Đề bài
Bài 1: Viết vào ô trống:
Cạnh hình vuông |
Chu vi hình vuông |
7m |
|
5m |
|
15dm |
|
24cm |
|
50mm |
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chu vi hình vuông có cạnh 3dm 5cm là:
A. 140cm B. 160cm C. 240cm D. 260cm
Bài 3: Tính:
a] 285 : 5 × 7 26
= .
= .
= .
b] 118 98 : 2
= .
= .
= .
c] 240 34 : 2 × 8
= .
= .
= .
d] [240 34 : 2] × 8
= .
= .
= .
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Hình đã cho có:
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
6 hình chữ nhật
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 50m. Tính chu vi thửa ruộng đó.
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 6: Người ta uốn cong một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 24cm.Tính độ dài đoạn dây đồng đó.
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Lời giải chi tiết
Bài 1:
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức: Chu vi hình vuông = độ dài một cạnh × 4.
Cách giải:
Cạnh hình vuông |
Chu vi hình vuông |
7m |
28m |
5m |
20m |
15dm |
60dm |
24cm |
96cm |
50mm |
200mm |
Bài 2:
Phương pháp giải:
- Thực hiện đổi đơn vị về cm.
- Áp dụng công thức: Chu vi hình vuông = độ dài một cạnh × 4.
Cách giải:
Đổi 3dm5cm = 35cm
Chu vi hình vuông là:
35 × 4 = 140 [m]
Đáp số: 140m.
=> Đáp án cần chọn là A.
Bài 3:
Phương pháp giải:
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép tính nhân, chia trước; phép tính cộng, trừ sau.
Cách giải:
a] 285 : 5 × 7 26
= 57 × 7 26
= 399 26
= 373
b] 118 98 : 2
= 118 49
= 69
c] 240 34 : 2 × 8
= 240 17 × 8
= 240 136
= 104
d ] [240 34 : 2] × 8
= [ 240 17 ] × 8
= 223 × 8
= 1784
Bài 4:
Phương pháp giải:
Quan sát kĩ hình vẽ rồi liệt kê các hình chữ nhật có trong hình vẽ đã cho.
[Đánh kí tự cho các điểm rồi liệt kê để tránh bỏ sót]
Cách giải:
Ta đánh kí tự cho hình vẽ đã cho như sau:
Trong hình vẽ đã cho có 5 hình chữ nhật là: ABCD, AMND , MBCN, MPQB, PQCN.
Vậy ta có kết quả như sau:
4 hình chữ nhật \[\Rightarrow \;\;S\]
5 hình chữ nhật \[\Rightarrow \;\;Đ\]
6 hình chữ nhật \[\Rightarrow \;\;S\]
Bài 5:
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức: Chu vi hình chữ nhật = [chiều dài + chiều rộng ] × 2.
Cách giải:
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
[120 + 50] × 2 = 340 [m]
Đáp số: 340m.
Bài 6:
Phương pháp giải:
- Độ dài đoạn dây đồng đó bằng chu vi hình vuông cạnh 24cm.
- Áp dụng công thức: Chu vi hình vuông = độ dài một cạnh × 4.
Cách giải:
Bài giải
Độ dài đoạn dây đồng là:
24 × 4 = 96 [cm]
Đáp số: 96cm.