Em hãy kể tên 3 trường đại học ở hà nội hiện nay

Mỗi khi bước vào kỳ tuyển sinh, chắc hẳn các bạn đều đã từng băn khoăn về tên Tiếng Anh trường Đại học mình muốn đăng ký. Hôm nay, GLN English Center đã tổng hợp danh sách Tên các trường Đại học bằng Tiếng Anh giúp các bạn học sinh dễ dàng trong việc tìm kiếm thông tin nhà trường.

  1. ĐH Quốc gia: Vietnam National University – VNU
  2. ĐH Kinh tế quốc dân: National Economics University – NEU
  3. ĐH Ngoại thương: Foreign Trade University – FTU
  4. ĐH Thương mại: Thuongmai University – TMU 
  5. ĐH Khoa học Tự nhiên: University of Science – VNU – US
  6. ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn University of Social Science & Humanities -VNU – USSH
  7. ĐH Điện lực: Electric Power University – EPU
  8. ĐH Sư phạm: Hanoi National University of Education – HNUE
  9. ĐH Hà Nội: Hanoi University – HANU
  10. ĐH Ngoại ngữ: University of Languages & International Studies – ULIS
  11. ĐH Y HN: Medical University – HMU
  12. ĐH Y tế Công cộng HN: Hanoi University of Public Health – HUPH
  13. ĐH Bách khoa HN: University of Science & Technology – HUST
  14. ĐH Xây dựng: National University of Civil Engineering – NUCE
  15. ĐH Công nghệ: University of Engineering and Technology – UET
  16. ĐH Kiến trúc Hà Nội: Hanoi Architectural University – HAU
  17. ĐH Hàng hải: Vietnam Maritime University – VIMARU/VMU
  18. ĐH Mở HN: Hanoi Open University – HOU
  19. ĐH Mỏ Địa Chất: Hanoi University of Mining & Geology – HUMG
  20. HV Âm nhạc Quốc gia VN: Vietnam National Academy of Music – VNAM
  21. ĐH Nông Lâm: University of Agriculture & Forestry – UAF
  22. HV Nông Nghiệp Việt Nam: Vietnam National University of Agriculture – VNUA
  23. ĐH Tài nguyên và Môi trường : University of Natural Resources and Environment – UNRE
  24. ĐH Lâm nghiệp: Vietnam National Forestry University – VNUF
  25. ĐH Công nghiệp HN: Hanoi University of Industry – HAUI
  26. ĐH Luật HN: Hanoi Law University – HLU
  27. ĐH Kinh doanh & Công nghệ HN: Hanoi University of Business and Technology – HUBT
  28. ĐH Giao thông vận tải HN: Hanoi University of Transport & Communications – UTC
  29. HV Bưu Chính Viễn Thông: Posts and Telecommunications Institute of Technology – PTIT
  30. ĐH Văn hóa HN: Hanoi University of Culture – HUC
  31. ĐH Nội vụ: University of Home Affairs – HUHA
  32. ĐH Giáo dục: University of Education – VNU -UED
  33. ĐH Việt – Nhật: Vietnam Japan University – VJU
  34. HV Báo chí & Tuyên truyền: Academy of Journalism and Communication – AJC
  35. HV Ngoại giao: Diplomatic Academy of Vietnam – DAV
  36. HV Ngân hàng: Banking Academy – BA
  37. HV Tòa Án: Vietnam Court Academy – VCA
  38. HV Tài chính: Academy of Finance – AOF
  39. ĐH Tài chính – Ngân hàng: Financial & Banking University – FBU
  40. ĐH Thăng Long: Thang Long University – TLU
  41. ĐH Phương Đông: Phuong Dong University – PDU
  42. ĐH FPT: FPT University – FPT
  43. ĐH Đại Nam: Dai Nam University – DNU
  44. HV Công nghệ Hoàng gia Melbourne: The Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT
  45. ĐH Xây dựng: National University of Civil Engineering – NUCE
  46. ĐH Sân khấu – Điện Ảnh HN: Hanoi Academy of Theatre and Cinema – SKDA
  47. ĐH Lao động – Xã hội: University of Laboratory & Social Affairs – ULSA
  48. ĐH Công đoàn: Vietnam Trade Union University
  49. Đại học Dược HN: Hanoi University of Pharmacy – HUP
  50. HV Khoa học quân sự: Military Science Academy – MSA
  51. HV Kỹ thuật mật mã: Academy of Cryptography Techniques – ACT
  52. HV Thiết kế & Thời trang London: London College of Design & Fashion – LCDF
  53. ĐH Mỹ thuật công nghiệp: University of Industrial Fine Art – UIFA
  54. ĐH Phòng cháy chữa cháy: University of Fire Fighting and Prevention – UFFP
  55. ĐH Kiểm sát: Hanoi Procuratorate University – HPU
  56. HV Hậu cần: Military Academy of Logistics – MAL
  57. HV An ninh nhân dân: People’s Security Academy – PSA/ T47
  58. HV Thanh thiếu niên VN: Vietnam Youth Academy – VYA

Hiện nay, chỉ với 6.5 IELTS trở lên sẽ mở ra cơ hội tuyển thẳng vào những trường Đại học danh tiếng như Bách khoa, Ngoại thương, Kinh tế Quốc dân hay Thương Mại. Không chỉ vậy, với bằng IELTS, bạn còn được miễn thi tiếng Anh THPT nữa đó. Với 4.5 IELTS trở lên bạn được nhận 10 điểm cho môn thi tiếng Anh rồi.

Để sở hữu chứng chỉ IELTS, bạn cần 1 khoảng thời gian tương đối để ôn luyện và thi cử. Vì vậy, hãy bắt đầu xây dựng lộ trình học IELTS 1 cách nhanh chóng vì thời gian đến kỳ thi không còn quá xa. Nếu đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ, bạn có thể tham khảo các khóa học tại GLN English Center để có lộ trình học Tiếng Anh một cách hiệu quả nhất nhé.

5 lý do khiến GLN trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các bạn trẻ mong muốn chinh phục chứng chỉ IELTS 

Ngoài ra 11 năm kinh nghiệm giảng dạy Anh ngữ là quá trình thành lập và phát triển, GLN hiện đã sở hữu 7 cơ sở trên toàn quốc và đào tạo thành công hơn 60.000 học viên tự tin sử dụng Anh ngữ.

  • 4000 Học viên Đạt 7.0 – 8.5 IELTS là kết quả minh chứng rõ nhất cho chất lượng đào tạo của GLN
  • 2 năm kinh nghiệm đồng tổ chức kỳ thi IELTS là từ năm 2019 GLN chính thức được là chọn là địa điểm thi IELTS chính thức giúp học viên tự tin chinh phục điểm như kỳ vọng.
  • 100% đội ngũ giáo viên quốc tế là số lượng đội ngũ giáo viên ngữ tại GLN đến từ các nước Anh, Mỹ, Australia, Philippines,… sở hữu chứng chỉ TESOL và có kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực luyện thi IELTS.
  • Giáo trình Cambridge, MacMillan, Oxford,… được giảng dạy và luyện thi IELTS tại GLN dựa trên nền tảng chuyên môn từ UTS Insearch quốc tế công nhận về chất lượng.

Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline tư vấn: 0946 521 646 – 0948 666 358 để được giải đáp cụ thể và miễn phí.

Chủ Đề