Đề thi giải toán bằng tiếng anh lớp 10 năm 2024
Chủ quản: ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN Show
Địa chỉ: Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội Điện thoại: (043)8724033, Fax: 38724618 Email: [email protected] Trường THCS Sài Đồng Địa chỉ: Số 11 Ngõ 557 Đường Nguyễn Văn Linh, Long Biên, TP. Hà Nội Chịu trách nhiệm nội dung: Hiệu Trưởng Nguyễn Thị Diệu Thuý Liên hệ: 02438276408 | Email: [email protected] Thông báo!Bạn không phải Thành viên chính thức nên khi tham gia thi sẽ không lưu lại Kết quả và Lịch sử thi! Thông báo!Thông báo!
Thông báo!Đề thi: Đề thi trắc nghiệm môn tiếng Anh lớp 10 Số câu: 15 - Thời gian: 30 phút Số dư trong tài khoản của bạn còn %sđ Phí làm bài là %sđ Bấm vào nút Đồng ý để tiếp tục làm bài nhé! Thông báo!Hành động này sẽ xóa tất cả các đáp án bạn đã chọn. Bạn có chắc chắn muốn thoát khỏi đề thi? Nhập thông tin
Hướng dẫn làm bài Hướng dẫn làm bài thi trắc nghiệm:1. Click chọn đề thi cần làm 2. Click Bắt đầu làm bài thi 3. Chọn đáp án đúng cho từng câu hỏi 4. Kiểm tra lại toàn bộ bài làm xem còn để sót câu hỏi nào không 5. Hết thời gian, hệ thống sẽ tự động nộp bài. Bạn cũng có thể nộp bài thi trước khi hết thời gian bằng cách Click vào Nộp bài Đề thi mới hơn Đề thi cũ hơn Trọn bộ 1000 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết được biên soạn theo từng unit gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing giúp học sinh lớp 10 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 10. Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Global Success có đáp ánUnit 3: Music
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 1 (có đáp án): Family LifeA. Phonetics and SpeakingChoose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others Quảng cáo Question 1: A. benefit B. winner C. extended D. gender Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/ Question 2: A. chore B. grocery C. household D. control Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/ Question 3: A. financial B. benefit C. critical D. contribute Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/ Question 4: A. heavy B. breadwinner C. pear D. weather Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/ Question 5: A. burden B. homemaker C. grocery D. equal Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Đáp án D phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/ Question 6: A. lifting B. iron C. family D. responsibility Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án B phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/ Question 7: A. nurture B. extended C. lifting D. critical Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/ Quảng cáo Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others. Question 8: A. equal B. extend C. gender D. heavy Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 9: A. financial B. convergence C. family D. contribute Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2 Question 10: A. parent B. burden C. iron D. nuclear Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 11: A. nuture B. laundry C. confide D. finance Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 12: A. benefit B. contribute C. enormous D. financial Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2 Question 13: A. breadwinner B. heavy C. household D. conduct Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 14: A. laundry B. extended C. equal D. nurture Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Quảng cáo Question 15: A. grocery B. convergence C. critical D. parenting Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 B. Vocabulary and GrammarChoose the letter A, B, C or D to complete the sentences Question 1: Sam didn't get much formal _______.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập. Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Question 1: Sam didn't get much formal _______.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập. Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Question 2: All her life she had a _______ trust in other people.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: collocation, tính từ duy nhất đi được với “trust” là childlike trust: sự tin tưởng đến mức dại khờ. Dịch: Suốt cuộc đời, cô ấy đã có một niềm tin khờ dại vào người khác. Question 3: My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ. Question 4: He is having a lot of difficulties, ___________?
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ. Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không? Quảng cáo Question 5: Both men and women should __________ responsibility for equal shared parenting.
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: cụm từ “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho Dịch: Cả đàn ông và phụ nữ cần chịu trách nhiệm như nhau trong việc chia sẻ công việc nội trợ và con cái. Question 6: We wish _______ to college next year.
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: cụm từ “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho Dịch: Cả đàn ông và phụ nữ cần chịu trách nhiệm như nhau trong việc chia sẻ công việc nội trợ và con cái. Question 7: An __________ family is a family with more than two generation living together under the same roof.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: an extended family: gia đình gồm nhiều thế hệ chung sống Under the same roof: dưới cùng mái nhà Dịch: Một gia đình mở rộng là gia đình với nhiều hơn hai thế hệ chung sống dưới cùng mái nhà. Question 8: He suggests _______ to France this summer time.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay. Question 9: Despite _________ burden, his mother tried to raise him by herself.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: cụm từ “financial burden”: gánh nặng tài chính Dịch: Mặc dù gánh nặng tài chính, mẹ anh ấy cố gắng tự mình nuôi anh ấy. Question 10: We would love _______ three cups of coffee.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó. Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe. Question 11: I don’t know how to _______ the laundry or iron clothes.
