Điểm chuẩn đại học quân đội 2016 năm 2022

Các trường Quân đội – Bộ quốc phòng công bố điểm chuẩn năm 2016.

Dưới đây là điểm chuẩn các trường khối ngành quân đội:

1 – Học viện Quốc phòng

2 – Học viện Chính trị Quân sự

3 – Học viện Lục quân Đà Lạt

4 – Học viện Kỹ thuật Quân sự

Các thí sinh trúng tuyển có nguyện vọng học tại Học viện Kỹ thuật Quân sự cần nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận nhập học. Địa chỉ tiếp nhận: Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 236, đường HoàngQuốc Việt, Hà Nội.

5 – Học viện Quân y

Điểm chuẩn hệ Dân sự:

– Ngành Bác sĩ đa khoa [D720101]: 26,00

– Ngành Dược sĩ [D720401]: 25,50

Thời gian nhập học hệ Quân sự: Ngày 03/9/2016.

Thời gian nhập học hệ Dân sự : Ngày 04/9/2016.

6 – Học viện Hậu cần

7 – Đại học Trần Quốc Tuấn [Trường Sĩ quan Lục quân 1]

8 – Đại học Nguyễn Huệ [Trường Sĩ quan Lục quân 2]

9 – Học viện Hải quân

10 – Học viện Khoa học Quân sự

11 – Học viện Phòng không – Không quân

12 – Học viện Biên phòng

13 – Trường Đại học Văn hóa – Nghệ thuật quân đội

14 – Trường Sĩ quan Không quân

15 – Trường Đại học Trần Đại Nghĩa

16 – Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp

Điểm trúng tuyển đối với thí sinh

* Có hộ khẩu thường trú phía Bắc:

– Thí sinh có tổng điểm tuyển sinh đạt từ 23,0 trở lên;
– Thí sinh có tổng điểm tuyển sinh đạt 22,75 điểm phải có điểm thi môn Toán đạt 7,25 điểm, đồng thời phải có tổng cộng kết quả của 05 học kỳ [học kỳ 1, học kỳ 2 của năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12] của 03 môn xét tuyển [Toán, Vật lý, Hóa học] đạt từ 125,7 điểm trở lên.

*Có hộ khẩu thường trú phía Nam:

– Thí sinh có tổng điểm tuyển sinh đạt từ 21,5 trở lên;

– Thí sinh có tổng điểm tuyển sinh đạt 21,25 điểm, phải có điểm thi môn Toán đạt 6,25 điểm trở lên.

17 – Trường Đại học Thông tin Liên lạc [Trường Sĩ quan Thông tin]

18 – Trường Sĩ quan Đặc công

19 – Trường Đại học Ngô Quyền [Trường Sĩ quan Công binh]

Trường Sĩ quan Công binh xét tuyển Khối A00 [Toán, Lý, Hóa học] khu vực miền Bắc sử dụng Tiêu chí phụ 1 là môn Toán phải lớn hơn hoặc bằng 8.00 điểm và Tiêu chí phụ 2 là tổng cộng điểm tổng kết môn học của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ [học kỳ 1, học kỳ 2 của năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12] phải lớn hơn hoặc bằng 120.70 điểm./.

Điểm chuẩn trúng tuyển đào tạo đại học quân sự năm 2016

– Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] khu vực Miền Bắc: 23.50 điểm ;

– Khối A01 [Toán, Vật lý, tiếng Anh] khu vực Miền Bắc: 17.00 điểm;

– Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] khu vực Miền Nam: 21.75 điểm

– Khối A01 [Toán, Vật lý, tiếng Anh] khu vực Miền Nam: 16.75 điểm

Chú ý:

Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển [ở phần sau] phải nộp bản Chính giấy chứng nhận kết quả thi [bản gốc, có dấu đỏ] trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện [tính theo dấu bưu điện] trước 17g00 ngày 19/8/2016.

20 -Trường Sĩ quan Phòng hóa

– Điểm chuẩn trúng tuyển Miền Bắc [ từ Quảng Bình trở ra]
Tổng điểm 24.50 điểm, xét tiêu chí phụ 1, điểm môn Hóa đạt 7.00 điểm trở lên.

– Điểm chuẩn trúng tuyển Miền Nam [ từ Quảng Trị trở vào] Tổng điểm 21.25 điểm, xét tiêu chí phụ 1, điểm môn Hóa đạt 6.00 điểm trở lên, tiêu chí phụ 2 [tổng điểm trung bình của 3 môn: Toán, Lý, Hóa trong 5 học kỳ]

đạt 121.10 điểm.

