Điểm chữ đại học tài chính marketing năm 2022

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Đại học Tài chính - Marketing bao gồm những ngành học nào? Đại học Tài chính Marketing điểm chuẩn là bao nhiêu? Mức học phí như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm.

Hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây để biết được toàn bộ thông tin tuyển sinh năm 2021, học phí và điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing nhé. Ngoài ra các em tham khảo thêm: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Trường Đại học Công đoàn, Học phí Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM.

  • Tên trường: Đại học Tài chính - Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance - Marketing [UFM]
  • Mã trường: DMS
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • SĐT: 028 38726789 - 38726699
  • Email:
  • Website: //www.ufm.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường xét tuyển theo 4 phương thức:

  • Xét tuyển thẳng: Áp dụng với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Học sinh giỏi Cấp Quốc gia, Quốc tế và theo Quy định tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và đào tạo.
  • Xét tuyển bằng Kết quả học bạ THPT.
  • Xét tuyển bằng Kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Xét tuyển bằng Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất luowjngd đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

III. Học phí Đại học Tài chính Marketing năm 2021- 2022

Học phí của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:

  • Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình đặc thù:
    • Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/ năm.
    • Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,5 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/ năm.

IV. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Marketing năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01, D72, D78, D9623.8
27340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9625.3
37340115MarketingA00, A01, D01, D9626.1
47340116Bất động sảnA00, A01, D01, D9623
57340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9625.8
67340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D9624.47
77310101Kinh tếA00, A01, D01, D9624.85
87340301Kế toánA00, A01, D01, D9625
97340405DHệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9622.7Chương trình đặc thù
107810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01, D72, D78, D9623.4Chương trình đặc thù
117810201DQuản trị khách sạnD01, D72, D78, D9624Chương trình đặc thù
127810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01, D72, D78, D9622Chương trình đặc thù
137340101QQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9620.7Chương trình quốc tế
147340115QMarketingA00, A01, D01, D9622.8Chương trình quốc tế
157340120QKinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9621.7Chương trình quốc tế
167340301QKế toánA00, A01, D01, D9618Chương trình quốc tế
177340101CQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9623.9Chương trình CLC
187340115CMarketingA00, A01, D01, D9624.8Chương trình CLC
197340120CKinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9624.5Chương trình CLC

Cập nhật: 09/07/2021

Đại học Tài chính – Marketing chính thức chốt phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn xem ngay dưới đây nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Đại học Tài chính – Marketing

  • Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing [UFM]
  • Mã trường: DMS
  • Trực thuộc: Bộ Tài chính
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học
  • Lĩnh vực: Tài chính
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP.HCM
  • Điện thoại: 028. 3872 6789 – 028 3872 6699
  • Email:
  • Website: //ufm.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/ufm.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[ tin tức Kế hoạch tuyển sinh ĐH chính quy của trường Đại học Tài chính – Marketing update ngày 20/12/2022 ]

– Khu vực tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước

– Chỉ tiêu tuyển sinh [dự kiến]: 4500

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành giảng dạy, mã ngành, tổng hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 như sau :

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 gồm có :

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối D01: Toán, Văn, Anh
  • Khối D72: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • Khối D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • Khối D96: Toán, Anh, Khoa học xã hội

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Tài chính – Marketing [ UFM ] tuyển sinh ĐH năm 2022 theo những phương pháp xét tuyển sau :

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HCM
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng của UFM năm 2022 gồm có :

  • Các đối tượng ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học.
  • Các thí sinh đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KHKT cấp quốc gia những môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.

Chỉ tiêu xét tuyển thẳng : Không số lượng giới hạn

    Phương thức 2. Ưu tiên xét tuyển

Đối tượng ưu tiên xét tuyển dựa theo hiệu quả học tập gồm có :

  • Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có học lực Giỏi năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.
  • Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường chuyên, năng khiếu [của tỉnh, quốc gia hay trường đại học] có điểm TB mỗi môn học thuộc tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt 7.0 trở lên.
  • Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trở lên hoặc thành viên của trường/tỉnh/thành phố tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KHKT cấp quốc gia có điểm TB mỗi môn học thuộc tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
  • Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 [hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương] còn thời hạn đến ngày nhận hồ sơ ĐKXT + học lực Khá trở lên các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.

    Phương thức 3. Xét học bạ THPT

Đối tượng xét học bạ THPT

  • Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở lại
  • Có tổng điểm TB các môn học theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18.0

Cách tính điểm xét tuyển

  • Điểm xét tuyển [ĐXT] là tổng điểm TB các môn học năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên theo quy định, làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Công thức tính như sau: ĐXT = ĐTB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Trong đó : + ] Điểm TB môn 1, 2, 3 là điểm TB của năm lớp 10, năm lớp 11 và HK1 lớp 12 những môn thuộc tổng hợp xét tuyển . + ] Điểm TB môn KHXH, KHTN là điểm TB cộng những môn học thành phần .

+ ] Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Anh nhân thông số 2, sau đó quy về thang điểm 30 .

Video liên quan

Chủ Đề