Câu 24:
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Xem đáp án
8 328 KB 1 135
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên
Cấp độ thấp
chủ đề 1. Khái
niệm,
Vai trò
của bản
vẽ KT . TNKQ 3 Số
điểm, 1 2.Hình
chiếu. Số câu
hỏi
Số
điểm,
Tỉ lệ % 10% 0 Số
điểm, Cấp độ cao Cộng TL
TNKQ TL TNKQ TL 0 0 0 0 0 0 3 0 0 0 0 0 0 1 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0% 0% 0% 0% 0% 0% % 0
0% [10%] - HS biết được các
phép chiếu
- HS biết được vị trí
các hình chiếu trên
bản vẽ kỹ thuật.
- Biết được sự liên
quan giữa hướng
chiếu và hình chiếu. 4
4/3
≈
10,33% -Nhận dạng được các
3.Bản vẽ khối đa diện thường
các khối gặp: hình hộp chữ
nhật, hình lăng trụ
đa diện
đều, hình chóp đều.
Số câu
hỏi TNKQ - HS biết được khái
niệm bản vẽ kỹ thuật,
vai trò của bản vẽ kỹ
thuật đối với sản xuất
và đời sống, Số câu
hỏi Tỉ lệ % TL -Nhận dạng được
các vật trong thực
tế có dạng khối đa
diện 4
4 /3
[≈10,33%
] - HS đọc được
bản vẽ các hình
chiếu của vật thể
có dạng khối đa
diện. 2 0 1 0 0 1 0 2/3 0 1/3 0 0 2 0 0 3 0% 20% 0% % [30%] ≈6,67%
0%
≈0,33%
0%
Tỉ lệ %
4.Bản vẽ - Cách tạo thành khối - Nhận dạng được
các khối tròn xoay thường gặp những vật có
tròn
dạng khối tròn 4 -Học sinh biết vẽ
các hình chiếu của
vật thể có dạng xoay thường gặp
- Hình chiếu của
khối tròn xoay
trên mặt phẳng
vuông góc hoặc
song song với trục
quay xoay Số câu
hỏi
Số
điểm,
Tỉ lệ %
5.Hình
cắt
Số câu
hỏi
Số
điểm,
Tỉ lệ %
TS câu
hỏi
Tổng số
điểm khối tròn xoay
thường gặp sao cho
đúng vị trí, kích
thước. 1 0 2 1 0 0 0 1 5 1/3 0 2/3 2,0 0 0 0 1,0 4 0,33 % 0% 6,67% 20% 0% 0% 0% 10% [40%] Biết được khái niệm
và công dụng của
hình cắt.
2 0 0 0 0 0 0 2/3 0 0 0 0 0 0 0 0% 0% 0% 0% 0% % [≈
0,67%] 1 0 1 0 1 18 0,0 2,0 0,0 1,0 10 6,67% 0% 12 0 3 4,0 0,0 1,0 2,0 2
≈ 0,67 4,0 3,0 2,0 1,0 10 [40,0%] [30,0%] [20,0%] [10%] [100%] Tỉ lệ % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
Tên
chủ đề
1. Khái
niệm,
Vai trò
của bản
vẽ KT .
Số câu
hỏi 2.Hình
chiếu. Số câu
hỏi Nhận biết Vận dụng 3 5.Hình
cắt Tên
chủ đề 3 - Biết được các phép
chiếu vuông góc
- Biết được vị trí các
hình chiếu trên bản
vẽ kỹ thuật.
- Biết được sự liên
quan giữa hướng
chiếu và hình chiếu.
4 2 4
- Nhận dạng được
các vật trong thực
tế có dạng khối đa
diện - Đọc được bản
vẽ hình chiếu
của vật thể khối
đa diện. 1 1 - Biết các khối tròn - Nhận dạng được
xoay thường gặp
những vật có
4.Bản vẽ
dạng khối tròn
các khối
xoay thường gặp
tròn
- Hình chiếu của
xoay
khối tròn xoay
trên mặt phẳng
vuông góc
Số câu
hỏi Cộng - Biết được khái
niệm bản vẽ kỹ thuật
- Biết đươc vai trò
của bản vẽ kỹ thuật
đối với sản xuất và
đời sống, -Nhận dạng được các
3.Bản vẽ khối đa diện thường
các khối gặp.
đa diện
Số câu
hỏi Thông hiểu 1 4
- Học sinh biết vẽ
các hình chiếu của
vật thể có dạng
khối tròn xoay
thường gặp 3 1 5 - Biết được khái
niệm và công dụng
của hình cắt. Số câu
hỏi 2 TS câu
hỏi 12 2 4 1 1 18 Phòng GD&ĐT TP Hội An
Trường: THCS Phan Bội Châu
Họ và tên:…………………………
Lớp: 8/……SBD:………………..
ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
Năm học: 2020 – 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian: 45 phút [Không kể thời gian giao đề]
Ngày kiểm tra:…………………….
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A.TRẮC NGHIỆM: [5,0 điểm] [Học sinh làm phần này trong 15 phút]
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Bản vẽ được dùng trong những lĩnh vực kĩ thuật nào?