21 – Trường Sĩ quan Pháo binh

22 – Trường Đại học Chính trị

– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc + Tổ hợp Toán, Lý, Hóa 24,00 137 + Tổ hợp Văn, Sử, Địa 24,75 275 Thí sinh đạt 24,75 điểm thì môn Văn phải đạt 8,25 điểm trở lên, nếu môn Văn đạt 8,0 điểm thì tổng điểm của 5 học kỳ phải đạt từ 123,0 điểm trở lên – Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam + Tổ hợp Toán, Lý, Hóa 22,00 74 Thí sinh đạt 22,00 điểm thì môn Toán phải đạt 7,5 điểm trở lên, nếu môn Toán đạt 7,0 điểm thì tổng điểm của 5 học kỳ phải đạt từ 120,3 điểm trở lên

+ Tổ hợp Văn, Sử, Địa 23,00 148 Thí sinh đạt 23,00 điểm thì môn Văn phải đạt 6,5 điểm trở lên, nếu môn Văn đạt 6,25 điểm thì tổng điểm của 5 học kỳ phải đạt từ 99,3 điểm trở lên

Đào tạo đại học hệ dân sự: Ngành Giáo dục quốc phòng và an ninh

Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Số trúng tuyển Xét tiêu chí phụ + Tổ hợp Toán, Lý, Hóa 21,75 15

+ Tổ hợp Văn, Sử, Địa 22,75 35 Thí sinh đạt 22,75 điểm thì môn Văn phải đạt 6,50 điểm trở lên

23- Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng:

25 – Học viện Kỹ thuật Mật mã

Nguồn: THPT Quốc gia

18 trường Quân đội công bố điểm chuẩn chính thức 2016

VTV.vn - Điểm chuẩn đại học 2016 của các trường đại học, học viện khối Quân đội mới đây đã chính thức được công bố tới thí sinh.

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Điểm chuẩn đối với hệ đào tạo Kỹ sư quân sự của Học viện Kỹ thuật quân sự tương đương với năm trước. Cụ thể như sau:

Học viện Quân y

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Học viện Khoa học quân sự

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Học viện Biên phòng

I. HỆ QUÂN SỰ: Ngành Biên phòng

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Học viện Hậu cần

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Học viện Phòng không - Không quân

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Học viện Hải quân

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Trường Sĩ quan Chính trị

Trường Sĩ quan Lục quân 1

Tổ hợp môn xét tuyển: Toán, Lý, Hóa.
Điểm chuẩn: 24 điểm và xét thêm 2 tiêu chí:
- Tiêu chí 1: Môn Toán 7.50 điểm.
- Tiêu chí 2: điểm tổng kết môn học của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ, học kỳ 1, học kỳ 2 của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12 từ 131.20 điểm trở lên.

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Trường Sĩ quan Lục quân 2

Trường Sĩ quan Pháo Binh

+ TS Nam miền Bắc [Khối A00]: 24,00 điểm.

Thí sinh mức 24,00 điểm xét 2 tiêu chí phụ: Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 8,5. Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 130,9.

+ TS Nam miền Nam A00 22,00 điểm.

Thí sinh mức 22,00 điểm xét 2 tiêu chí phụ: Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 6,00. Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 113,9.

Trường Sĩ quan Công Binh

Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] khu vực Miền Bắc: 23.50 điểm.

Thí sinh mức 23,50 điểm xét 2 tiêu chí phụ: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.00 điểm. Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 120,7.

Khối A01 [Toán, Vật lý, tiếng Anh] khu vực Miền Bắc: 17.00 điểm.

Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] khu vực Miền Nam: 21.75 điểm.

Khối A01 [Toán, Vật lý, tiếng Anh] khu vực Miền Nam: 16.75 điểm.

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Trường Sĩ quan Thông tin

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Trường Sĩ quan Không quân

+ TS Nam miền Bắc [Khối A00]: 21,25 điểm.

Tiêu chí phụ: Thí sinh mức 21,25 điểm có điểm môn Toán ≥ 7,00;

+ TS Nam miền Nam [Khối A00] 19,50 điểm.

Tiêu chí phụ: Thí sinh mức: 19,50 điểm có điểm môn Toán ≥ 5,75;

Thông tin chi tiết xem tại đây.

Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp

+ TS Nam miền Bắc [Khối A00]: 22,75 điểm

Tiêu chí phụ: Thí sinh mức 22,75 điểm có điểm môn Toán ≥ 7,25 và tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 125,7.

+ TS Nam miền Nam [Khối A00]: 21,25 điểm.

Tiêu chí phụ: Thí sinh mức 21,25 điểm có điểm môn Toán ≥ 6,25.

Trường Sĩ quan Đặc công

Trường Sĩ quan Phòng hóa

Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự

Mời quý độc giả theo dõi các chương trình đã phát sóng của tại TV Online!

Từ khóa:

trường quân đội, điểm chuẩn, đại học

Video liên quan

Chủ Đề