Dung dịch nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất kết tủa màu xanh

Có những chất sau Fecl2, fecl3, cuso4, cucl2, chất nào tác dụng với dung dịch NAOH tạo thành chất kết tủa màu xanh lam. Viết các phương trình hóa học sảy ra

Các câu hỏi tương tự

Cho bộ dụng cụ thí nghiệm được lắp đặt như hình vẽ và các chất rắn: KClO3 [xúc tác MnO2], FeS, KMnO4, CaCO3, CaC2, S, Fe, CuO.

a] Từ các chất rắn trên, hãy chọn hai chất để điều chế khí O2 từ ống nghiệm 1. Chọn hai chất tương ứng với A để tạo thành khí B có khả năng làm nhạt màu dung dịch Br2.

b] Nếu hấp thụ hết khí B trong ống nghiệm 2 bằng dung dịch Ba[OH]2 và NaOH thì thu được dung dịch X và kết tủa. Lọc bỏ cẩn thận toàn bộ kết tủa, rồi cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa.

Hãy cho biết các chất tan có trong dung dịch X, giải thích cụ thể, viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.

Cho các chất sau: CuO, Zn, MgO, Cu, Fe[OH]3, BaSO4. Hãy xác định chất nào đã cho ở trên khi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:

a. Khí nhẹ hơn không khí.

b. Dung dịch có màu nâu.

c. Dung dịch có màu xanh lam.

d. Dung dịch không có màu.

Viết các phương trình phản ứng minh họa?

Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư, đun nóng thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kỹ, sau đó lấy dung dịch thu dược cho tác dụng dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu dược chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết các phương trình phản ứng và cho biết chẩt rắn z chứa những chất nào?

Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch B a C l 2 , khi phản ứng với NaOH tạo ra khí  có mùi khai, khi phản ứng với  dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất này là

A. N H 4 H S O 3 .

B. N a 2 S O 3 .

C. N H 4 H C O 3 .

D. N H 4 2 C O 3 .

Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là 

A. [NH4]2CO3.

B. [NH4]2SO3.

C. NH4HCO3.

D. NH4HSO3.

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết tủa được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu[OH]2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH [loãng, dư], để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. , metylamin, phenol

B.  saccarozo, triolein, lysin, anilin

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucose

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả ghi được ở bảng sau:

Mẫu thử chứa Thí nghiệm                                              Hiện tượng

X2+               Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng.          Có kết tủa trắng.

Y3+             Tác dụng với dung dịch NaOH.                             Có kết tủa nâu đỏ.

Z3+             Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư.     Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

T2+             Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư.             Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch có màu xanh lam.

Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là:

A. Ba2+, Cr3+, Fe2+, Mg2+.

B. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+.

C. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.

D. Mg2+, Fe3+, Cr3+,Cu2+.

Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử chứa

Thí nghiệm

Hiện tượng

X2+

Tác dụng với Na2SO­4 trong H2SO4 loãng

Có kết tủa trắng

Y3+

Tác dụng với dung dịch NaOH.

Có kết tủa nâu đỏ

Z3+

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư

Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

T2+

Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư.

Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam.

Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là

A. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+ 

B. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.

C. Ba2+, Cr2+, Fe3+, Mg2+

D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu[OH]2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH [loãng, dư], để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

B. saccarozo, trioleina, lysin, anilin.

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin.

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo.

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu[OH]2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH [loãng, dư], để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước Brom

Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.

B. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.

C. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.

D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề