinh cần lưu ý sắp xếp nguyện vọng yêu thích lên đầu danh sách nguyện vọng đăng ký.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn xét theo phương thức xét tuyển kết hợp. | ------ | |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 19 |
Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 19 |
Quản lí nhà nước | A00, A01, C02, D01 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 19 |
Tài chính- Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 19 |
Trên đây là điểm chuẩn trường Học viện Chính sách và Phát triểncác bạn thí sinh nếu như muốn đăng ký xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn thiện hồ sơ thủ tục gửi về trường trong thời gian sớm nhất.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Mới Nhất.
PL.