Đảo trong tiếng anh đọc là gì

Cùng tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh tại Language Link Academic và tiếp tục theo dõi, ủng hộ blog và fanpage của Language Link Academic để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả. Hẹn gặp lại ở các chủ điểm tiếp theo!

Bí đao là loại rau củ rất quen thuộc được bán phổ biến ở các chợ dân sinh, trong siêu thị hay các cửa hàng rau sạch. Bí đao có vị ngọt mát vừa có thể nấu canh lại vừa có thể làm món luộc hay món xào rất ngon. Tuy nhiên, nhiều bạn cũng thắc mắc và hay bị nhầm lẫn giữa bí đao và bí xanh cũng như tên gọi tiếng anh của loại bí này. Sau đây, vuicuoilen sẽ giúp các bạn giải đáp bí đao tiếng anh là gì, phát âm như thế nào và phân biệt đôi chút về tên gọi của loại bí này nhé.

  • Bí đỏ tiếng anh là gì
  • Quả bầu tiếng anh là gì
  • Quả mướp tiếng anh là gì
  • Quả su su trong tiếng anh là gì
  • Rau muống tiếng anh là gì

Bí đao tiếng anh là gì

Bí đao tiếng anh là gì

Bí đao tiếng anh là winter melon, phiên âm là /’wintə ‘melən/

Winter melon /’wintə ‘melən/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/winter-melon.mp3

Để phát âm chính xác từ này các bạn có thể xem phiên âm hoặc nghe phát âm chuẩn ở bên trên. Nếu bạn chưa biết cách đọc phiên âm thì có thể xem TẠI ĐÂY để biết cách đọc phiên âm một cách chính xác nhất.

Ngoài tên gọi winter melon được nhắc đến khá phổ biến thì bí đao còn được nhắc đến với nhiều tên gọi khác nhau như winter gourd, white pumpkin, ash gourd, pith gourd hay chinese winter melon. Nếu xét theo độ phổ biến thì bí đao được nhắc đến phổ biến nhất với từ winter melon và ash gourd.

Bí đao tiếng anh là gì

Bí đao có phải bí xanh không

Có khá nhiều bạn thắc mắc bí đao có phải bí xanh không. Câu trả lời là có, bí đao còn có tên gọi khác là bí xanh và đều để chỉ một loại bí mà thôi. Nguyên nhân có sự nhầm lẫn này có thể do gần đây có giống bí đao vỏ nhìn giống như vỏ quả bầu với màu xanh lá và đốm trắng. Vậy nên nhiều bạn nghĩ rằng loại bí vỏ xanh sẫm là bí xanh, còn bí có vỏ màu xanh sáng là bí đao. Thực tế thì đây đều là một loại bí chỉ khác về màu vỏ thôi và cách gọi bí đao cũng như bí xanh đều chỉ chung cho giống bí này.

Bí đao tiếng anh là gì

Một số từ liên quan đến bí đao tránh nhầm lẫn

  • Gourd – quả bầu, giống bầu bí nói chung.
  • Ash – tro [xám tro]
  • Winter – mùa đông
  • Melon – quả dưa [quả dưa lưới]
  • Pumpkin – quả bí đỏ tròn
  • Zucchini [courgette] – bí ngòi [bí ngồi]. Giống bí này cũng có giống vỏ màu xanh nên nhiều người gọi là bí ngòi xanh, gọi tắt là bí xanh và bị nhầm với bí xanh [winter melon].

Như vậy, có thể thấy bí đao tiếng anh được gọi là winter melon, phiên âm là /’wintə ‘melən/. Tuy nhiên, nhiều tài liệu nước ngoài cũng nhắc đến quả bí đao là ash gourd hoặc một số cái tên khác như winter gourd, white pumpkin, pith gourd hay chinese winter melon. Vì thế, ngoài winter melon các bạn cũng nên biết một số cách gọi khác để hiểu nghĩa khi gặp phải.

Quần đảo tiếng Anh là archipelago, phiên âm là ˌɑː.kɪˈpel.ə.ɡəʊ. Quần đảo là một tập hợp các đảo, bao gồm cả bộ phận của các đảo, vùng nước tiếp liền và các thành phần tự nhiên khác.

Quần đảo tiếng Anh là archipelago, phiên âm là /ˌɑː.kɪˈpel.ə.ɡəʊ/. Quần đảo là một tập hợp các đảo, bao gồm cả bộ phận của các đảo, vùng nước tiếp liền và các thành phần tự nhiên khác có liên quan chặt chẽ với nhau.

Một số từ vựng tiếng Anh về biển và quần đảo.

Archipelago /ˌɑː.kɪˈpel.ə.ɡəʊ/: Quần đảo.

Sea /siː/: Biển.

Coast /kəʊst/: Bờ.

Island /ˈaɪ.lənd/: Hòn đảo.

Ocean /ˈəʊ.ʃən/: Đại dương.

Seashore /ˈsiː.ʃɔːr/: Bờ biển.

Coral reef  /ˌkɒr.əl ˈriːf/: Rạn san hô.

Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa.

Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc.

Seaweed /ˈsiː.wiːd/: Rong biển.

Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: Sao biển.

Continental shelf  /ˌkɒn.tɪ.nen.təl ˈʃelf/: Thềm lục địa. 

Nautical miles /ˌnɔː.tɪ.kəl ˈmaɪl/: Hải lý.

Một số mẫu câu tiếng Anh về quần đảo:

The world is one of a series of artificial island projects in Dubai.

Quần đảo thế giới là một trong một loạt các dự án đảo nhân tạo ở Dubai.

The Japanese archipelago is struck by a terrible heat wave.

Quần đảo Nhật Bản bị tấn công bởi một đợt sóng nhiệt khủng khiếp.

I'm very interested in the new constitution that's being given to the islands.

Tôi rất quan tâm tới hiến pháp mới sắp được ban cho quần đảo.

Twin islands, formerly known as the Ulloa islands, are two small islands southeast of Cortes island.

Quần đảo Twin, trước đây gọi là quần đảo Ulloa, là hai hòn đảo nhỏ nằm ở phía đông nam của đảo Cortes.

Chủ Đề