Hiển thị đáp án Đáp án: a Giải thích: do the laundry: làm công việc giặt giũ Know how to V: biết cách làm việc gì Dịch: Tôi không biết cách làm công việc giặt giũ và là ủi Question 12: ___________he is tired, he can’t work longer.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: ta thấy 2 vế câu có quan hệ nguyên nhân- kết quả nên dùng because để nối. Dịch: Bởi vì anh ấy mệt, nên anh ấy không thể làm việc thêm nữa. Question 13: His idea contributes a lot ________ our project.
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: cấu trúc contribute to st: đóng góp vào cái gì Dịch: Ý tưởng của anh ấy đóng góp rất nhiều vào dự án của chúng ta. Question 14: When he was a boy, he was always willing to join in a ________ of football.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: a game of football = a football match: 1 trận bóng đá Dịch: Khi còn nhỏ, anh ấy luôn sẵn sàng tham gia các trận đấu bóng đá. Question 15: __________ in Shanghai than in any other city in China.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: ta thấy vế sau có “than” nên câu là so sánh hơn. Câu vẫn thiếu chủ ngữ và động từ nên đáp án A là hợp lý. Dịch: Nhiều người sống ở Thượng Hải hơn bất kì thành phố nào ở Trung Quốc. C. ReadingUnit 1: Family LifeBài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 1 Reading có đáp ánRead the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE? I’m Brian. I belong to a middle class family. There are six members in my family. They are our parents, grandparents, I and my younger sister. Our grandfather is the head of the family. He enjoys a commanding position. His decision is final in family matters. Nobody can dare to go against him. Everybody respects him. He is the guardian of the family. He is a cool and considerate man. He is just and fair. His decision is never influenced by any other. He is a retired teacher. He helps us in our study. Our grandmother tells good stories. My father is a police officer. He is a great disciplinarian. He is sincere and hardworking. He always goes to office in time. My mother is a simple housewife. She is a postgraduate in English. She is soft-natured and caring. She takes great care of us. She does not care for her comfort for us. She looks after our grandparents. She helps the poor and the needy. She is religious and God-fearing. Our family has been known for discipline and values. We give great importance to values and morals in life. Since our early childhood, we are taught to respect the elders and love the children. We learnt the lesson of punctuality and honesty from our grandfather. It is due to the good education of our grandparents that we could excel both in sports and education. Since our childhood we have been put into the habit of rising early in the morning. This has a natural effect on our health and physical fitness. Our family is like a heaven. There is peace, prosperity, love and care. The younger’s have regard and respect for the elders while the elders shower them with their love and affection. The instructions of the elders are followed with great respect. If a member has some problem the whole family is beside him. I am proud of my family. Question 1: Brian’s family has six people.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Dựa vào câu: “There are six members in my family.”. Dịch: Có 6 thành viên trong ngôi nhà của tôi. Question 2: His father’s decision is the most important in his family.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Dựa vào câu: “Our grandfather is the head of the family... His decision is final in family matters”. Dịch: Ông tôi là chủ gia đình… Quyết định của ông là cuối cùng trong các công việc gia đình. Question 3: His grandfather’s decisions can be affected by grandmother’s opinions.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Dựa vào câu: “His decision is never influenced by any other.”. Dịch: Quyết định của ông không bao giờ bị lay động bởi bất kì ai. Question 4: His father is disciplined.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Dựa vào câu: “My father is a police officer. He is a great disciplinarian.”. Dịch: Bố tôi là một cán bộ cảnh sát. Ông rất là người kỉ luật. Question 5: His mother is gentle and considerate.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Dựa vào câu: “She is soft-natured and caring. She takes great care of us.”. Dịch: Mẹ rất dịu hiền và chu đáo. Mẹ chăm sóc chúng tôi rất chu đáo. Question 6: His grandfather taught him how to be on time and honest.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Dựa vào câu: “We learnt the lesson of punctuality and honesty from our grandfather.”. Dịch: Chúng tôi học được bài học về sự đúng giờ và chân thật từ ông. Question 7: He doesn’t get used to getting up early in the morning.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Dựa vào câu: “Since our childhood, we have been put into the habit of rising early in the morning.”. Dịch: Từ bé, chúng tôi đã vào khuôn phép dậy sớm vào buổi sáng. Question 8: Family members have mutual respects within the family.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Dựa vào câu: “The younger’s have regard and respect for the elders while the elders shower them with their love and affection.”. Dịch: Người trẻ tôn trọng người lớn tuổi trong khi người lớn tuổi đối với người dưới bằng tình yêu thương là lòng cảm mến. Question 9: Every members tries to solve their own problems.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Dựa vào câu: “If a member has some problem the whole family is beside him”. Dịch: Nếu một thành viên có chút vấn đề, cả gia đình sẽ bên cạnh người đó. Question 10: Brian love his family..
