Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
MÃ TRƯỜNG |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện học lực lớp 12 |
I |
DDK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
|
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
781 |
|
2 |
7420201A |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
779 |
|
3 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
917 |
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] |
951 |
|
5 |
7480201A |
Công nghệ thông tin [ngoại ngữ Nhật] |
919 |
|
6 |
7480201B |
Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
944 |
|
7 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
712 |
|
8 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
707 |
|
9 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
739 |
|
10 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
729 |
|
11 |
7520103A |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
751 |
|
12 |
7520103B |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
762 |
|
13 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
866 |
|
14 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
693 |
|
15 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
606 |
|
16 |
7520122 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
636 |
|
17 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
884 |
|
18 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
827 |
|
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
838 |
|
20 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
907 |
|
21 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
778 |
|
22 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
648 |
|
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
820 |
|
24 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
734 |
|
25 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
671 |
|
26 |
7580201B |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
697 |
|
27 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
709 |
|
28 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
657 |
|
29 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
657 |
|
30 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
723 |
|
31 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
694 |
|
32 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
700 |
|
33 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
779 |
|
34 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV] |
811 |
|
II |
DDQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
800 |
|
2 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
800 |
|
3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
800 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
850 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
900 |
|
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
900 |
|
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
880 |
|
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
900 |
|
9 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
850 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
820 |
|
11 |
7340302 |
Kiểm toán |
820 |
|
12 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
820 |
|
13 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
800 |
|
14 |
7340420 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
850 |
|
15 |
7380101 |
Luật |
800 |
|
16 |
7380107 |
Luật kinh tế |
820 |
|
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
820 |
|
18 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
800 |
|
III |
DDS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
|
1 |
7229010 |
Lịch sử [chuyên ngành Quan hệ quốc tế] |
600 |
|
2 |
7229030 |
Văn học |
600 |
|
3 |
7229040 |
Văn hoá học |
600 |
|
4 |
7310401 |
Tâm lý học |
600 |
|
5 |
7310501 |
Địa lý học [chuyên ngành Địa lý du lịch] |
600 |
|
6 |
7310630 |
Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch] |
600 |
|
7 |
7320101 |
Báo chí |
700 |
|
8 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
600 |
|
9 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
600 |
|
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
600 |
|
11 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
600 |
|
12 |
7760101 |
Công tác xã hội |
600 |
|
13 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
600 |
|
IV |
DDF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
802 |
|
2 |
7220201CLC |
Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] |
759 |
|
3 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
685 |
|
4 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
767 |
|
5 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
830 |
|
6 |
7220204CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao] |
839 |
|
7 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
829 |
|
8 |
7220209CLC |
Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] |
755 |
|
9 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
838 |
|
10 |
7220210CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao] |
793 |
|
11 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
824 |
|
12 |
7310601 |
Quốc tế học |
743 |
|
13 |
7310601CLC |
Quốc tế học [Chất lượng cao] |
721 |
|
14 |
7310608 |
Đông phương học |
720 |
|
15 |
7310608CLC |
Đông phương học [Chất lượng cao] |
737 |
|
V |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
811 |
|
2 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
626 |
|
VI |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN |
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
600 |
|
2 |
7340101DM |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Marketing kỹ thuật số |
600 |
|
3 |
7340101EF |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số |
600 |
|
4 |
7340101EL |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số |
600 |
|
5 |
7340101ET |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số |
600 |
|
6 |
7340101IM |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
600 |
|
7 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính [kỹ sư] |
600 |
|
8 |
7480108B |
Công nghệ kỹ thuật máy tính [cử nhân] |
600 |
|
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin [kỹ sư] |
600 |
|
10 |
7480201B |
Công nghệ thông tin [cử nhân] |
600 |
|
11 |
7480201DA |
Công nghệ thông tin - chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số [kỹ sư] |
600 |
|
12 |
7480201DS |
Công nghệ thông tin - chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [kỹ sư] |
600 |
|
13 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin [cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp] |
600 |
|
14 |
7480201NS |
Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin [kỹ sư] |
600 |
|
VII |
DDV |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH |
|
|
1 |
7340124-IBM |
Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế |
680 |
|
Ghi chú: |
|
|
|
[1] Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 [2] Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200. [3] Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. [4] Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyểntại đây |
Tweet
TIN LIÊN QUAN
-
Điểm trúng tuyển phương thức xét học bạ trung học phổ thông năm 2022 vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN xét tuyển sớm – đợt bổ sung từ ngày 09/7/2022 đến ngày 15/7/2022
Thứ năm, ngày 21 tháng 7 năm 2022
-
Điểm trúng tuyển phương thức xét học bạ trung học phổ thông năm 2022 vào Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN xét tuyển sớm – đợt bổ sung từ ngày 11/7/2022 đến ngày 16/7/2022
Thứ năm, ngày 21 tháng 7 năm 2022
-
Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng
Thứ năm, ngày 30 tháng 6 năm 2022
-
Điểm chuẩn vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT 2021
Thứ tư, ngày 15 tháng 9 năm 2021
-
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021
Thứ tư, ngày 11 tháng 8 năm 2021
-
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 22/7 đến ngày 31/7 năm 2021
Thứ ba, ngày 10 tháng 8 năm 2021
-
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách khoa theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021
Thứ năm, ngày 5 tháng 8 năm 2021
-
Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021
Thứ năm, ngày 5 tháng 8 năm 2021
-
Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 và xét điểm thi Đánh giá năng lực các ngành có môn thi năng khiếu 2021
Thứ bảy, ngày 17 tháng 7 năm 2021
-
Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021
Thứ năm, ngày 8 tháng 7 năm 2021
-
Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021
Thứ năm, ngày 8 tháng 7 năm 2021
-
Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt bổ sung từ ngày 07/10 đến 15/10/2020
Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt bổ sung từ ngày 15/10 đến 31/10/2020
Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 15/10 đến 21/10/2020
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 06/10 đến 12/10/2020
Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 05/10 đến 09/10/2020
Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 08/10 đến 15/10/2020
Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT [học bạ] đợt bổ sung từ ngày 08/10 đến 15/10/2020
Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT [học bạ] đợt bổ sung từ ngày 25/9 đến 10/10/2020
Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT [học bạ] đợt bổ sung từ ngày 05/10 đến 09/10/2020
Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020
Chủ nhật, ngày 4 tháng 10 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực [đợt xét tuyển 1 năm 2020]
Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT [học bạ] đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 10/9/2020
Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020
-
Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT [học bạ] đợt bổ sung từ ngày 10/9 đến 21/9/2020
Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2020
-
Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020
Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2020