Doubts là gì

Người học tiếng Anh hiện nay đang được hỗ trợ khá nhiều từ các phương tiện internet. Các trang web được hình thành và dần phổ biến nhằm hỗ trợ người học trong quá trình học tập và nghiên cứu. Sự hiện đại của công nghệ là vị cứu tinh của người học tiếng Anh hiện nay. Các công cụ hỗ trợ việc học tiếng Anh luôn tối ưu hóa và phổ biến để người học dễ dàng tìm kiếm và nghiên cứu.

Doubts là gì

(Hình ảnh minh họa cho Doubt)

1 Doubt nghĩa là gì

Doubt là từ tiếng Anh được phát âm là /daʊt/ theo từ điển Cambridge.

Doubt được định nghĩa là nghi ngờ, nghi ngờ điều gì đó có thể không đúng. Hoặc nghi ngờ người nào đó không đáng tin cậy.

Từ Doubt sẽ được sử dụng khác nhau trong các trường hợp khác nhau. Tùy vào từng ngữ cảnh mà từ tiếng Anh đó sẽ mang nghĩa khác nhau. Có nhiều ý nghĩa được sử dụng đối với từ Doubt, những ý nghĩa sẽ mang lại sự phong phú khi sử dụng. Thêm vào đó, các thành ngữ phần nào cũng sẽ giúp người học hiểu được định nghĩa của từ tiếng Anh đó.

Các ví dụ được liệt kê đầy đủ và rõ ràng đóng vai rất quan trọng trong quá trình tìm hiểu và học tập. Việc tìm hiểu một từ hoặc một cụm từ tiếng Anh nào đó thì ví dụ sẽ giúp chúng ta rất nhiều trong quá trình tìm hiểu. Bài viết góp phần hỗ trợ người học trong quá trình học tập và nghiên cứu.

2 Cấu trúc và cách dùng Doubt

Định nghĩa về từ Doubt được nêu ở phần trên đã giúp người học một phần nào hiểu được ý nghĩa của từ tiếng Anh này. Tiếp theo đây sẽ là cấu trúc và cách dùng của từ Doubt. Các ví dụ sẽ được liệt kê chi tiết dưới đây. Hãy cùng theo dõi nhé!

(Hình ảnh minh họa cho Doubt)

Ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của từ Doubt là sự nghi ngờ. Định nghĩa này được sử dụng hầu hết trong các ngữ cảnh. Sau đây là các cấu trức được sử dụng với từ Doubt. Những cấu trúc này được tổng hợp từ các nguồn tài liệu chính xác và đáng tin cậy.

  • to have doubts about someone
  • có ý nghi ngờ ai
  • to make doubt
  • nghi ngờ, ngờ vực
  • no doubt, without doubt, beyond doubt
  • không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
  • there is not a shadow of doubt
  • không một chút mảy may nghi ngờ
  • to doubt someone's word
  • nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai
  • to doubt of someone's success
  • nghi ngờ sự thành công của ai

Sau đây là ví dụ cho ý nghĩa nghi ngờ. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • Mary doubts if Anna will keep her promise.

  • Mary nghi ngờ liệu Anna sẽ giữ lời hứa.

  • He just can't have any doubt about the direction he’s taking.

  • Anh ấy không muốn có sự nghi ngờ về đường hướng mà anh ấy sẽ đi.

  • She would have found it, he has no doubt.

  • Cô ấy sẽ tìm được nó, anh ấy chưa bao giờ nghi ngờ điều này.

Định nghĩa tiếp theo của Doubt là tự hỏi, e rằng, hồ nghi. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • Anna doubt whether (if) it can be done

  • Anna không biết điều đó có thể làm được hay không

  • I doubt they are late

  • Tôi e rằng họ muộn mất

  • Tom would have found it, I have no doubt.

  • Tom sẽ tìm được nó, tôi chưa bao giờ hồ nghi điều này.

Cuối cùng chúng tôi sẽ cung cấp các ví dụ cụ thể để bạn hiểu hơn về từ tiếng Anh Doubt. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • Mary must think wretchedly of Tom, if, after all that has openly passed between them, she can doubt the nature of the terms on which they are together.

  • Mary thực sự phải nghĩ về Tom một cách tồi tệ, nếu, sau tất cả những gì đã công khai giữa họ, cô ấy có thể nghi ngờ bản chất của các điều khoản mà họ ở cùng nhau.

  • Nothing in her opinion has ever passed to justify doubt, no secrecy has been attempted, all has been uniformly open and unreserved.

  • Theo quan điểm của cô ấy chưa từng có gì để biện minh cho sự nghi ngờ, không có bí mật nào đã được cố gắng, tất cả đã được mở đồng nhất và không được lưu trữ.

  • When those days come for us, the doubts and fears that she doesn't feel now will find their way to her then.

  • Khi những ngày đó đến với chúng ta, những nghi ngờ và sợ hãi mà cô ấy không cảm thấy bây giờ sẽ tìm đến với cô ấy lúc đó.

  • Rose cannot doubt that Tom recruited his waning resources in this fashion, and that for years he has been a desperate and dangerous man.

  • Rose không thể nghi ngờ rằng Tom đã tuyển dụng các nguồn lực đang suy yếu của mình trong lĩnh vực này, và trong nhiều năm, anh ta đã là một kẻ liều lĩnh và nguy hiểm.

(Hình ảnh minh họa cho Doubt)

Bài viết hỗ trợ người học trong quá trình học tập và nghiên cứu từ khóa. Chúng tôi hi vọng sẽ hỗ trợ cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật các kiến thức mới nhất nhé! Cảm ơn các bạn đã tin tưởng trang web của chúng tôi.