Đề thi vào lớp 6 môn tiếng anh năm 2022

Dưới đây là một số đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh trong vòng 60 phút mô phỏng theo dạng đề thi vào lớp 10 những năm trước ở Hà Nội cùng đáp án. Các đề thi này do các thầy cô Trường THCS Thái Thịnh [quận Đống Đa] xây dựng để khảo sát chất lượng học sinh của trường:

Đề số 1

 
 
 
Đề thi thử môn Tiếng Anh vào lớp 10.
 

Đề số 2

 
 
 
 
 

Kì thi vào lớp 10 ở Hà Nội năm nay dự kiến được tổ chức từ ngày 18 - 20/6.

Cụ thể, sáng 18/6, thi Ngữ văn [120 phút]; chiều 18/6, thi Ngoại ngữ [60 phút]; sáng 19/6, thi Toán [120 phút].

Trong đó, Toán và Ngữ văn thi theo hình thức tự luận; bài thi Ngoại ngữ thi theo hình thức trắc nghiệm. Đề thi gồm các câu hỏi theo yêu cầu chuẩn kiến thức, kỹ năng thuộc chương trình trung học cơ sở hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chủ yếu nằm trong chương trình lớp 9.

Điểm xét tuyển thi vào lớp 10 Hà Nội = [Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Ngữ văn] x 2 + Điểm bài thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên [Điểm các bài thi tính theo thang điểm 10].

Thanh Hùng

Trước kỳ thi vào lớp 10, việc luyện các đề thi thử sẽ giúp học sinh làm quen dạng thức đề qua đó rèn tâm lý làm bài và thêm tự tin khi bước vào thi chính thức. 

Trong giai đoạn nước rút trước kỳ thi vào lớp 10 ở hầu hết các tỉnh, thành, việc luyện các đề thi thử sẽ giúp học sinh rèn luyện tâm lý làm bài và rút ra chiến thuật hiệu quả trước khi bước vào thi chính thức.

Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh vào Lớp 6 [chuyên]

Bộ đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh mang tới đề thi tự luyện cho các em trường chuyên ôn tập tại nhà, để luyện thi vào lớp 6 đạt kết quả cao.

Với các dạng bài tập gạch chân được phát âm khác với từ còn lại, chọn từ không cùng nhóm, điền giới từ thích hợp, chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc.... sẽ giúp các em củng cố kiến thức, luyện thi tuyển sinh lớp 6 đạt kết quả cao. Vậy mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề ôn tập môn Tiếng Anh thi lên lớp 6 năm 2021 - 2022 [chuyên]

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1.

A. books
B. pencils
C. rulers
D. bags

2.

A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead

3.

A. tenth
B. math
C. brother
D. theater

4.

A. has
B. name
C. family
D. lamp

5.

A. does
B. watches
C. finishes
D. brushes

6.

A. city B. fineC. kind

D. like

7.

A. bottle
B. job
C. movie
D. chocolate

8.

A. son
B. come
C. home
D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1.

A. never B. usuallyC. always

D. after

2.

A. orange B. yellow C. apple

D. blue

3.

A. singB. thirsty C. hungry

D. hot

4.

A. appleB. orange C. milk

D. pear

5.

A. faceB. eye C. month

D. leg

6.

A. youB. their C. his

D. my

7.

A. sunny B. windyC. weather

D. rainy

8.

A. in B. butC. of

D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất [A, B, C hoặc D] để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listenB. watchesC. listens

D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t haveC. don’t have

D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungryB. thirstyC. full

D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.

A. had great fun B. have great funC. have funs

D. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post officeB. drugstoreC. bakery

D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton B. ping-pongC. football

D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong

D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often B. far C. many

D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was B. are C. were

D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. W B. Y C. X

D. V

11. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.

A. What B. Would C. Want

D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on B. in C. at

D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going

D. goes

14. I……………go swimming because I can’t swim

A. often B. never C. usually

D. sometimes

15. His mother bought him ……….. uniform yesterday

A. a B. an C. the

D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….

A. nice B. exciting C. funny

D. boring

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are

D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital B. post office C. restaurant

D. cinema

19. He often travels......................car……………….........my father.

A. by/ for B. by/ with C. with/ by

D. for / by

20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home

A. see B. look after C. look at

D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company [1]…………… Monday [2] …………… Friday.

2. He lives [3]…………………………. a house [4] ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting [5] …………………… the bus.

4. I agree [6]………..… you about that.

5. I have English……………Wednesday and Friday

6. Look [8] …………………… the picture [9] ……………….. the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What [be].......................your sister doing now? She [skip].....................................

2. There [be]………………a lot of people at the party last night.

3. Kate [play].....................volleyball every afternoon, but she [play]..........................................badminton now.

4. We should [do]..........................morning exercises

5. He [see]…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura [be]...............from Canada. She [speak].................. English and French. She [come]......................to Vietnam tomorrow. She [stay]..................in a hotel in HCM City for 3 days. She [visit] ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can [swim]....................................

8. I prefer [live]…………………..in a village because it is peaceful.

9. There [be]…………………………………… a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

…………………………………………… ……………………………………………

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

…………………………………………… ……………………………………………

3. It is / cool / dry / November /April

…………………………………………… ……………………………………………

4. When / it / hot / we / often / go / swim

…………………………………………… ……………………………………………

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

…………………………………………… ……………………………………………

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

…………………………………………… ……………………………………………

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

…………………………………………… ……………………………………………

8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent

…………………………………………… ……………………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has [1]_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. [2] ________ are two long [3] ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the [4] ________ . The Mekong River is the [5]________

river in the South- East Asia and of course it is longer [6] ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and [7] ________ to the Bien Dong.

Phanxipang is the highest[8]________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also [9] ________ many nice beaches such [10] ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. My brother is taller than me.

-> I……………………………………………

2. My class had 35 pupils last year.

-> There …………………………………….

3. Nam likes tea.

-> Nam’s favorite …….……………………

4. Let’s go fishing.

-> Why don’t we …………………………..

5. The bookstore is behind the bakery.

-> The bakery is .………………………….

6. Ha walks to school everyday.

-> Ha goes ……..………………………….

7. She is Hoa’s mother.

-> Hoa ……………………………………..

8. Linda likes chicken.

-> Her favorite……………………………..

Cập nhật: 24/05/2021

Video liên quan

Chủ Đề