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Dựa vào nội dung toàn bài Dịch: Brian yêu gia đình mình. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below Home is place where I feel heaven and my parents are the reason __________ (11) it. We, as a family have spent the best times of life. Only when we are at home, we feel happy. Both my father __________ (12) mother are working. __________ (13), we find time to share our daily experiences. My mother __________ (14) extra care to prepare the most delicious food I like and she is my best friend. My father has always been my best companion and I would say he is my mentor. Without my parents, I __________ (15) what I am today. I love my parents very much and we always wish to be the lovable family as we are now, ever. Question 11: A. in B. for C. of D. on Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: cụm từ “the reason for st”: lý do do việc làm gì Dịch: Nhà là nơi tôi cảm thấy như thiên đường và bố mẹ tôi là lý do cho chuyện đó. Question 12: A. and B. or C. but D. so Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: cụm từ both…and…: cả…và… Dịch: Cả bố và mẹ tôi đều đang làm việc. Question 13: A. Although B. However C. Because D. Therefore Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: “However” đứng đầu câu, theo sau là dấu phẩy, mang nghĩa “tuy nhiên” Dịch: Tuy nhiên, chúng tôi vẫn tìm thấy thời gian chia sẻ mọi việc xảy ra trong ngày. Question 14: A. dos B. gets C. has D. takes Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Cụm từ take care: chăm lo Dịch: Mẹ tôi dành thêm thời gian chuẩn bị món ăn tôi thích và là người bạn thân nhất của tôi. Question 15: A. would have not been B. would not have been
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: biến thể câu điều kiện loại 3: without + N, S + would have P2. Dịch: Nếu không có bố mẹ, tôi sẽ không được như ngày hôm nay. D. WritingChoose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words Question 1: When/ we/ go/ back/ the bookstore, we/ buy/ book/ we/ wanted.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: cấu trúc “when S + V(s/es), S will V” Dịch: Khi chúng tôi quay lại hiệu sách, chúng tôi sẽ mua quyển sách chúng tôi muốn. Question 2: The workers/ stopped/ work/ take/ a rest/ because/ they/ felt/ tired.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: cấu trúc stop Ving to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác Dịch: Các công nhân dừng làm việc để nghỉ ngơi. Question 3: Napoleon/ attack/ the/ West Indian island/ of/ Santo Domingo/ 1801.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian in 1801. Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801. Question 4: Family/ play/ important/ role/ everyone’s life.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong cái gì Dịch: Gia đình đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống mỗi người. Question 5: Both/ parents/ should/ take/ responsibility/ child raising.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: cấu trúc “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho Dịch: Cả bố và mẹ cần phải chịu trách nhiệm nuôi nấng con. Rearrange the sentences to make meaningful sentences Question 6: What/ can/ to/ you/ parents/ do/ a/ hand/ give/ with/ your/ the housework?
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: can + V: có thể làm gì Give sb a hand: giúp đỡ ai Dịch: Bạn có thể làm gì để giúp đỡ bố mẹ việc nhà. Question 7: I/ when/ mother/ usually/ in/ having/ my/ confide/ problems.
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: confide in sb: tâm sự với ai Dịch: Tôi thường tâm sự với mẹ khi có vấn đề. Question 8: At/ moment/ the, we/ a/ reading/ novel/ are.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at the moment” Dịch: Hiện tại chúng tôi đang đọc 1 cuốn tiểu thuyết. Question 9: They/ Anna's/ telling/ new/ us/ are/ boyfriend/ about.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: cấu trúc tell sb about st: nói với ai về cái gì Dịch: Họ đang nói cho chúng tôi biết về bạn trai mới của Anna. Question 10: He was so lazy that he never washed his clothes by himself.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: cấu trúc be so + adj + that + S V: quá…đến nỗi mà… Dịch: Anh ấy quá lười đến nỗi chẳng bao giờ tự giặt quần áo. Rewrite sentences without changing the meaning Question 11: It is earth's gravity that gives people their weight.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: thanks to: nhờ có Dịch: Nhờ trọng lực, con người mới có cân nặng. Question 12: He took a taxi so that he wouldn't be late.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: cụm từ “in order to” = “so as to” = “to”: để làm gì Dịch: Để không bị muộn, anh ấy bắt taxi. Question 13: If he doesn’t come to the theater with me, I shall go alone.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1 Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình. Question 14: He didn’t answer the questions correctly despite his intelligence.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: in spite of + N: mặc dù Dịch: Anh ta không trả lời những câu hỏi một cách chính xác mặc dù thông minh. Question 15: There are 5 people in my family.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: cấu trúc there is/ are + N: có… Dịch: Có 5 người trong gia đình của tôi. Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
Săn shopee giá ưu đãi :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |