Đánh giá khoa y dược đại học đà nẵng

Hội đồng tuyển sinh Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, Trường tuyển sinh 4 ngành chính về y khoa. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây

Nội dung chính Show

  • Điểm Chuẩn Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2022
  • Điểm Chuẩn Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022
  • Điểm sàn Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng năm 2021
  • Điểm chuẩn Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng năm 2021
  • 1. Điểm chuẩn xét học bạ
  • 2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
  • ĐIỂM CHUẨN KHOA Y DƯỢC - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020
  • Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2020:
  • ĐIỂM CHUẨN KHOA Y DƯỢC - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019

Đánh giá khoa y dược đại học đà nẵng

Điểm Chuẩn Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2022

Khoa Y Dược của Đại Học Đà Nẵng chính thức công bố mới nhất về mức điểm chuẩn chi tiết của từng ngành. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành:

Điểm Chuẩn Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.94

Lời Kết: Với những thông tin điểm chuẩn Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng được cập nhật mới nhất trên đây, chắc hẳn các bạn đã nắm bắt rõ chi tiết điểm chuẩn ngành học của mình. Chúc các bạn gặt hái nhiều thành công trong kỳ thi vừa qua!

Nội Dung Liên Quan:

  • Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất

Nội dung chính

  • Điểm sàn Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng năm 2021
  • Điểm chuẩn Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng năm 2021
  • 1. Điểm chuẩn xét học bạ
  • 2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
  • ĐIỂM CHUẨN KHOA Y DƯỢC - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020
  • Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2020:
  • ĐIỂM CHUẨN KHOA Y DƯỢC - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019
  • Video liên quan

Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển theo hình thức xét học bạ cùng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật chính thức.

Điểm sàn Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng năm 2021

Lưu ý:

  • Điểm sàn đã cộng điểm ưu tiên
  • Điểm xét tuyển tính theo số môn thi như sau:
    • 3 môn thi/bài thi: Tính bình thường
    • 2 môn thi/bài thi: Tổng điểm 2 môn thi + (điểm ưu tiên)x2/3
    • 1 môn thi: Điểm 1 môn thi + (Điểm ưu tiên)x1/3

Điểm sàn Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Y khoa 22.0
Điều dưỡng 19.0
Dược học 21.0
Răng – Hàm – Mặt 22.0

Điểm chuẩn Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng năm 2021

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Ngành Điều dưỡng

Điểm trúng tuyển xét học bạ 2021: 25.52 điểm

Tiêu chí phụ: Toán từ 8.2, Sinh từ 8.47

Học lực lớp 12: Khá, Giỏi

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

Điểm chuẩn Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Y khoa 26.55
Dược học 25.95
Điều dưỡng 20.65
Răng Hàm Mặt 26.55

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
2019 2020  
Y khoa 23.8 26.5 Toán 9, Sinh 8.75, Hóa 8, NV2
Điều dưỡng 18 19.7 Toán 8.2, Sinh 4, Hóa 7.25, NV3
Dược học (A00) 22.55 25.35 Toán 8.6, Lý 7.75, Hóa 8.87, NV2
Dược học (B00) 22.75 25.75 Toán 8, Sinh 8.5, Hóa 9, NV8
Răng – Hàm – Mặt 23.65 26.45 Toán 9.2, Sinh 8.5, Hóa 8.75, NV3

Khoa Y Dược Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2020. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bài viết này.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 26.55
7720301 Điều dưỡng B00 20.65
7720501 Răng-Hàm-Mặt B00 26.55
7720201 Dược học A00; B00 25.95

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn  Điều kiện phụ Học Lực Lớp 12
7720301 Điều dưỡng 25,52 Toán >= 8,2 Khá, Giỏi
Sinh học >= 8,47

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN KHOA Y DƯỢC - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2020:

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay với ngành điều dưỡng là 24,53 điểm.

Tên Ngành Điều kiện Điểm Chuẩn
Điều dưỡng Toán: 8,3; Sinh 7,8; Hóa 8,2. Học lực lớp 12: giỏi 24,53
Thông Báo Điểm Chuẩn Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng

ĐIỂM CHUẨN KHOA Y DƯỢC - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019

Khoa Y dược đại học Đà Nẵng tuyển sinh 250 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 5 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Y khoa với 100 chỉ tiêu. Khoa Y dược- đại học đà nẵng tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Y khoa B00 22.15
Điều dưỡng B00 18.15
Răng - Hàm - Mặt B00 22.05
Dược học (tổ hợp B00) B00 21.45
Dược học (tổ hợp A00) A00 21.8

Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 khoa y dược đại học Đà Nẵng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: -Lưu Quang Vũ, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng.