A. Cơ khí.
B. Kiến trúc.
C. Điện lực.
D. Mọi lĩnh vực kĩ thuật.
Câu 2. Sử dụng phép chiếu nào để vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể?
A. Phép chiếu song song.
B. Phép chiếu vuông góc.
C. Phép chiếu xuyên tâm.
D. Cả ba phép chiếu trên.
Câu 3. Hướng chiếu của hình chiếu cạnh là:
A. Từ trước tới.
B. Từ phải sang.
C. Từ trên xuống.
D. Từ trái sang.
Câu 4. Hình chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế
nào?
A. Mặt phẳng chiếu bằng từ trước tới.
B. Mặt phẳng chiếu bằng từ sau tới.
C. Mặt phẳng chiếu bằng từ trên xuống.
D. Mặt phẳng chiếu bằng từ trái qua.
Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ nhà:
A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận.
B. Kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận, khung tên.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
D. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước.
Câu 6. Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố
định ta được hình
A. hình trụ.
B. hình nón.
C. hình cầu.
D. hình lăng trụ.
Câu 7. Trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
C. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
Câu 8. Nét vẽ đường xuyên tâm của vật thể tròn xoay?
A. Nét gạch chấm mảnh.
B. Nét đứt.
C. Nét liền mảnh.
D. Nét đậm .
Câu 9. Bản vẽ kĩ thuật dùng hình cắt để
A. biểu diễn vật thể.
B. biểu diễn cấu tạo bên ngoài của vật thể.
C. biểu diễn cấu tạo bên trong của vật thể.
D. biểu diễn một phần của vật thể.
Câu 10. Trong các hình biểu diễn ngôi nhà, hình nào quan trọng nhất?
A. Mặt bằng.
B. Mặt cắt. C. Mặt đứng.
D. Cả ba phương án trên
Câu 11: Khối đa diện gồm có các hình sau:
A. Hình trụ, hình cầu, hình nón.
B. Hình hộp chữ nhật, hình trụ, hình chóp đều.
C. Hình lăng trụ đều, hình chóp đều, hình hộp chữ nhật.
D. Hình chóp đều, hình nón, hình cầu
Câu 12. Các đường đỉnh ren, đường chân ren, đường giới hạn ren bị che khuất đều
vẽ bằng
A. nét liền đậm.
B. nét liền mãnh.
C. nét đứt.
D. Cả B và C đều đúng
Câu 13. Khối hình lăng trụ đều được bao bọc bởi các mặt xung quanh là
A. hình chữ nhật.
B. hình tam giác cân.
C. hình tròn
D. hình thang cân
Câu 14. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể
A. tiếp xúc với phần mặt phẳng cắt.
B. bị cắt làm đôi.
C. ở trước mặt phẳng cắt.
D. ở sau mặt phẳng cắt.
Câu 15. Trong nội dung bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây:
A. Hình biểu diễn.
B. Kích thước.
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Bảng kê Phòng GD&ĐT TP Hội An
Trường: THCS Phan Bội Châu
Họ và tên:…………………………
Lớp: 8/……SBD:…………………..
ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
Năm học: 2020 – 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian: 45 phút [Không kể thời gian giao đề]
Ngày kiểm tra:…………………….
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN B. TỰ LUẬN: [5,0 điểm] [Học sinh làm phần này trong 30 phút]
Câu 16 [2,0 điểm]:
a. Khối tròn xoay được tạo thành như thế nào?
b. Kể tên 2 vật có hình dạng khối tròn xoay.
Câu 17 [2,0 điểm]: Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3.
Hãy đánh dấu[x] vào Bảng 1 dưới đây để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với
các hình chiếu. [Ghi tên gọi các hình chiếu 1, 2, 3 vào bảng 2]
BẢNG 1 Hướng chIếu
Hình chiếu A B C Hình chiếu bằng
Hình chiếu cạnh
Hình chiếu đứng
BẢNG 2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1
2
3
Câu 18 [1,0 điểm]: Vẽ và sắp xếp đúng vị trí hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của hình nón có chiều cao 5 cm và đường kính đáy 3 cm.
Bài làm ...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN
PHẦN A.
Câu 1. D
Câu 2. B
Câu 3. D
Câu 4: C
Câu 5. C
Câu 6. B
Câu 7. D
Câu 8: A
Câu 9. C
Câu 10:
A Câu 11: C
Câu 12. C
Câu 13: A
Câu 14. D
Câu
15: D
TỰ LUẬN
Câu 16:
a. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một đường
thẳng cố định của hình.
b. Kể tên: bát, đĩa, chai...
Câu 17:
Hướng chiếu A Hình chiếu Hình chiếu bằng B Hình chiếu Mỗi câu
đúng 1/3
điểm 1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm X Hình chiếu cạnh
Hình chiếu đứng C Thang
điểm X
X
Tên hình chiếu 1 Hình chiếu cạnh 2 Hình chiếu đứng 3 Hình chiếu bằng 1,0 điểm Câu 18: Vẽ và sắp xếp đúng các hình chiếu: Hình chiếu đứng, hình chiếu
bằng, hình chiếu cạnh đạt điểm tối đa. 1,0 điểm This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Video liên quan