Trên đây là điểm chuẩn khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng các bạn thí sinh nếu đang có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học tại trường.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.

PL.

Skip to content

1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

TT Tên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp
1 Y khoa 7720101 100 1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
1. B00
2. B08
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học Bằng nhau
2 Điều dưỡng 7720301 25 1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
1. B00
2. B08
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học Bằng nhau
3 Răng- Hàm-Mặt 7720501 40 1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
1. B00
2. B08
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học Bằng nhau
4 Dược học 7720201 40 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Vật lý + Hóa học

3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. B00 2. A00

3. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học Bằng nhau

2. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

TT Tên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Ngưỡng ĐBCL đầu vào
1 Điều dưỡng 7720301 25 1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
1. B00
2. B08
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học Bằng nhau Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên

Theo quy định của Bộ Giáo dục- Đào tạo và của Đại học Đà Nẵng

Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều cơ sở đào tạo khác nhau của ĐHĐN. Khi đăng ký xét tuyển vào 1 cơ sở đào tạo, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy hiện hành.

4.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi KHKT quốc tế:

Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Khoa. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng không hạn chế, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Xét giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.

4.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia

  • Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải học sinh giỏi các năm: 2019, 2020, 2021.
  • Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA

TT Môn thi học sinh giỏi Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
1 Toán học; Hóa học; Sinh học Y khoa 7720101 không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược học 7720201
2 Vật lý Dược học 7720201

4.3. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia:

– Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.

– Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA

TT Lĩnh vực thi KHKT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
1 Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch Y khoa 7720101 không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược học 7720201

4.4. Các trường hợp xét tuyển thẳng khác

Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.

b) Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.

c) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT loại trung bình trở lên được xét tuyển thẳng vào Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum. Các thí sinh tốt nghiệp THPT loại khá trở lên được xét tuyển thẳng vào các cơ sở đào tạo khác của ĐHĐN. Nếu số thí sinh đăng ký vượt quá chỉ tiêu thì ĐHĐN sẽ căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT để xét từ trên xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy định.

d) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.

e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các trường đại học, cao đẳng Việt Nam: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018.

4.5. Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia nhưng không đăng ký tuyển thẳng vào ngành được xét mà ĐKXT vào ngành khác:

Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia, xét giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021 nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được đăng ký ưu tiên xét tuyển (ĐKXT) vào ngành khác. Các thí sinh được cộng thêm điểm (vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30): giải nhất được cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0 điểm; giải khuyến khích được cộng 0,5 điểm. Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp. Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng điểm sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

DANH MỤC NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI KỲ THI HSG QUỐC GIA

TT Môn thi học sinh giỏi Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu
1 Toán học; Hóa học; Sinh học; Vật lý Y khoa 7720101 không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược học 7720201

DANH NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI KỲ THI KHKT CẤP QUỐC GIA

TT Lĩnh vực thi KHKT Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu
1 Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch Y khoa 7720101 không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược học 7720201

5.1. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: theo quy định của Nhà nước và Đại học Đà Nẵng.

5.2. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

    • Mức thu học phí đối với năm học 2021-2022 là 1.430.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
    • Như vậy: 01 học kỳ : 7.150.000 đồng -> 01 năm học là : 14.300.000 đồng.

6. Liên hệ

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021

  • Địa chỉ website của trường: http://smp.udn.vn
  • Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Nguyễn Thị Hà Phó Trưởng phòng Đào tạo 0363236999
2 Phạm Đức Thiện Chuyên viên 0979552214
TT

Ngành/ Nhóm ngành/
tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2019

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

1 Y khoa 100
Toán, Hóa học, Sinh học 23.8
2 Điều dưỡng 50
  Toán, Hóa học, Sinh học 18
3 Răng-Hàm-Mặt 40
  Toán, Hóa học, Sinh học 23.65
4 Dược học 60
Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hoá, Vật lý

22.75

22.55

  Tổng 250
TT

Ngành/ Nhóm ngành/

tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020
Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

1 Y khoa 100
Toán, Hóa học, Sinh học 26.5
2 Điều dưỡng 50
  Toán, Hóa học, Sinh học 19.7
3 Răng-Hàm-Mặt 40
  Toán, Hóa học, Sinh học 26.45
4 Dược học 40
Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hoá, Vật lý

25.75

25.35

  Tổng 230